Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 2044/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Nguyễn Thanh Nhàn |
Ngày ban hành: | 20/08/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2044/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký: | Nguyễn Thanh Nhàn |
Ngày ban hành: | 20/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2044/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 20 tháng 8 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 2495/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều của vùng ven biển Việt Nam và ban hành Hướng dẫn kỹ thuật xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm, đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm vùng ven biển Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1790/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường Ban hành và công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều vùng ven biển và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam; Bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm và đường ranh giới ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm một khoảng cách 03 hải lý vùng ven biển Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt và công bố đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 546/TTr-STNMT ngày 13 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Kiên Giang gồm 23 khu vực với chiều dài là 108,2 km bờ biển.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu, triển khai thực hiện Quyết định này; thực hiện các nội dung công việc tiếp theo đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có biển; Giám đốc (Thủ trưởng) các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ
BIỂN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Tên (ký hiệu) |
Địa giới hành chính |
Vị trí địa lý (Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 104 độ 30 phút, múi chiếu 3 độ) |
Chiều dài bờ biển (m) |
Mô tả khái quát khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển |
Mục đích thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển |
|
01 |
AM01 |
Xã Vân Khánh Tây, Huyện An Minh |
Đầu |
Kênh Cái Tào |
3193 |
- Từ kênh Cái Tào giáp ranh Cà Mau đến Vàm Kim Quy. - Khu vực là bãi bùn, địa hình phẳng có rừng phòng hộ. Khu vực là bãi bồi thành phần chủ yếu là bùn sét, xuất hiện hiện tượng xói lở ở một số đoạn bờ biển với tốc độ 20- 25m/năm. |
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ. |
Cuối |
Vàm Kim Quy |
||||||
02 |
AM02 |
Xã Vân Khánh và Xã Vân Khánh Đông |
Đầu |
Vàm Kim Quy |
9058 |
- Ranh giới từ Vàm Kim Quy đền kênh Rạch Ông. - Khu vực là bãi bùn, địa hình phẳng có rừng phòng hộ, hiện trạng có hiện tượng xói lở bờ biển với tốc độ 5-10m/năm. |
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ. |
Cuối |
Kênh Rạch Ông |
||||||
03 |
AM03 |
Xã Vân Khánh Đông, Đông Hưng A |
Đầu |
Kênh Rạch ông |
4095 |
- Ranh giới từ kênh Rạch Ông đến kênh Rọ Ghe. - Khu vực là bãi bùn, địa hình phẳng có rừng phòng hộ, hiện trạng có hiện tượng xói lở bờ biển với tốc độ 5-10m/năm. |
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ. |
Cuối |
Kênh Rọ Ghe |
||||||
04 |
AM04 |
Xã Đông Hưng A, xã Tân Thạnh |
Đầu |
Kênh Rọ Ghe |
4703 |
- Ranh giới từ kênh Rọ Ghe đến kênh Xẻo Nhàu. - Khu vực là bãi bùn, địa hình phẳng có rừng phòng hộ. |
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ. |
Cuối |
Kênh Xẻo Nhàu |
||||||
05 |
AM05 |
|
Đầu |
Kênh Xẻo Ngát |
4861 |
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ. |
Xã Tân Thạnh A, xã Thuận Hòa |
Cuối |
Rạch Thứ Tám |
- Ranh giới từ kênh Xẻo Ngát đến Rạch Thứ Tám. Khu vực là bãi bùn, địa hình phẳng có rừng phòng hộ. |
||||
06 |
AM06 |
Xã Thuận Hòa |
Đầu |
Rạch Thứ Tám |
1997 |
- Ranh giới từ Rạch Thứ Tám đến kênh Xẻo Quao. Khu vực là bãi bùn, địa hình phẳng có rừng phòng hộ. |
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ. |
Cuối |
Kênh Xẻo Bần |
||||||
07 |
AM07 |
Xã Thuận Hòa |
Đầu |
Kênh Xẻo Bần |
1089 |
- Ranh giới từ Rạch Thứ Tám đến kênh Xẻo Quao. Khu vực là bãi bùn, địa hình phẳng có rừng phòng hộ. |
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ. |
Cuối |
Kênh Xẻo Quao |
||||||
08 |
AB01 |
Xã Nam Thái A, Xã Nam Thái |
Đầu |
Kênh Xẻo Quao |
4621 |
- Từ kênh xẻo Quao, giáp huyện An Minh đến đầu kênh Sáu Biển. Khu vực là bãi bùn, địa hình phẳng có rừng phòng hộ. |
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ. |
Cuối |
Kênh Sáu Biển, |
||||||
09 |
AB02 |
Xã Nam Thái, Xã Nam Yên |
Đầu |
Kênh Sáu Biển |
4770 |
- Ranh giới từ kênh Sáu Biển đến kênh Thứ Ba. Khu vực là bãi bùn, địa hình phẳng có rừng phòng hộ. |
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ. |
Cuối |
Kênh Thứ Ba |
||||||
10 |
AB03 |
Xã Nam Yên và Xã Tây Yên |
Đầu |
Kênh Thứ Ba (X=1093635,Y=553919) |
5151 |
- Ranh giới từ kênh Thứ Ba đến kênh Thứ Nhất. Khu vực là bãi bùn, địa hình phẳng có rừng phòng hộ, hiện trạng có hiện tượng xói lở bờ biển với tốc độ 5- 10m/năm. Tại đây có các hoạt động nuôi trồng và đánh bắt thủy, hải sản. |
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ. |
Cuối |
Kênh Thứ Nhất |
||||||
11 |
AB04 |
Xã Tây Yên và Tây Yên A |
Đầu |
Kênh Thứ Nhất |
3395 |
- Ranh giới từ kênh Thứ Nhất đến kênh Hai Phước. Khu vực là bãi bùn, địa hình phẳng có rừng phòng hộ. |
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ. |
Cuối |
Kênh Hai Phước |
||||||
12 |
HĐ01 |
Xã Sơn Bình |
Đầu |
Kênh Vàm Răng |
7393 |
|
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ. |
Cuối |
Kênh Vạn Thanh |
- Ranh giới từ kênh Vàm Răng đến kênh Vạn Thanh. Khu vực có địa hình núi kết hợp với bãi bằng, có rừng phòng hộ. |
|||||
13 |
HĐ02 |
Xã Thổ Sơn, xã Lình Huỳnh |
Đầu |
Chân núi Hòn Quéo |
3817 |
- Ranh giới từ chân núi Hòn Quéo đến kênh Lình Huỳnh. Khu vực tương đối thấp, địa hình phẳng có rừng phòng hộ. |
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ. |
Cuối |
Kênh Lình Huỳnh (X=1121258,Y=537770) |
||||||
14 |
HĐ03 |
Xã Lình Huỳnh, xã Bình Giang |
Đầu |
Kênh 281 |
16679 |
- Ranh giới từ Kênh 281 đến Kênh 3 - Khu vực tương đối thấp, địa hình phẳng có rừng phòng hộ. |
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ. |
Cuối |
Kênh 3 (X=1130858,Y=524824) |
||||||
15 |
KL01 |
Xã Bình Trị |
Đầu |
Kênh Lung Lớn |
2413 |
- Kênh Lung Lớn (cách 600m) đến kênh Tám Thước. Khu vực có địa hình núi kết hợp với bãi bằng, có rừng phòng hộ. |
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ. |
Cuối |
Kênh Tám Thước |
||||||
16 |
K102 |
Xã Bình An |
Đầu |
Núi Cống Bà Tài |
4765 |
- Từ núi Bà Tài (ranh dự án Nhà máy vôi hóa và gạch nhẹ chưng áp, chế biến vật liệu xây dựng Hương Hài) đến núi Khoe Lá (ranh dự án của Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên 2). Khu vực có địa hình núi kết hợp với bãi bằng, có rừng phòng hộ. |
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ. |
Cuối |
Núi Khoe Lá (X=1 127528,Y=509843) |
||||||
17 |
PQ01 |
Xã Bãi Thơm |
Đầu |
Mũi Trâu Nằm |
6361 |
- Từ Ranh Dự án của Công ty cổ phần Hải Quốc đến ranh Đồn Biên phòng Rạch Tràm 762. Khu vực là hệ sinh thái rừng của Vườn Quốc gia. |
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ. |
Cuối |
Mũi Đá Bạc |
||||||
18 |
PQ02 |
Xã Bãi Thơm, Xã Gành Dầu |
Đầu |
Đồn Biên phòng Rạch
Tràm |
5049 |
- Ranh giới từ Đồn Biên phòng Rạch Tràm đến Rạch Nhum (lấy hết ranh dự án Khu du lịch nghĩ dưỡng Việt Resort của Công ty Việt An). - Khu vực là hệ sinh thái rừng của Vườn Quốc gia. |
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ. |
Cuối |
Rạch Nhum |
||||||
19 |
PQ03 |
Xã Gành Dầu |
Đầu |
Nơi làm việc ứng
trực cho các đơn vị Tổng cục An Ninh |
3884 |
- Khu vực dãy núi Bãi Đại có ranh giới từ nơi làm việc ứng trực cho các đơn vị Tổng cục An Ninh đến ranh dự án của Công ty Cổ phần Khuyến Nông. Khu vực là hệ sinh thái rừng của Vườn Quốc gia. |
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ. |
Cuối |
Công ty Cổ phần
Khuyến Nông |
||||||
20 |
PQ04 |
Xã Gành Dầu |
Đầu |
Trận địa pháo binh
Gành Dầu |
2243 |
- Khu vực mũi Gành Dầu có ranh giới từ ranh giới từ Trận địa pháo binh Gành Dầu đến ranh Dự án khu du lịch sinh thái Nhà vườn của Công ty Nhẫn Đạt. Khu vực là hệ sinh thái rừng của Vườn Quốc gia. |
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ. |
Cuối |
Dự án khu du lịch
sinh thái Nhà vườn của Công ty Nhẫn Đạt |
||||||
21 |
PQ05 |
Xã Gành Dầu |
Đầu |
Thao trường Đồn 754
của BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Kiên Giang |
1949 |
- Khu vực mũi Đá Trãi, ranh giới từ Thao trường Đồn 754 của BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Kiên Giang đến Khu du lịch sinh thái Phú Cường. Khu vực là hệ sinh thái rừng của Vườn Quốc gia. |
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ. |
Cuối |
Khu du lịch sinh
thái Phú Cường |
||||||
22 |
PQ06 |
Xã Cửa Cạn |
Đầu |
Nam Rạch Vũng Bầu |
2491 |
- Khu vực ranh giới từ Nam rạch Vũng Bầu đến mũi Ông Quới (khu vực ranh Dự án của Công ty TNHH May Thêu Lan Anh). - Khu vực sạt lở, xói lở bờ biển. |
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ, giảm thiểu sạt lở bờ biển. |
Cuối |
Mũi Ông Quới (X=1138166,Y=432904) |
||||||
23 |
PQ07 |
Xã Bãi Thơm |
Đầu |
Mũi Đất Đỏ |
4215 |
- Khu vực đoạn giữa khu 01 và khu 03 Dự án Khu Nghỉ dưỡng phức hợp Enclave Phú Quốc của Công ty cổ phần tập đoàn Xuân Thành (ThaiGroup) có ranh giới từ Trường Trung học cơ sở Bãi Thơm đến ranh dự án Khu du lịch sinh thái Bãi Dương - Hòn Một |
- Bảo vệ, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ. |
Cuối |
Hòn Một |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây