Quyết định 2033/QĐ-CT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2033/QĐ-CT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 2033/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Vũ Chí Giang |
Ngày ban hành: | 30/07/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2033/QĐ-CT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Chí Giang |
Ngày ban hành: | 30/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2033/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2033/TTr-KHĐT ngày 30 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 02 danh mục TTHC mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế 49 TTHC; bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai 20 TTHC lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp và Phê duyệt 51 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư. (Có các phụ lục 1, 2, 3 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 51 danh mục thủ tục hành chính được thực hiện theo quy định tại mục I, Phần A, Phụ lục II Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp kèm theo Quyết định số 2151/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Căn cứ quyết định này, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chỉ đạo các phòng, đơn vị chuyên môn của mình chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công, Phần mềm một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình; Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ, TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-CT ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Chủ
tịch UBND Vĩnh Phúc)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị |
Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân huyện |
Trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện |
50.000 đồng |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục II phần B Phụ lục II Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa thuộc Ủy ban nhân dân huyện |
Trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện |
30.000 đồng |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục II phần B Phụ lục II Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||
3 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa thuộc Ủy ban nhân dân huyện |
Trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục II phần B Phụ lục II Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa thuộc Ủy ban nhân dân huyện |
Trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục II phần B Phụ lục II Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa thuộc Ủy ban nhân dân huyện |
Trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện |
30.000 đồng |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 - Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục II phần B Phụ lục II Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-CT ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Thu phí, lệ phí (nếu đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1, 5 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
0,5 ngày |
- Kết quả duyệt hồ sơ, ký duyệt kết quả |
|
Bước 5 |
Đóng dấu; Bàn giao kết quả |
Chuyên viên |
0,25 ngày |
Bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 6 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tai Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
3 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Thu phí, lệ phí (nếu đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1, 5 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
0,5 ngày |
- Kết quả duyệt hồ sơ, ký duyệt kết quả |
|
Bước 5 |
Đóng dấu; Bàn giao kết quả |
Chuyên viên |
0,25 ngày |
Bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 6 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
3 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Thu phí, lệ phí (nếu đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1, 5 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
0,5 ngày |
- Kết quả duyệt hồ sơ, ký duyệt kết quả |
|
Bước 5 |
Đóng dấu; Bàn giao kết quả |
Chuyên viên |
0,25 ngày |
Bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 6 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
3 ngày làm việc |
|
4. Thủ tục Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Thu phí, lệ phí (nếu đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1, 5 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
0,5 ngày |
- Kết quả duyệt hồ sơ, ký duyệt kết quả |
|
Bước 5 |
Đóng dấu; Bàn giao kết quả |
Chuyên viên |
0,25 ngày |
Bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 6 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
3 ngày làm việc |
|
5. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Thu phí, lệ phí (nếu đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1, 5 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch |
0,5 ngày |
- Kết quả duyệt hồ sơ, ký duyệt kết quả |
|
Bước 5 |
Đóng dấu; Bàn giao kết quả |
Chuyên viên |
0,25 ngày |
Bàn giao kết quả cho TTPVHCC (Bộ phận một cửa) |
|
Bước 6 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
3 ngày làm việc |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây