460783

Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa

460783
LawNet .vn

Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu: 2030/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành: 07/08/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2030/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành: 07/08/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2030/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 07 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 204/TTr-STNMT-VP ngày 10/7/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, LH, ĐL.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Thủ tục Đăng ký khai thác nước dưới đất (Mã số TTHC: 1.001662, có 01 quy trình)

Cơ quan đơn vị

Bước thc hiện

Tên bưc thc hin

Trách nhiệm thc hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/Kết quả

Thời gian (ngày)

Ghi chú

UBND cấp xã

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Tiếp nhận tờ khai, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của tờ khai.

+ Chuyển Bước 2.

- Tờ khai của tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01-Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

01

 

UBND cấp huyện

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Thời gian xử lý bước 2: 5,5 ngày

 

 

Bước 2.1

Nhận tờ khai và phân công thực hiện

Lãnh đạo phòng TNMT cấp huyện

Kiểm tra tờ khai, phân công, chuyển tờ khai cho chuyên viên thẩm định

- Tờ khai của tổ chức, công dân.

0,25

 

 

Bước 2.2

Thẩm định hồ sơ

 

 

 

4,5

 

 

Bước 2.2.1

 

Chuyên viên phòng TNMT cấp huyện

Thẩm định tờ khai:

- Tổ chức kiểm tra thực địa (nếu cần);

- Lấy ý kiến của các đơn vị liên quan (nếu cần).

- Xem xét, kiểm tra nội dung thông tin.

- Trường hợp 1: Nếu đủ điều kiện xác nhận thì chuyển bước 2.2.2.

- Trường hợp 2: Nếu không đủ điều kiện xác nhận hoặc trường hợp tờ khai sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì chuyển bước 2.2.3.

- Biên bản kiểm tra (nếu có);

- Văn bản lấy ý kiến (nếu có);

02

 

 

Bước 2.2.2

Trường hợp 1:

Thẩm định tờ khai đầy đủ, hợp lệ (kể cả trường hợp tờ khai bổ sung)

Chuyên viên

Dự thảo tờ trình đề nghị xác nhận tờ khai chuyển bước 2.3

- Dự thảo t trình

2,5

 

 

Bước 2.2.3

Trường hợp 2:

Thẩm định tờ khai đầy đủ, nhưng nội dung chưa đúng (kể cả tờ khai bổ sung)

Chuyên viên

Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung tờ khai

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung tờ khai.

01

Tổng số 2,5 ngày.

Dừng tính đối với trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ.

 

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, xem xét thông báo do chuyên viên trình

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung tờ khai được phê duyệt.

0,5

Lãnh đạo cơ quan

Kiểm tra, xem xét Thông báo do lãnh đạo phòng trình ký.

Thông báo đề nghị bổ sung tờ khai được ký duyệt.

0,5

Văn thư

Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận một cửa

Thông báo đề nghị bổ sung tờ khai được vào sổ, đóng dấu

0,25

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả/Công chức một cửa.

- Gửi Thông báo cho tổ chức, cá nhân; chờ tờ khai bổ sung, dừng tính chương trình.

- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận tờ khai bổ sung; chuyển trường hợp 1.

- Thông báo đề nghị bổ sung tờ khai gửi cho tổ chức, cá nhân.

- Tờ khai bổ sung (nếu có).

0,25

 

Bước 2.3

Kiểm tra xem xét nội dung tờ khai

Lãnh đạo phòng TNMT cấp huyện

Kiểm tra nội dung tờ khai: ký tờ trình, và ký nháy vào xác nhận tờ khai

- Tờ trình;

- Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất (Mẫu số 38 kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/05/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

0,5

 

 

Bước 2.4

Vào số, đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện

Chuyên viên phòng TNMT cấp huyện

Vào số, đóng dấu tờ trình; chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện.

- Tờ trình;

- Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất (Mẫu số 38 kèm theo Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/05/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

0,25

 

UBND cấp huyện

Bước 3

Xem xét, quyết định ký tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất hoặc văn bản trả lời việc không xác nhận

Thời gian xử lý bước 3: 3,5 ngày

 

 

Bước 3.1

Tiếp nhận hồ sơ và phân công giải quyết

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND huyện

Hồ sơ trình của phòng Tài nguyên và Môi trường

0,25

 

 

Bước 3.2

Thẩm tra hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý

Xử lý

- Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất hoặc văn bản trả lời việc không xác nhận và nêu rõ lý do

02

 

 

Bước 3.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Duyệt

- Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất hoặc văn bản trả lời việc không xác nhận và nêu rõ lý do

0,5

 

 

Bước 3.4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký duyệt

- Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất hoặc văn bản trả lời việc không xác nhận

0,5

 

 

Bước 3.5

Phát hành, chuyển trả kết quả

Văn thư

Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho phòng TN và MT và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ quả UBND cấp xã

- Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất có xác nhận hoặc văn bản trả lời việc không xác nhận

0,25

 

UBND cấp xã

Bước 4

Nhận, tổng hợp kết quả trả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Nhận Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất có xác nhận hoặc văn bản trả lời việc không xác nhận.

Nhập thông túi vào sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ - trả kết quả hoặc phần mềm một cửa điện tử.

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;

- Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất có xác nhận hoặc văn bản trả lời việc không xác nhận.

 

 

Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất được lưu tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.

 

2. Thủ tục Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh (Mã số TTHC: 1.001645, có 01 quy trình)

Cơ quan đơn vị

Bước thực hin

Tên bước thc hin

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/Kết quả

Thi gian (ngày)

Ghi chú

UBND cấp xã/UBND cấp huyện

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ

Thời gian xử lý bước 1: 01 ngày

 

 

 

Trường hợp chủ dự án nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

- Chuyển Bước 2.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01-Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

01

 

 

 

Trường hợp chủ dự án nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.

- Chuyển Bước 2.

- Hồ sơ tổ chức, công dân.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01-Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03-Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

 

 

UBND cấp huyện

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Thời gian xử lý bước 2: 22,5 ngày

 

 

Bước 2.1

Nhận hồ sơ và phân công thực hiện

Lãnh đạo phòng TNMT cấp huyện

Kiểm tra hồ sơ, phân công, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định

- Hồ sơ thẩm định

01

 

 

Bước 2.2

Thẩm đnh hồ sơ

Chuyên viên phòng TNMT cấp huyện

Thẩm định kiểm tra toàn bộ nội dung của hồ sơ:

- Trường hợp 1: Nếu đủ điều kiện giải quyết thì chuyển bước 2.2.1.

- Trường hợp 2: Nếu không đủ điều kiện giải quyết hoặc trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì chuyển bước 2.2.2.

- Hồ sơ thẩm định

20

 

 

Bước 2.2.1

Trường hợp 1:

Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả trường hợp hồ sơ bổ sung)

Chuyên viên

+ Tổ chức kiểm tra thực địa (nếu cần);

+ Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về quy mô, phương án chuyển nước đề xuất hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án.

+ Dự thảo tờ trình và tổng hợp các ý kiến trình lãnh đạo phòng.

+ Chuyển Bước 2.3

- Biên bản kiểm tra (nếu có);

- Dự thảo tờ trình

20

 

 

Bước 2.2.2

Trường hợp 2:

Thẩm định tờ khai đầy đủ, nhưng nội dung chưa đúng (kể cả tờ khai bổ sung)

Chuyên viên

Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ

01

Tổng số 03 ngày.

Dừng tính đối với trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ.

 

 

 

LĐ phòng

Kiểm tra, xem xét Thông báo do Chuyên viên trình:

Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được phê duyệt

0,5

Lãnh đạo cơ quan

Kiểm tra, xem xét Thông báo do lãnh đạo Phòng trình ký.

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được ký duyệt

0,5

Văn thư

Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận một cửa

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được vào số, đóng dấu

0,5

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả/Công chức một cửa

- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính.

- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 1

Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.

Hồ sơ bổ sung (nếu có).

0,5

 

Bước 2.3

Kiểm tra xem xét nội dung hồ sơ

Lãnh đạo phòng TNMT cấp huyện

Kiểm tra nội dung hồ sơ: ký tờ trình, và ký nháy vào văn bản tổng hợp ý kiến hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (hồ sơ)

- Tờ trình;

- Văn bản tổng hợp ý kiến

- Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, (nếu có).

01

 

 

Bước 2.4

Vào số, đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện

Chuyên viên phòng TNMT cấp huyện

Vào số, đóng dấu tờ trình; chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện.

- Tờ trình;

- Văn bản tổng hợp ý kiến

- Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, (nếu có).

0,5

 

UBND cấp huyện

Bước 3

Xem xét, quyết định ký văn bản tổng hợp ý kiến

Thời gian xử lý bước 3: 6,5 ngày

 

 

Bước 3.1

Tiếp nhận hồ sơ và phân công giải quyết

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND

Hồ sơ trình của phòng Tài nguyên và Môi trường

0,5

 

Bước 3.2

Thm tra hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý

Xử lý

- Văn bản tổng hợp ý kiến

03

Bước 3.3

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Duyệt

- Văn bản tổng hợp ý kiến

01

Bước 3.4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký duyệt

- Văn bản tổng hợp ý kiến

01

Bước 3.5

Phát hành, chuyển trả kết quả

Văn thư

Phát hành văn bản gửi Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Văn bản tổng hợp ý kiến

01

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 4

Nhận, tổng hợp ý kiến

 

 

 

Thời gian xử lý bước 4: 10 ngày

 

 

Bước 4.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tiếp nhận hồ sơ của Chủ dự án Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn

- Hồ sơ đầy đủ

01

 

 

Bước 4.2

Xử lý hồ sơ, ký văn bản tổng hợp gửi chủ dự án

 

 

 

09

 

 

Bước 4.2.1

Nhận hồ sơ và phân công thực hiện

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra hồ sơ, phân công, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định

- Hồ sơ đầy đủ

01

 

 

Bước 4.2.2

Thẩm đnh hồ sơ

Chuyên viên phòng

Thẩm định kết quả tổng hợp do UBND cấp huyện gửi, dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến gửi chủ dự án.

- Hồ sơ đầy đủ

05

 

 

Bước 4.2.3

Kiểm tra xem xét nội dung hồ sơ trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra nội dung: văn bản tổng hợp ý kiến gửi chủ dự án

- Hồ sơ đầy đủ

- Văn bản tổng hợp ý kiến gửi chủ dự án

01

 

 

Bước 4.2.4

Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo S

Ký văn bản tổng hp ý kiến gửi chủ dự án

- Hồ sơ đầy đủ

- Văn bản tổng hợp ý kiến gửi chủ dự án

01

 

 

Bước 4.2.5

Vào số, đóng dấu chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã và UBND cấp huyện

Văn thư Sở và Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Vào số, đóng dấu; luân chuyển kết quả

- Văn bản tổng hợp ý kiến gửi chủ dự án

01

 

UBND cấp xã/UBND cấp huyện

Bước 5

Nhận, tổng hợp kết quả trả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã hoặc UBND cấp huyện

Nhận văn bản tổng hợp ý kiến từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường

Nhập thông tin vào sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ - trả kết quả hoặc phần mềm một cửa điện tử.

Trả kết quả cho Chủ dự án.

- Văn bản tổng hợp ý kiến gửi chủ dự án

 

 

Hồ sơ Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh được lưu tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác