Quyết định 20/2010/QĐ-UBND về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
Quyết định 20/2010/QĐ-UBND về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu: | 20/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trương Tấn Thiệu |
Ngày ban hành: | 05/05/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 20/2010/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trương Tấn Thiệu |
Ngày ban hành: | 05/05/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2010/QĐ-UBND |
Đồng Xoài, ngày 05 tháng 5 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Công văn số 45/CCTTHC ngày 04/02/2010 của Tổ công tác chuyên trách cải
cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ về mẫu Quyết định thông qua
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính và ấn định thời gian gửi kết quả rà
soát thủ tục hành chính về Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính
của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện
trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại tờ trình số 173 /TTr- KHCN ngày
28 tháng 4 năm 2010 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tổ chức, triển khai thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước theo phụ lục đính kèm quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
1. Cập nhật, sửa đổi dữ liệu thủ tục hành chính theo Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
2. Tổ chức thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo Quyết định công bố bộ thủ tục hành chính và Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Thành viên Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỰC THI ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 20 /2010/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước mã số hồ sơ 020566 Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính là 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Thủ tục Nghiệm thu và ứng dụng đề tài khoa học công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước mã hồ sơ 020600 Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính:
Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính là 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
3. Thủ tục Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước mã số hồ sơ 026614 Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính là 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
4. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận hoạt động cho Giám định viên công nghệ mã số hồ sơ 017268 Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
Trình tự thực hiện
Bước 1: Nhận hồ sơ, kiểm tra chất lượng, tính hợp lệ, hợp pháp của hồ sơ tại bộ phận một cửa của Sở KH&CN;
+ Hồ sơ không hợp lệ trả lại, nêu lý do không hợp lệ để trả lại cho người nộp hoặc bổ sung hồ sơ (nếu cần người nộp trực tiếp lên gặp cán bộ phụ trách để được giải đáp, tư vấn) để bổ sung hoặc làm lại;
+ Hồ sơ hợp lệ được chuyển lên bộ phận chuyên môn.
- Đối với hồ sơ nhận qua đường bưu điện được trả lời bằng văn bản qua đường bưu điện có kèm theo giấy hẹn trả kết quả
Bước 2: Bộ phận chuyên môn xử lý, trả kết quả theo quy định trong giờ hành chính những ngày làm việc trong tuần tại bộ phận một cửa của Sở KH&CN;
Bước 3: Phòng nghiệp vụ lưu theo quy định.
5. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) mã số hồ sơ 143479 Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Nhận hồ sơ, kiểm tra chất lượng, tính hợp lệ, hợp pháp của hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở KH&CN;
+ Hồ sơ không hợp lệ trả lại, nêu lý do không hợp lệ để trả lại cho người nộp hoặc bổ sung hồ sơ (nếu cần người nộp trực tiếp lên gặp cán bộ phụ trách để được giải đáp, tư vấn) để bổ sung hoặc làm lại;
+ Hồ sơ hợp lệ được chuyển lên bộ phận chuyên môn.
- Đối với hồ sơ nhận qua đường bưu điện được trả lời bằng văn bản qua đường bưu điện có kèm theo giấy hẹn trả kết quả
Bước 2: Bộ phận chuyên môn xử lý trả kết quả theo quy định trong giờ hành chính những ngày làm việc trong tuần tại bộ phận một cửa Sở KH&CN;
Bước 3: Phòng nghiệp vụ lưu theo quy định
b) Cách thức thực hiện
Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Sở KH&CN hoặc qua đường bưu điện
6. Thủ tục Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng máy X quang chuẩn đoán trong y tế) mã số hồ sơ 019540 Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Nhận hồ sơ, kiểm tra chất lượng, tính hợp lệ, hợp pháp của hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở KH&CN;
+ Hồ sơ không hợp lệ trả lại, nêu lý do không hợp lệ để trả lại cho người nộp hoặc bổ sung hồ sơ (nếu cần người nộp trực tiếp lên gặp cán bộ phụ trách để được giải đáp, tư vấn) để bổ sung hoặc làm lại;
+ Hồ sơ hợp lệ được chuyển lên bộ phận chuyên môn.
- Đối với hồ sơ nhận qua đường bưu điện được trả lời bằng văn bản qua đường bưu điện có kèm theo giấy hẹn trả kết quả
Bước 2: Trả kết quả theo quy định trong giờ hành chính những ngày làm việc trong tuần tại bộ phận một cửa Sở KH&CN;
Bước 3: Phòng nghiệp vụ lưu theo quy định
b) Cách thức thực hiện
Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Sở KH&CN hoặc qua đường bưu điện
7. Thủ tục Cấp giấy đăng ký liên quan đến thiết bị bức xạ trong X – Quang trong y tế mã số hồ sơ 145812 Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Nhận hồ sơ, kiểm tra chất lượng, tính hợp lệ, hợp pháp của hồ sơ tại bộ phận một cửa của Sở KH&CN;
+ Hồ sơ không hợp lệ trả lại, nêu lý do không hợp lệ để trả lại cho người nộp hoặc bổ sung hồ sơ (nếu cần người nộp trực tiếp lên gặp cán bộ phụ trách để được giải đáp, tư vấn) để bổ sung hoặc làm lại;
+ Hồ sơ hợp lệ được chuyển lên bộ phận chuyên môn.
- Đối với hồ sơ nhận qua đường bưu điện được trả lời bằng văn bản qua đường bưu điện có kèm theo giấy hẹn trả kết quả
Bước 2: Trả kết quả theo quy định trong giờ hành chính những ngày làm việc trong tuần tại bộ phận một cửa của Sở KH&CN;
Bước 3: Phòng nghiệp vụ lưu theo quy định
b) Cách thức thực hiện
Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Sở KH&CN hoặc qua đường bưu điện
8. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
mã số hồ sơ 020468 Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1: Nhận hồ sơ, kiểm tra chất lượng, tính hợp lệ, hợp pháp của hồ sơ tại bộ phận một cửa của Sở KH&CN;
+ Hồ sơ không hợp lệ trả lại, nêu lý do không hợp lệ để trả lại cho người nộp hoặc bổ sung hồ sơ (nếu cần người nộp trực tiếp lên gặp cán bộ phụ trách để được giải đáp, tư vấn) để bổ sung hoặc làm lại;
+ Hồ sơ hợp lệ được chuyển lên bộ phận chuyên môn.
- Đối với hồ sơ nhận qua đường bưu điện được trả lời bằng văn bản qua đường bưu điện có kèm theo giấy hẹn chả kết quả
- Bước 2: Bộ phận chuyên môn sử lý trả kết quả theo quy định trong giờ hành chính những ngày làm việc trong tuần tại bộ phận một cửa của Sở KH&CN;
- Bước 3: Phòng nghiệp vụ lưu theo quy định
b) Cách thức thực hiện
Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Sở KH&CN hoặc qua đường bưu điện
9. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận hoạt động cho tổ chức giám định công nghệ mã số hồ sơ 145790 Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Nhận hồ sơ, kiểm tra chất lượng, tính hợp lệ, hợp pháp của hồ sơ tại bộ phận một cửa của Sở KH&CN;
+ Hồ sơ không hợp lệ trả lại, nêu lý do không hợp lệ để trả lại cho người nộp hoặc bổ sung hồ sơ (nếu cần người nộp trực tiếp lên gặp cán bộ phụ trách để được giải đáp, tư vấn) để bổ sung hoặc làm lại;
+ Hồ sơ hợp lệ được chuyển lên bộ phận chuyên môn.
- Đối với hồ sơ nhận qua đường bưu điện được trả lời bằng văn bản qua đường bưu điện có kèm theo giấy hẹn trả kết quả
Bước 2: Bộ phận chuyên môn sử lý, trả kết quả theo quy định trong giờ hành chính những ngày làm việc trong tuần tại bộ phận một cửa của Sở KH&CN;
Bước 3: Phòng nghiệp vụ lưu theo quy định
b) Cách thức thực hiện
Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Sở KH&CN hoặc qua đường bưu điện
10. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp mã số hồ sơ 143576 Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Nhận hồ sơ, kiểm tra chất lượng, tính hợp lệ, hợp pháp của hồ sơ tại bộ phận một cửa của Sở KH&CN;
+ Hồ sơ không hợp lệ trả lại, nêu lý do không hợp lệ để trả lại cho người nộp hoặc bổ sung hồ sơ (nếu cần người nộp trực tiếp lên gặp cán bộ phụ trách để được giải đáp, tư vấn) để bổ sung hoặc làm lại;
+ Hồ sơ hợp lệ được chuyển lên bộ phận chuyên môn.
- Đối với hồ sơ nhận qua đường bưu điện được trả lời bằng văn bản qua đường bưu điện có kèm theo giấy hẹn trả kết quả
Bước 2: Bộ phận chuyên môn xử lý trả kết quả theo quy định trong giờ hành chính những ngày làm việc trong tuần tại bộ phận một cửa của Sở KH&CN;
Bước 3: Phòng nghiệp vụ lưu theo quy định”.
b) Cách thức thực hiện
Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Sở KH&CN hoặc qua đường bưu điện.
11. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp mã số hồ sơ 143533 Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Nhận hồ sơ, kiểm tra chất lượng, tính hợp lệ, hợp pháp của hồ sơ tại bộ phận một cửa của Sở KH&CN;
+ Hồ sơ không hợp lệ trả lại, nêu lý do không hợp lệ để trả lại cho người nộp hoặc bổ sung hồ sơ (nếu cần người nộp trực tiếp lên gặp cán bộ phụ trách để được giải đáp, tư vấn) để bổ sung hoặc làm lại;
+ Hồ sơ hợp lệ được chuyển lên bộ phận chuyên môn.
- Đối với hồ sơ nhận qua đường bưu điện được trả lời bằng văn bản qua đường bưu điện có kèm theo giấy hẹn trả kết quả
Bước 2: Bộ phận chuyên môn sử lý trả kết quả theo quy định trong giờ hành chính những ngày làm việc trong tuần tại bộ phận một cửa của Sở KH&CN;
Bước 3: Phòng nghiệp vụ lưu theo quy định”.
b) Cách thức thực hiện
Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Sở KH&CN hoặc qua đường bưu điện.
12. Thủ tục Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) mã số hồ sơ 143655 Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Nhận hồ sơ, kiểm tra chất lượng, tính hợp lệ, hợp pháp của hồ sơ tại bộ phận một cửa của Sở KH&CN;
+ Hồ sơ không hợp lệ trả lại, nêu lý do không hợp lệ để trả lại cho người nộp hoặc bổ sung hồ sơ (nếu cần người nộp trực tiếp lên gặp cán bộ phụ trách để được giải đáp, tư vấn) để bổ sung hoặc làm lại;
+ Hồ sơ hợp lệ được chuyển lên bộ phận chuyên môn.
- Đối với hồ sơ nhận qua đường bưu điện được trả lời bằng văn bản qua đường bưu điện có kèm theo giấy hẹn trả kết quả
Bước 2: Trả kết quả theo quy định trong giờ hành chính những ngày làm việc trong tuần tại bộ phận một cửa của Sở KH&CN;
Bước 3: Phòng nghiệp vụ lưu theo quy định”
b) Cách thức thực hiện
Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Sở KH&CN hoặc qua đường bưu điện.
13. Thủ tục Khai báo nguồn bức xạ mã số hồ sơ 143619 Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh biểu mẫu 1 như sau:
Trình tự thực hiện
Bước 1: Nhận hồ sơ, kiểm tra chất lượng, tính hợp lệ, hợp pháp của hồ sơ tại bộ phận một cửa của Sở KH&CN;
+ Hồ sơ không hợp lệ trả lại, nêu lý do không hợp lệ để trả lại cho người nộp hoặc bổ sung hồ sơ (nếu cần người nộp trực tiếp lên gặp cán bộ phụ trách để được giải đáp, tư vấn) để bổ sung hoặc làm lại;
+ Hồ sơ hợp lệ được chuyển lên bộ phận chuyên môn.
- Đối với hồ sơ nhận qua đường bưu điện được trả lời bằng văn bản qua đường bưu điện có kèm theo giấy hẹn trả kết quả
Bước 2: Trả kết quả theo quy định trong giờ hành chính những ngày làm việc trong tuần tại bộ phận một cửa của Sở KH&CN;
Bước 3: Phòng nghiệp vụ lưu theo quy định”.
Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Sở KH& hoặc qua đường bưu điện.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây