579132

Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre

579132
LawNet .vn

Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre

Số hiệu: 2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 12/09/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2008/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 12/09/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2008/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 12 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2017/TTr-SCT ngày 30 tháng 8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:

1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.

2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các Phó CVP.UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Công Thương;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, Ngoại vụ, HC-TC, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Nghị.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính

Quy trình số

Lĩnh vực: Quản lý xuất nhập cảnh

1

Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương - Mã số: 3.000242.

Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre

01/XNC

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Quy trình số: 01/XNC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH “CẤP VĂN BẢN CHO PHÉP SỬ DỤNG THẺ ABTC TẠI ĐỊA PHƯƠNG”

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

1. Đối với trường hợp đang làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh (quy định tại khoản 1 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ).

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

- Xem xét, thẩm định hồ sơ;

- Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành văn bản đồng ý cho phép doanh nhân được sử dụng thẻ ABTC

- Trường hợp không đủ điều kiện: Tham mưu văn bản trả lời.

Công chức Phòng Quản lý thương mại

11 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.

Trưởng phòng Quản lý thương mại

01 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản.

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 5

- Phát hành văn bản.

- Trường hợp đủ điều kiện: Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh để trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.

- Trường hợp không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời cho Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (chuyển tới Bước 10).

Văn thư Sở Công Thương

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Công Thương trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Ngoại vụ phụ trách lĩnh vực thẩm định.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày làm việc

Bước 8

Thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.

Phòng Ngoại vụ thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

3,5 ngày làm việc

Bước 9

Chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả về Sở Công Thương

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 10

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Văn thư Sở Công Thương

0,5 ngày làm việc

Bước 11

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc. Trong đó:

- Sở Công Thương: 15 ngày làm việc;

- Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.

2. Đối với doanh nhân đang làm việc tại các doanh nghiệp được thành lập hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam (quy định tại khoản 3 Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại.

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Tham mưu văn bản chuyển cho các cơ quan thuế, hải quan, bảo hiểm, công an để xác minh những thông tin liên quan đến doanh nghiệp và doanh nhân đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC. Trường hợp phát sinh những vấn đề phức tạp, gửi các cơ quan khác để xác minh, trình lãnh đạo phòng.

Công chức Phòng Quản lý thương mại

01 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở

Trưởng phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến các cơ quan có liên quan

Văn thư Sở Công Thương

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Các cơ quan thuế, hải quan, bảo hiểm, công an có văn bản trả lời về kết quả xác minh, nếu không có văn bản trả lời thì coi như đồng ý và phải chịu trách nhiệm về việc này. Trong trường hợp phát sinh phải xác minh nhiều nơi thì các cơ quan thuế, hải quan, bảo hiểm, công an có văn bản trao đổi với Sở Công Thương để gia hạn thời gian trả lời kết quả xác minh, thời gian gia hạn không quá 15 ngày.

- Công chức Phòng Quản lý thương mại;

- Các cơ quan thuế, hải quan, bảo hiểm, công an.

20 ngày làm việc

Bước 7

- Tổng hợp kết quả xác minh của các cơ quan.

- Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành văn bản đồng ý cho phép doanh nhân được sử dụng thẻ ABTC

- Trường hợp không đủ điều kiện: Tham mưu văn bản trả lời.

Công chức Phòng Quản lý thương mại

02 ngày làm việc

Bước 8

Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Trưởng phòng Quản lý thương mại

0,5 ngày làm việc

Bước 9

Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở Công Thương

01 ngày làm việc

Bước 10

- Phát hành văn bản.

- Trường hợp đủ điều kiện: Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh để trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.

- Trường hợp không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời cho Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (chuyển tới Bước 10).

Văn thư Sở Công Thương

0,5 ngày làm việc

Bước 11

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Công Thương trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 12

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Ngoại vụ phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày làm việc

Bước 13

Thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Ngoại vụ thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

3,5 ngày làm việc

Bước 14

Chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả về Sở Công Thương

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 15

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Văn thư Sở Công Thương

0,5 ngày làm việc

Bước 16

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC

Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 33 ngày làm việc. Trong đó:

- Sở Công Thương: 08 ngày làm việc;

- Các cơ quan thuế, hải quan, bảo hiểm, công an: 20 ngày làm việc;

- Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác