Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2018 công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với các lĩnh vực hoạt động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2018 công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với các lĩnh vực hoạt động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh
Số hiệu: | 2044/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 11/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2044/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 11/10/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2044/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ LẠI HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TẠI UBND TỈNH LÂM ĐỒNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 ĐỐI VỚI CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại UBND tỉnh Lâm Đồng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008.
Điều 3. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, các chuyên viên và các phòng, ban, trung tâm trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP VỚI TIÊU CHUẨN
QUỐC GIA TCVN 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên thủ tục |
I. Lĩnh vực Đất đai |
|
01 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt, phải cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định chủ trương đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
02 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức |
03 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
II. Lĩnh vực Khoáng sản |
|
04 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
05 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
06 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
07 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
08 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
09 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
10 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
11 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
12 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
13 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
14 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
15 |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
16 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
17 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
18 |
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình |
19 |
Đăng ký thu hồi cát, sỏi trong quá trình thực hiện dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
20 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
21 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
22 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản |
III. Lĩnh vực Môi trường |
|
23 |
Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM); phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
24 |
Thành lập Hội đồng thẩm định ĐTM và phương án cải tạo, phục hồi môi trường; thành lập Đoàn kiểm tra công tác bảo vệ môi trường (Đề án bảo vệ môi trường chi tiết). |
25 |
Cấp Quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước lĩnh vực môi trường |
26 |
Cấp Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước lĩnh vực môi trường. |
IV. Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
27 |
Cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt (dưới 2m3/s đối với sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản và dưới 2.000kw cho hệ thống phát điện và dưới 50.000m3/ngày đêm với mục đích khác) |
28 |
Cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất (với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm) |
29 |
Cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất (với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm) |
30 |
Cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
31 |
Cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
V. Lĩnh vực Xây dựng |
|
32 |
Phê duyệt nhiệm vụ và dự toán khảo sát - quy hoạch xây dựng (quy hoạch vùng, quy hoạch chung đô thị, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị) đối với hồ sơ thuộc vốn ngân sách. |
33 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng (quy hoạch chi tiết đô thị) đối với hồ sơ không thuộc vốn ngân sách |
34 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng |
35 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị |
36 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết đô thị |
37 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng dự án (thỏa thuận tổng mặt bằng dự án) đối với các dự án không sử dụng đất rừng và không liên quan đến công nghiệp hoặc dân cư đô thị |
38 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng dự án (thỏa thuận tổng mặt bằng dự án) đối với các dự án có sử dụng đất rừng - ngoại trừ các dự án liên quan đến công nghiệp hoặc dân cư đô thị |
39 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng dự án (thỏa thuận tổng mặt bằng dự án) khu, cụm công nghiệp; khu đô thị mới; khu dân cư đô thị; khu tái định cư không sử dụng đất rừng |
40 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng dự án (thỏa thuận tổng mặt bằng dự án) khu, cụm công nghiệp; khu đô thị mới; khu dân cư đô thị; khu tái định cư có sử dụng đất rừng |
VI. Lĩnh vực Vận tải |
|
41 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đối với lĩnh vực Vận tải (cho các dự án đầu tư ngoài ngân sách) |
VII. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|
42 |
Phê duyệt Thành lập tổ chức hội quần chúng |
43 |
Phê duyệt Điều lệ hội quần chúng |
VIII. Lĩnh vực Tư pháp |
|
44 |
Phê duyệt hồ sơ hộ tịch có yếu tố nước ngoài (cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài) |
IX. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
45 |
Quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước (vốn đầu tư trong và ngoài nước) |
46 |
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước (vốn đầu tư trong và ngoài nước) |
X. Lĩnh vực Thương mại |
|
47 |
Quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước. |
48 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước. |
XI. Lĩnh vực Thủy điện, Công nghiệp |
|
49 |
Cấp Quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước lĩnh vực Thủy điện, Công nghiệp |
50 |
Cấp Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước lĩnh vực Điện và Công nghiệp |
XII. Lĩnh vực Giáo dục |
|
51 |
Cấp Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư lĩnh vực Giáo dục. |
52 |
Cấp Quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước (vốn đầu tư trong và ngoài nước) |
XIII. Lĩnh vực Kế hoạch đầu tư |
|
53 |
Chấp thuận chủ trương điều chỉnh nội dung đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài |
54 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài |
55 |
Phê duyệt dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước (do UBND tỉnh quyết định đầu tư). |
56 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu của các dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư. |
57 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án (cho các dự án đầu tư ngoài ngân sách) |
XIV. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
58 |
Cấp Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
59 |
Cấp Quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án không thuộc ngân sách nhà nước lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
XV. Lĩnh vực Khiếu nại tố cáo |
|
60 |
Xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo do UBND tỉnh tiếp nhận |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây