Quyết định 2046/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
Quyết định 2046/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
Số hiệu: | 2046/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 14/06/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2046/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 14/06/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2046/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 14 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất;
Căn cứ Quyết định số 4949/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 4948/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 544/TTr-STNMT ngày 30/5/2016 về việc bổ sung kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016, cụ thể như sau:
1. Thị xã Sầm Sơn
- Tổng số dự án (MBQH) được bổ sung: 27 dự án;
- Tổng diện tích đất thực hiện đấu giá: 35,9ha;
- Tổng giá trị quyền sử dụng đất dự kiến thu được: 190.036 triệu đồng.
2. Huyện Triệu Sơn
- Tổng số dự án (MBQH) được bổ sung: 07 dự án;
- Tổng diện tích đất thực hiện đấu giá: 3,02ha;
- Tổng giá trị quyền sử dụng đất dự kiến thu được: 30.000 triệu đồng.
3. Huyện Ngọc Lặc
- Tổng số dự án (MBQH) được bổ sung: 01 dự án;
- Tổng diện tích đất thực hiện đấu giá: 0,448ha;
- Tổng giá trị quyền sử dụng đất dự kiến thu được: 1.200 triệu đồng.
(Chi tiết các dự án tại phụ lục đính kèm)
Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, UBND thị xã Sầm Sơn và UBND các huyện: Triệu Sơn, Ngọc Lặc triển khai thực hiện.
Các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tư pháp, Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện; đồng thời thực hiện những nội dung công việc thuộc thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa, Chủ tịch UBND thị xã Sầm Sơn, Chủ tịch UBND các huyện: Triệu Sơn, Ngọc Lặc và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 2046/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án (MBQH) |
Địa điểm |
Diện tích thực hiện đấu giá (ha) |
Giá trị quyền sử dụng đất dự kiến thu được (triệu đồng) |
Ghi chú |
I |
Thị xã Sầm Sơn |
|
35,90 |
190.036 |
|
1 |
Khu dân cư đồng Nác Nác (thôn 1) |
Xã Quảng Đại |
0,32 |
960 |
Dự án mới |
2 |
Khu dân cư rọc ông Sùng (thôn 1) |
0,39 |
1.170 |
||
3 |
Khu dân cư Đồng Hạnh (thôn 5) |
0,96 |
2.880 |
||
4 |
Khu dân cư Đồng Khoai (thôn 4) |
0,41 |
1.230 |
||
5 |
Khu nhà ở kiêm dịch vụ, khách sạn (Từ đường 4C đến đường quy hoạch 4D) |
8,82 |
49.392 |
||
6 |
Khu dân cư Đồng Nhè, Đồng Bình |
Xã Quảng Minh |
1,20 |
12.000 |
Dự án mới |
7 |
Khu dân cư Đồng Su |
1,52 |
15.200 |
||
8 |
Khu dân cư Đồng Đầm |
0,79 |
3.160 |
||
9 |
Khu dân cư Đồng Phúc |
1,54 |
15.400 |
||
10 |
Khu xen cư thôn Thọ Phúc |
Xã Quảng Thọ |
0,40 |
2.000 |
Dự án mới |
11 |
Khu xen cư thôn Thọ Đài |
0,30 |
1.500 |
||
12 |
Khu xen cư thôn Thọ Văn |
0,50 |
2.500 |
||
13 |
Khu xen cư thôn Thọ Kinh |
0,50 |
2.500 |
||
14 |
Khu xen cư thôn Thọ Trại |
0,30 |
1.500 |
||
15 |
Khu xen cư thôn Vinh - Thông - Phúc |
1,26 |
12.600 |
||
16 |
Khu dân cư thôn 2, thôn 3 |
Xã Quảng Hùng |
3,78 |
11.340 |
Dự án mới |
17 |
Khu dân cư thôn 3 |
2,03 |
6.090 |
||
18 |
Khu dân cư thôn 8 |
0,86 |
2.580 |
||
19 |
Khu dân cư thôn 10 |
0,27 |
810 |
||
20 |
Quy hoạch nhà ở kiêm khách sạn (Từ đường 4C đến đường quy hoạch 4D) |
5,53 |
16.590 |
||
21 |
Khu nhà ở kiêm dịch vụ, khách sạn (Từ đường 4C đến đường quy hoạch 4D) |
Xã Quảng Vinh |
2,24 |
12.544 |
Dự án mới |
22 |
Khu đất ở xen cư Bắc chợ Hồng (phía Đông đường 4B) |
0,31 |
4.650 |
||
23 |
Khu xen cư Đồng Vẹt |
0,18 |
1.080 |
||
24 |
Khu xen cư thôn 1 Thống Nhất |
0,51 |
3.060 |
||
25 |
Khu xen cư thôn 3 Thống Nhất (phía Tây đường 4B) |
0,24 |
3.600 |
||
26 |
Khu xen cư thôn 4 Thống Nhất |
0,65 |
3.250 |
||
27 |
Khu xen cư thôn 5 Thống Nhất |
0,09 |
450 |
||
II |
Huyện Triệu Sơn |
|
3,02 |
30.000 |
|
1 |
Quy hoạch Khu dân cư thôn 8 |
Xã Dân Quyền |
0,8 |
8.000 |
Dự án chuyển tiếp 2015 |
2 |
Quy hoạch Khu dân cư thôn Vĩnh Trù 2 |
Xã An Nông |
0,37 |
3.500 |
Dự án mới |
3 |
Quy hoạch Khu dân cư thôn 3 |
Xã Thọ Tân |
0,28 |
2.500 |
|
4 |
Quy hoạch Khu dân cư thôn 4 |
0,26 |
2.300 |
||
5 |
Quy hoạch Khu dân cư thôn Thiện Chính |
Xã Dân Lực |
0,77 |
8.000 |
|
6 |
Quy hoạch Khu dân cư thôn Tiên Mộc |
0,31 |
3.200 |
||
7 |
Quy hoạch Khu dân cư thôn Phúc Âm 1 |
Xã Đồng Tiến |
0,23 |
2.500 |
|
III |
Huyện Ngọc Lặc |
|
0,448 |
1.200 |
|
1 |
MBQH khu dân cư thôn Thống Nhất |
Xã Kiên Thọ |
0,448 |
1.200 |
Dự án mới |
|
Tổng cộng |
|
39,37 |
221.236 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây