Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp xã trong lĩnh vực Luật sư, Hộ tịch và Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp xã trong lĩnh vực Luật sư, Hộ tịch và Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 2045/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 07/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2045/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 07/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2045/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 07 tháng 06 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 51/TTr-STP ngày 20 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2045/QĐ-UBND ngày 07/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
|||||
1 |
STT 08, mục IV Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân 1.002153.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 3,5 ngày làm việc. Cụ thể: - Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; - Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày làm việc; - Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 1802/QĐ- UBND ngày 23/5/2024 |
2 |
STT 17, mục IV Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư 1.002099.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp: 3,5 ngày làm việc. Cụ thể: - Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; - Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày làm việc; - Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 1802/QĐ- UBND ngày 23/5/2024 |
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Bộ phận Một cửa cấp xã (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp xã) |
||||
STT 1, mục II Quyết định số 2832/QĐ- UBND ngày 05/07/2021 |
Đăng ký lại kết hôn 1.004746.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
1/2 ngày làm việc |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 23/5/2024 |
Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
1/2 ngày |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch: 23 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
|||
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
B. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật (02 TTHC)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
(3A) Bộ phận Một cửa cấp xã (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Bước 3: Vào sổ, trả kết quả giải quyết hồ sơ |
|||||
1 |
STT 2, Mục II Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 |
Công nhận hòa giải viên (cấp xã) 1.002211.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được danh sách người được đề nghị công nhận hòa giải viên |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận, kiểm tra, xử lý và trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt hồ sơ: 02 ngày làm việc. |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã: 01 ngày làm việc. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã thực hiện thủ tục hoàn tất hồ sơ theo quy định và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 01 ngày làm việc. |
Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 23/5/2024 |
2 |
Mục II Quyết định số 4310/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật 2.001457.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật của công chức tư pháp - hộ tịch |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã rà soát, lập danh sách, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, công nhận tuyên truyền viên pháp luật: 02 ngày làm việc. |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định công nhận tuyên truyền viên pháp luật, chuyển kết quả đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã: 01 ngày làm việc. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã gửi Quyết định công nhận tuyên truyền viên pháp luật cho Trưởng ban Mặt trận và tuyên truyền viên pháp luật: 01 ngày làm việc. |
Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 23/5/2024 |
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây