Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Số hiệu: | 2048/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Khang |
Ngày ban hành: | 08/07/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2048/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Nguyễn Văn Khang |
Ngày ban hành: | 08/07/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2048/QĐ-UBND |
Mỹ Tho, ngày 08 tháng 7 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng;
Căn cứ Công văn số 57/CCTTHC ngày 23 tháng 02 năm 2010 của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ về việc hướng dẫn cập nhật, sửa đổi thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tỉnh Tiền Giang và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung Bộ thủ tục hành chính về lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang đã được công bố tại Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Cụ thể như sau:
1. Sửa đổi 04 thủ tục hành chính (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Bổ sung 02 thủ tục hành chính (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp Sở Công thương tỉnh Tiền Giang điều chỉnh các thủ tục hành chính theo các nội dung ở Điều 1 Quyết định này và nhập vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương tỉnh Tiền Giang, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC 1
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2048 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2010 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Số TT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Nội dung sửa đổi |
1 |
T-TGG-004655-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
1. Điểm a, Mục 3 (Thành phần hồ sơ) thay thế bằng: "- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 3) - Bản sao có công chứng hoặc có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân chủ sở hữu cửa hàng bán lẻ xăng dầu; - Bản kê trang thiết bị của cửa hàng bán lẻ xăng dầu; - Tài liệu chứng minh tính hợp pháp về xây dựng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Giấy phép xây dựng và bản vẽ thiết kế xây dựng của cửa hàng xăng dầu); - Bản sao có công chứng hoặc có chứng thực chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý và nhân viên cửa hàng về kỹ thuật an toàn phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành." 2. Mục 4 (Thời hạn giải quyết) thay thế bằng: "30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ." 3. Mục 7 (Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai) thay thế bằng: "Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh (mẫu số 3)"; 4. Mục 10 (Yêu cầu, điều kiện) thay thế bằng: "Cửa hàng bán lẻ xăng dầu có đủ các điều kiện dưới đây được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu 1. Địa điểm của cửa hàng bán lẻ xăng dầu phải phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; 2. Được xây dựng và có trang thiết bị theo đúng các quy định hiện hành về tiêu chuẩn cửa hàng kinh doanh xăng dầu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành; 3. Cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo nghiệp vụ về kỹ thuật an toàn phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành." 5. Mục 11 (Căn cứ pháp lý): Bãi bỏ: "- Nghị định số 55/2007/NĐ-CP ngày 06/04/2007 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Công văn số 3090/BTM-TTTN ngày 30/05/2007 của Bộ Thương mại về việc thực hiện Nghị định số 55/2007/NĐ-CP ngày 06/04/2007 của Chính phủ;" Thay thế bằng: "- Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;" |
2 |
T-TGG-012638-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu do hết hiệu lực thi hành |
nt |
1. Điểm a, Mục 3 (Thành phần hồ sơ) thay thế bằng: "- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (Mẫu số 3) - Bản sao có công chứng hoặc có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân chủ sở hữu cửa hàng bán lẻ xăng dầu; - Bản kê trang thiết bị của cửa hàng bán lẻ xăng dầu; - Tài liệu chứng minh tính hợp pháp về xây dựng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Giấy phép xây dựng và bản vẽ thiết kế xây dựng của cửa hàng xăng dầu); - Bản sao có công chứng hoặc có chứng thực chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý và nhân viên cửa hàng về kỹ thuật an toàn phòng cháy, chửa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành. - Bản gốc Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đã cấp" 2. Mục 7 (Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai) thay thế bằng: "Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh (mẫu số 3);" 3. Mục 10 (Yêu cầu, điều kiện) thay thế bằng: "Cửa hàng bán lẻ xăng dầu có đủ các điều kiện dưới đây được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu 1. Địa điểm của cửa hàng bán lẻ xăng dầu phải phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; 2. Được xây dựng và có trang thiết bị theo đúng các quy định hiện hành về tiêu chuẩn cửa hàng kinh doanh xăng dầu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành; 3. Cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo nghiệp vụ về kỹ thuật an toàn phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành. 4. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu hết hiệu lực thi hành, thương nhân phải lập hồ sơ và gửi về Sở Công Thương trước ba mươi (30) ngày, trước khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực." 4. Mục 11 (Căn cứ pháp lý): Bãi bỏ: "- Nghị định số 55/2007/NĐ-CP ngày 06/04/2007 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Công văn số 3090/BTM-TTTN ngày 30/05/2007 của Bộ Thương mại về việc thực hiện Nghị định số 55/2007/NĐ-CP ngày 06/04/2007 của Chính phủ;" Thay thế bằng: "- Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;" |
3 |
T-TGG-004648-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng |
nt |
1. Điểm a, Mục 3 (Thành phần hồ sơ) thay thế bằng: "1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) của thương nhân chủ sở hữu cửa hàng bán LPG chai (Phụ lục 1); 2) Bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân chủ sở hữu cửa hàng bán LPG chai; (01 bản) 3) Bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền: Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy; Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do cơ quan Công an có thẩm quyền cấp; (01 bản) 4) Bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền: Giấy chứng nhận đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy và chữa cháy, an toàn lao động, vệ sinh lao động, bảo vệ môi trường, bảo quản, đo lường, chất lượng LPG cấp cho từng nhân viên làm việc tại cửa hàng bán LPG chai; (01bản)" 2. Mục 4 (Thời hạn giải quyết) thay thế bằng: "07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ." 3. Mục 7 (Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai) thay thế bằng: "Phụ lục 1: Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận" 4. Mục 10 (Yêu cầu, điều kiện) thay thế bằng: "Cửa hàng bán LPG chai đáp ứng đủ các điều kiện dưới đây được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh LPG: 1. Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký bán LPG chai. 2. Có hợp đồng mua LPG chai với đại lý hoặc tổng đại lý hoặc thương nhân kinh doanh LPG đầu mối đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Nghị định này; thời hạn hợp đồng tối thiểu là 01 (một) năm, còn hiệu lực thi hành. 3. Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy; Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do cơ quan Công an có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật." 5. Mục 11 (Căn cứ pháp lý): Bãi bỏ: "- Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/06/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện; - Thông tư 15/1999/TT/BTM ngày 19/05/1999 của Bộ Thương mại hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/1999/NĐ-CP ngày 03/03/1999 của Chính phủ (Sau đó Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/06/2006 thay thế Nghị định số 11 nhưng Thông tư 15 vẫn còn hiệu lực theo hướng dẫn Công văn số 6298/TM-TTTN ngày 10/10/2006 của Bộ Thương mại); - Công văn số 6298/BTM-TTTN ngày 10/10/2006 của Bộ Thương mại về việc thực hiện Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/06/2006 của Chính phủ trong hoat động thương mại;" Thay thế bằng: "- Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng;" |
4 |
T-TGG-012549-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng |
nt |
1. Điểm a, Mục 3 (Thành phần hồ sơ) thay thế bằng: "1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) của thương nhân chủ sở hữu cửa hàng bán LPG chai (Phụ lục 1); 2) Bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân chủ sở hữu cửa hàng bán LPG chai; (01 bản) 3) Bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền: Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy; Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do cơ quan Công an có thẩm quyền cấp; (01 bản) 4) Bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền: Giấy chứng nhận đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy và chữa cháy, an toàn lao động, vệ sinh lao động, bảo vệ môi trường, bảo quản, đo lường, chất lượng LPG cấp cho từng nhân viên làm việc tại cửa hàng bán LPG chai ; (01 bản)" 2. Mục 4 (Thời hạn giải quyết) thay thế bằng: "07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ." 3. Mục 7 (Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai) thay thế bằng: "Phụ lục 1: Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận" 4. Mục 10 (Yêu cầu, điều kiện) thay thế bằng: "Cửa hàng bán LPG chai đáp ứng đủ các điều kiện dưới đây được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh LPG: 1. Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký bán LPG chai. 2. Có hợp đồng mua LPG chai với đại lý hoặc tổng đại lý hoặc thương nhân kinh doanh LPG đầu mối đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Nghị định này; thời hạn hợp đồng tối thiểu là 01 (một) năm, còn hiệu lực thi hành. 3. Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy; Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do cơ quan Công an có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật." 5. Mục 11 (Căn cứ pháp lý): Bãi bỏ: "- Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/06/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện; - Thông tư 15/1999/TT/BTM ngày 19/05/1999 của Bộ Thương mại hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/1999/NĐ-CP ngày 03/03/1999 của Chính phủ (Sau đó Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/06/2006 thay thế Nghị định số 11 nhưng Thông tư 15 vẫn còn hiệu lực theo hướng dẫn Công văn số 6298/TM-TTTN ngày 10/10/2006 của Bộ Thương mại); - Công văn số 6298/BTM-TTTN ngày 10/10/2006 của Bộ Thương mại về việc thực hiện Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/06/2006 của Chính phủ trong hoạt động thương mại;" Thay thế bằng: "- Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng;" |
Mẫu số 3
TÊN
DOANH NGHIỆP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
……, ngày …… tháng … năm …… |
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
KINH DOANH CHO CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh/thành phố…........
Tên doanh nghiệp: ......................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại:..............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:....................................................................................
Số điện thoại:....................................... số Fax:...........................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số....do.....cấp ngày....tháng... năm….
Mã số thuế:..................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định của Chính phủ số ........./2009/NĐ-CP ngày ..... tháng ..... năm 2009 về kinh doanh xăng dầu.
Tên cửa hàng bán lẻ xăng dầu: ...................................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................
Điện thoại:......................................... số Fax:.............................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số.........../2009/NĐ-CP ngày…...tháng........năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP (Ký tên và đóng dấu) |
Hồ sơ kèm theo, gồm:
1. Bản sao hợp lệ Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.
2. Bản kê trang thiết bị của cửa hàng bán lẻ xăng dầu.
3. Tài liệu về xây dựng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu.
4. Bản sao chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý, nhân viên cửa hàng bán lẻ xăng dầu.
Phụ lục I: Ban hành kèm theo Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ
TÊN
DOANH NGHIỆP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
……, ngày …… tháng … năm …… |
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN
KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh/thành phố …......
Tên doanh nghiệp: ........................................................................(1)...
Tên giao dịch đối ngoại của doanh nghiệp: ........................................
Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp: ........................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ......................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số.... do... cấp ngày...tháng... năm ...
Mã số thuế: ...........................................................
Ngành nghề kinh doanh: ........................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho ……(1)........………theo quy định tại Nghị định số … /2009/NĐ-CP ngày … tháng … năm ..2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng, cụ thể:
Tên cửa hàng bán khí dầu mỏ hoá lỏng: .................................................
Địa chỉ cửa hàng: ...................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ......................................
Kinh doanh nhãn hàng hoá, thương hiệu: .................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số.../2009/NĐ-CP ngày.... tháng.... năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Họ và tên, ký tên và đóng dấu) |
Hồ sơ kèm theo, gồm:
1. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
2. Bản kê cơ sở vật chất kỹ thuật, kèm theo các tài liệu chứng minh.
PHỤC LỤC 2
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TIỀN
GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2010 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu do bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác:
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang). Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, viết giấy hẹn trao cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ, đúng theo qui định. Bước 3- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang như sau: - Cán bộ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo giấy hẹn, thu lệ phí theo quy định (nếu có). - Trường hợp mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ (giấy cam kết tổ chức, cá nhân tự viết). Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị cấp lại; - Bản gốc hoặc bản sao có công chứng hoặc có chứng thực Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (nếu có). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
4 |
Thời hạn giải quyết |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công thương Tiền Giang b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương Tiền Giang |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) |
Không |
8 |
Lệ phí (nếu có) |
- Thành phố, thị xã: 50.000 đ/cơ sở - Huyện: 25.000 đ/cơ sở |
9 |
Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy chứng nhận |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có) |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 06 năm 2005; - Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 72TT/LB ngày 08/11/1996 của Liên Bộ Tài chính - Thương mại hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại quy định tại Nghị định số 02/CP ngày 05/01/1995 của Chính phủ. |
2. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu:
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang). Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, viết giấy hẹn trao cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ, đúng theo qui định. Bước 3- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang như sau: - Cán bộ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo giấy hẹn, thu lệ phí theo quy định (nếu có). - Trường hợp mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ (giấy cam kết tổ chức, cá nhân tự viết). Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung; - Bản gốc Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đã được cấp. - Các tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi. (Bản sao có công chứng hoặc có chứng thực) b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
4 |
Thời hạn giải quyết |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công thương Tiền Giang b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương Tiền Giang |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) |
Không |
8 |
Lệ phí (nếu có) |
- Thành phố, thị xã: 50.000 đ/cơ sở - Huyện: 25.000 đ/cơ sở |
9 |
Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy chứng nhận |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có) |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 06 năm 2005; - Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 72TT/LB ngày 08/11/1996 của Liên Bộ Tài chính - Thương mại hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại quy định tại Nghị định số 02/CP ngày 05/01/1995 của Chính phủ. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây