Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 2040/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 14/06/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2040/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 14/06/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2040/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 14 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 370/TTr-SDL ngày 08/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định theo Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 34 TTHC thuộc lĩnh vực Du lịch đã công bố tại Quyết định số 676/QĐ-CTUBND ngày 11/4/2012, Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 31/03/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC thuộc lĩnh vực Lữ hành |
|||||
1 |
Công nhận điểm du lịch |
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh; - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công nhận điểm du lịch. |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch |
2 |
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
3.000.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn đề nghị. |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
4 |
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
2.000.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
5 |
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 |
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch ra quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành; - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 |
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
9 |
Cấp Thẻ Hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra. |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
200.000 đồng/Thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho Hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức. |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
TTHC thuộc lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác |
|||||
1 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
1.000.000 đồng/Hồ sơ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. |
2 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
1.000.000 đồng/Hồ sơ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
3 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
1.000.000 đồng/Hồ sơ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC thuộc lĩnh vực Lữ hành |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
- 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
3.000.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
4 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
5 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
6 |
Cấp Thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
650.000 đồng/Thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
7 |
Cấp Thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
650.000 đồng/Thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
8 |
Cấp đổi Thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
650.000 đồng/Thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
9 |
Cấp lại Thẻ Hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
650.000 đồng/Thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc Thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa; 200.000 đồng/Thẻ Hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
TTHC thuộc lĩnh vực Lưu trú du lịch |
|||||
1 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
1.500.000 đồng/Hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao; 2.000.000 đồng/Hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
TTHC thuộc lĩnh vực Dịch vụ Du lịch khác |
|||||
1 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
1.000.000 đồng/Hồ sơ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
2 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Du lịch Bình Định, địa chỉ: 185 Phan Bội Châu, TP. Quy Nhơn |
1.000.000 đồng/Hồ sơ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
III. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
TTHC thuộc lĩnh vực Lữ hành |
|||
1 |
T-BDI-282260-TT |
Cấp Giấy chứng nhận Thuyết minh viên du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
2 |
T-BDI-282264-TT |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
3 |
T-BDI-282265-TT |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
4 |
T-BDI-282266-TT |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
5 |
T-BDI-282267-TT |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
TTHC thuộc lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác |
|||
1 |
T-BDI-282263-TT |
Cấp lại Biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
I. TTHC đã công bố tại Quyết định số số 676/QĐ-CTUBND ngày 11/4/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ |
|||
1 |
T-BDI-192673-TT |
Cấp Giấy xác nhận xe ô tô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
2 |
T-BDI-193428-TT |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho làng du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
3 |
T-BDI-193488-TT |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
4 |
T-BDI-193508-TT |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
5 |
T-BDI-193522-TT |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
6 |
T-BDI-193546-TT |
Cấp Biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch. |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
7 |
T-BDI-193556-TT |
Cấp Biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
8 |
T-BDI-193619-TT |
Cấp lại Biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
9 |
T-BDI-193626-TT |
Cấp Thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
10 |
T-BDI-193639-TT |
Cấp Thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
11 |
T-BDI-193663-TT |
Đổi Thẻ Hướng dẫn viên du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
12 |
T-BDI-193673-TT |
Cấp lại Thẻ Hướng dẫn viên du lịch |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
13 |
T-BDI-193686-TT |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
14 |
T-BDI-193693-TT |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
15 |
T-BDI-193713-TT |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a. Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác b. Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c. Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài. |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
16 |
T-BDI-193714-TT |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy. |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
17 |
T-BDI-193717-TT |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
II. TTHC đã công bố tại Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ |
|||
1 |
T-BDI-282251-TT |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
2 |
T-BDI-282252-TT |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
3 |
T-BDI-282253-TT |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a. Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b. Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c. Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài; d. Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập. |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
4 |
T-BDI-282254-TT |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy. |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
5 |
T-BDI-282255-TT |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
6 |
T-BDI-282256-TT |
Cấp Thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế. |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
7 |
T-BDI-282257-TT |
Cấp Thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa. |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
8 |
T-BDI-282258-TT |
Đổi Thẻ Hướng dẫn viên du lịch. |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
9 |
T-BDI-282259-TT |
Cấp lại Thẻ Hướng dẫn viên du lịch. |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
10 |
T-BDI-282260-TT |
Cấp Giấy chứng nhận Thuyết minh viên du lịch. |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
11 |
T-BDI-282261-TT |
Cấp Biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch. |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
12 |
T-BDI-282262-TT |
Cấp Biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch. |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
13 |
T-BDI-282263-TT |
Cấp lại Biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch. |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
14 |
T-BDI-282264-TT |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch. |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
15 |
T-BDI-282265-TT |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch. |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
16 |
T-BDI-282266-TT |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
17 |
T-BDI-282267-TT |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây