607145

Quyết định 2053/QĐ-SXD năm 2022 công bố đơn giá nhân công tỉnh Ninh Bình

607145
LawNet .vn

Quyết định 2053/QĐ-SXD năm 2022 công bố đơn giá nhân công tỉnh Ninh Bình

Số hiệu: 2053/QĐ-SXD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Cao Trường Sơn
Ngày ban hành: 02/08/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2053/QĐ-SXD
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
Người ký: Cao Trường Sơn
Ngày ban hành: 02/08/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UBND TỈNH NINH BÌNH
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2053/QĐ-SXD

Ninh Bình, ngày 02 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/06/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình;

Căn cứ văn bản số 871/UBND-VP4 ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ủy quyền công bố các thông tin xây dựng;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế - Vật liệu, Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. Các khu vực 1, 2, 3 được công bố tương ứng với các vùng II, III, IV căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.

(Chi tiết tại Phụ lục số 01 gửi kèm theo Quyết định này)

Điều 2: Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (dự án PPP) trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo quy định tại điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Khuyến khích các tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn khác có thể áp dụng đơn giá nhân công theo Quyết định này.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế đơn giá nhân công xây dựng tại văn bản số 2779/HD-SXD ngày 15/10/2021 của Sở Xây dựng Ninh Bình về việc xác định giá vật liệu, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công; một số nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP của Chính phủ và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Xây dựng.

Việc chuyển tiếp được thực hiện theo quy định tại Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 4: Chánh văn phòng Sở; Trưởng phòng Kinh tế - Vật liệu; Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình để được xem xét, hướng dẫn cụ thể./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- UBND tỉnh Ninh Bình (để b/c);
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh Ninh Bình;
- UBND các huyện, TP thuộc tỉnh Ninh Bình;
- Cổng thông tin điện tử Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình;
- Lưu VT, phòng KT-VL. (l.v.c)

GIÁM ĐỐC




Cao Trường Sơn

 

PHỤ LỤC SỐ 01:

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

Stt

Nhóm

Cấp bậc bình quân

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực năm 2022 (đ/ngc)

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

I

Nhóm nhân công xây dựng

3,5/7

 

 

 

1

Nhóm I

3,5/7

215.000

205.000

198.000

2

Nhóm II

3,5/7

235.000

220.000

210.000

3

Nhóm III

3,5/7

245.000

235.000

225.000

4

Nhóm IV

 

 

 

 

4.1

Vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng

3,5/7

260.000

250.000

235.000

4.2

Lái máy các loại

2/4

260.000

250.000

235.000

II

Nhóm nhân công khác

 

 

 

 

1

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

1.1

Thuyền trưởng

1,5/2

390.000

375.000

360.000

1.2

Thuyền phó

1,5/2

365.000

350.000

335.000

1.3

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

2/4

330.000

315.000

300.000

1.4

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

1,5/2

355.000

340.000

325.000

1.5

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển

1,5/2

360.000

345.000

330.000

2

Thợ lặn

2/4

570.000

535.000

510.000

3

Kỹ sư

4/8

285.000

269.000

257.000

4

Nghệ nhân

1,5/2

567.000

533.000

510.000

Ghi chú:

Khu vực 1: Thành phố Ninh Bình.

Khu vực 2: Thành phố Tam Điệp; các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư.

Khu vực 3: Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô.

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

DANH MỤC NHÓM NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

STT

NHÓM NHÂN CÔNG

CÔNG TÁC XÂY DỰNG

1

Nhóm nhân công xây dựng

1.1

Nhóm I

- Công tác phát cây, phá dỡ công trình, tháo dỡ kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị công trình;

- Công tác trồng cỏ các loại;

- Công tác bốc xếp, vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, cấu kiện xây dựng, phế thải xây dựng các loại;

- Công tác đào, đắp, phá, bốc xúc, san, ủi, bơm, nạo vét, xói hút: bùn, đất, cát, đá, sỏi các loại, phế thải;

- Công tác đóng gói vật liệu rời.

1.2

Nhóm II

- Công tác xây dựng không thuộc nhóm I, nhóm III, nhóm IV.

1.3

Nhóm III

- Công tác lắp đặt, sửa chữa máy và thiết bị công trình xây dựng, công nghệ xây dựng.

1.4

Nhóm IV

- Công tác vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng, lái xe các loại.

2

Nhóm nhân công khác

 

2.1

Vận hành tàu, thuyền

- Công tác vận hành tàu, thuyền: Thuyền trưởng, thuyền phó, Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II.

2.2

Thợ lặn

- Công tác lặn để thực hiện một số công việc dưới nước trong thi công xây dựng.

2.3

Kỹ sư

- Trực tiếp thực hiện các công việc khảo sát, thí nghiệm.

2.4

Nghệ nhân

- Công tác chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; chế tác đồ đá mỹ nghệ; chế tác tượng, biểu tượng.

 


PHỤ LỤC SỐ 03:

BẢNG HỆ SỐ CẤP BẬC ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

STT

Nhóm nhân công xây dựng

Cấp bậc bình quân

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Nhóm công nhân xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Nhóm I, II, III:

3,5/7

1

1,18

1,39

1,65

1,94

2,30

2,71

 

1.2

Nhóm IV:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng

3,5/7

1

1,18

1,39

1,65

1,94

2,30

2,71

 

 

- Nhóm lái xe các loại

2/4

1

1,18

1,40

1,65

 

 

 

 

1.3

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuyền trưởng, thuyền phó

1,5/2

1

1,05

 

 

 

 

 

 

 

- Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

2/4

1

1,13

1,3

1,47

 

 

 

 

 

- Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

1,5/2

1

1,06

 

 

 

 

 

 

 

- Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển

1,5/2

1

1,04

 

 

 

 

 

 

1.4

Thợ lặn

2/4

1

1,10

1,24

1,39

 

 

 

 

2

Nhóm nhân công khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp

4/8

1

1,13

1,26

1,40

1,53

1,66

1,79

1,93

2.2

Nghệ nhân

1,5/2

1

1,08

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác