Quyết định 20/2004/QĐ-UB phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì, huyện Từ Liêm, Hà Nội, tỷ lệ 1/500 (phần quy hoạch kiến trúc và giao thông) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 20/2004/QĐ-UB phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì, huyện Từ Liêm, Hà Nội, tỷ lệ 1/500 (phần quy hoạch kiến trúc và giao thông) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 20/2004/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Hoàng Văn Nghiên |
Ngày ban hành: | 19/02/2004 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 20/2004/QĐ-UB |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Hoàng Văn Nghiên |
Ngày ban hành: | 19/02/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2004/QĐ-UB |
Hà Nội, ngày 19 tháng 2 năm 2004 |
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ:
- Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
- Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội;
- Nghị định số 91/CP ngày 17/8 /1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản lý quy
hoạch đô thị;
- Quyết định số 108/1998/QĐ-TTg ngày 20/6/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020;
- Quyết định số 322/BXD-ĐT ngày 28/12/1993 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
quy định lập các đồ án quy hoạch xây dựng đô thị;
- Quy hoạch chi tiết Huyện Từ Liêm tỷ lệ 1/5000 đã được Uỷ ban nhân dân Thành
phố Hà Nội phê duyệt tại Quyết định số 14/2000/QĐ-UB ngày 14/2/2000;
- Quyết định số 81/2001/QĐ-UB ngày 4/10/2001 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt
qui họach chi tiết khu đô thị mới Mỹ Đình- Mễ Trì tỷ lệ 1/2000;
- Quyết định số 1408/QĐ-UB ngày 01/3/2002 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu
hồi 368.612 m2 đất tại xã Mỹ Đình và xã Mễ Trì huyện Từ Liêm giao cho Tổng công
ty Sông Đà để đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu đô thị mới Mỹ Đình Mễ
Trì;
- Quyết định số 123/2001/QĐ-UB ngày 06/12/2001 của UBND thành phố Hà Nội ban
hành những nguyên tắc về quản lý đầu tư và xây dựng các khu đô thị mới, cải tạo
và sửa chữa nhà ở trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Xét đề nghị của Sở Quy hoạch Kiến trúc tại Tờ trình số 136/TTr-QHKT ngày
20/1/2004,
QUYẾT ĐỊNH
1. Vị trí, ranh giới và quy mô :
1.1. Vị trí:
Khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì nằm phía Tây - Nam của thành phố Hà Nội thuộc địa bàn xã Mỹ Đình và xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm, Hà Nội.
1.2. Ranh giới:
+ Phía Đông- Bắc giáp đường Vành đai 3.
+ Phía Đông- Nam giáp đường quy hoạch đi trung tâm thành phố.
+ Phía Tây- Bắc giáp khu dân cư thôn Đình Thôn.
+ Phía Tây- Nam giáp đường quy hoạch và khu Liên hợp thể thao quốc gia
1.3. Quy mô:
+ Tổng diện tích : 368.612m2
+ Dân số ( theo quy hoạch) : 9.862 người
- Đồ án quy hoạch chi tiết được lập và phê duyệt là cơ sở pháp lý để lập dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới và quản lý xây dựng theo quy hoạch.
- Xây dựng một khu đô thị mới hoàn chỉnh, đồng bộ về kiến trúc, công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy hoạch chi tiết huyện Từ Liêm đã được phê duyệt và chiến lược phát triển kinh tế, xã hội của huyện Từ Liêm và Thành phố Hà Nội .
- Tạo thêm quỹ nhà, quỹ đất phục vụ cho nhu cầu phát triển nhà ở của nhân dân Thủ đô, nhu cầu di dân giải phóng mặt bằng, đồng thời tạo môi trường, điều kiện sống ổn định cho dân cư khu vực. Gắn kết cải tạo chỉnh trang đồng bộ khu dân cư xung quanh với Khu đô thị mới để góp phần xây dựng khu vực phía tây Hà Nội theo quy hoạch chung đã được phê duyệt.
- Cụ thể hoá qui hoạch chi tiết tỉ lệ 1/2000 đã được phê duyệt tại Quyết định số 81/2001/QĐ-UB ngày 04/10/2001 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
3. Nội dung quy hoạch chi tiết :
3.1. Quy hoạch sử dụng đất :
Stt |
Tổng diện tích trong phạm vi nghiên cứu là: 368612 m2 |
Diện tích |
Tỷ lệ |
|
|
Trong đó: |
(m2) |
|
|
1 |
Đất hỗn hợp |
26.016 |
|
7,06% |
2 |
Đất trường học |
8.910 |
|
2,42% |
3 |
Đất công cộng |
25.107 |
|
6,81% |
4 |
Đất đình chùa |
1.921 |
|
0,52% |
5 |
Đất đường 40 m < B < 50 m |
60.283 |
|
16,35% |
6 |
Đất đơn vị ở |
233.729 |
100,00% |
63,41% |
a |
Đất công trình công cộng |
19.692 |
8,43% |
|
b |
Đất ở ( nhà ở cao tầng và nhà biệt thự) |
140.875 |
60,27% |
|
c |
Đất cây xanh |
18.258 |
7,81% |
|
d |
Đất đường 13,5 m < B < 21,25 m |
54.904 |
23,49% |
|
7 |
Đất khác |
12.646 |
|
3,43% |
|
Tổng cộng (1+2+3+4+5+6+7) |
368.612 |
|
100,00% |
3.2. Chức năng sử dụng các ô đất:
a. Đất ở có tổng diện tích 140.875 m2 bao gồm 13 ô đất có kí hiệu từ CT1 đến CT9 và TT1 đến TT4 (trong đó có 13.628m2 là đất cách ly hệ thống hạ tầng kỹ thuật, cây xanh và giao thông công cộng). Bao gồm:
Stt |
Chức năng ô đất |
Ký hiệu |
Diện
tích |
Các chỉ tiêu đạt được |
Ghi chú |
||||
DT XD (m2) |
MĐ XD (%) |
TCTB (Tầng) |
Hệ số SDĐ (Lần) |
DT sàn (m2) |
|||||
1 |
Đất nhà ở cao tầng |
CT |
86.126 |
30.963 |
|
|
|
318.501 |
Chiếm 61% đất ở |
a |
Nhà ở cao tầng |
CT1 |
10709 |
3.960 |
37 |
14,6 |
5,39 |
57.758 |
Tầng 1,2 là DT dịch vụ công cộng & trụ sở UBND phường |
|
Đất ở |
|
9.319 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất hành lang cách ly & bãi đỗ xe |
|
1.390 |
|
|
|
|
|
|
b |
Nhà ở cao tầng |
CT2 |
10.502 |
3.783 |
36 |
9,5 |
3,42 |
35.934 |
Trong tầng 1 được bố trí dịch vụ công cộng |
|
Đất ở |
|
9.102 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất hành lang cách ly & bãi đỗ xe |
|
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông công cộng và cảnh quan |
|
1000 |
|
|
|
|
|
|
c |
Nhà ở cao tầng |
CT3 |
11984 |
4.202 |
35 |
9,5 |
3,33 |
39.923 |
Trong tầng 1 được bố trí dịch vụ công cộng |
|
Đất ở |
|
10.167 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất hành lang cách ly & bãi đỗ xe |
|
1.817 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông công cộng và cảnh quan |
|
1000 |
|
|
|
|
|
|
d |
Nhà ở cao tầng |
CT4 |
11.847 |
4.461 |
38 |
10,5 |
3,95 |
46.842 |
Trong tầng 1 được bố trí dịch vụ công cộng |
|
Đất ở |
|
10.257 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất hành lang cách ly & bãi đỗ xe |
|
1.590 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông công cộng và cảnh quan |
|
1000 |
|
|
|
|
|
|
e |
Nhà ở cao tầng |
CT5 |
12.415 |
4.689 |
38 |
10,5 |
3,97 |
49.236 |
Trong tầng 1 được bố trí dịch vụ công cộng |
|
Đất ở |
|
11.568 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất hành lang cách ly & bãi đỗ xe |
|
847 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông công cộng và cảnh quan |
|
1000 |
|
|
|
|
|
|
f |
Nhà ở cao tầng |
CT6 |
3.897 |
1.436 |
37 |
9,0 |
3,32 |
12.921 |
Trong tầng 1 được bố trí dịch vụ công cộng |
g |
Nhà ở cao tầng |
CT7 |
1.472 |
582 |
40 |
9,0 |
3,56 |
5.242 |
Đất XD nhà ở cao tầng phục vụ di dân giải phóng mặt bằng |
h |
Nhà ở cao tầng |
CT8 |
19.099 |
6.311 |
33 |
9,0 |
2,97 |
56.798 |
Đất XD nhà ở cao tầng phục vụ di dân giải phóng mặt bằng |
k |
Nhà ở cao tầng |
CT9 |
4.201 |
1.539 |
37 |
9,0 |
3,30 |
13.847 |
Dành 4000m2 sàn phục vụ di dân giảI phóng mặt bằng |
2 |
Đất nhà ở thấp tầng |
TT |
54.749 |
23.575 |
|
|
|
89.110 |
Chiếm 39% đất ở |
a |
Nhà ở thấp tầng |
TT1 |
6.200 |
2.532 |
41 |
4,0 |
1,63 |
10.129 |
Trong đó dành 328 m2 cho các đối tượng chính sách |
b |
Nhà ở thấp tầng |
TT2 |
8.370 |
3.859 |
46 |
4,0 |
1,84 |
15.401 |
|
c |
Nhà ở thấp tầng |
TT3 |
17.430 |
7.316 |
42 |
3,7 |
1,55 |
27.069 |
|
|
Đất giao thông công cộng và cảnh quan |
|
1.195 |
|
|
|
|
|
|
d |
Nhà ở thấp tầng |
TT4 |
22.749 |
9.868 |
43 |
3,7 |
1,60 |
36.511 |
Trong đó dành 3006 m2 cho các đối tượng chính sách |
|
Đất giao thông công cộng và cảnh quan |
|
1.398 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
140.875 |
55.917 |
|
|
|
409.679 |
|
Tổng diện tích đất ở dành cho quĩ nhà của Thành phố là 23.905m2 (Bao gồm các ô đất có kí hiệu CT7,CT8, TT1 ,TT3) chiếm 18,78% tổng diện tích đất xây dựng nhà ở (127.247 m2). Để đảm bảo cơ cấu 20% đất ở dành cho quĩ nhà ở của Thành phố, bố trí dành thêm khoảng 4.000m2 sàn trong ô CT9 để làm nhà ở phục vụ di dân giải phóng mặt bằng, đảm bảo theo đúng quy định của Thành phố.
b.Đất công trình hỗn hợp:
Stt |
Chức năng ô đất |
Ký hiệu |
Diện
tích |
Các chỉ tiêu đạt được |
Ghi chú |
||||
DT XD (m2) |
MĐ XD (%) |
TCTB (Tầng) |
Hệ số SDĐ (Lần) |
DT sàn (m2) |
|||||
1 |
Hỗn hợp 1 |
HH1 |
8.587 |
3.091 |
36 |
18,0 |
6,48 |
55.644 |
30 % diện tích sàn để xây dựng nhà ở |
2 |
Hỗn hợp 2 |
HH2 |
3.768 |
1.329 |
35 |
18,0 |
6,35 |
23.927 |
30 % diện tích sàn để xây dựng nhà ở |
3 |
Hỗn hợp 3 |
HH3 |
3.798 |
1.329 |
35 |
18,0 |
6,30 |
23.927 |
30 % diện tích sàn để xây dựng nhà ở |
4 |
Hỗn hợp 4 |
HH4 |
9.863 |
3.550 |
36 |
17,0 |
6,12 |
60.343 |
30 % diện tích sàn để xây dựng nhà ở |
|
Tổng cộng |
|
26.106 |
9.299 |
|
|
|
163.841 |
|
c. Đất công trình hạ tầng xã hội:
Đất trường tiểu học và trung học phổ thông:
Stt |
Chức năng ô đất |
Ký hiệu |
Diện
tích |
Các chỉ tiêu đạt được |
Ghi chú |
||||
DT XD (m2) |
MĐ XD (%) |
TCTB (Tầng) |
Hệ số SDĐ (Lần) |
DT sàn (m2) |
|||||
1 |
Trường PHTH |
TH1 |
8.910 |
2.250 |
25 |
3,8 |
0,97 |
8.620 |
|
2 |
Trường tiểu học |
TH2 |
11.606 |
2.675 |
23 |
3,6 |
0,82 |
9.500 |
|
|
Tổng cộng |
|
20.516 |
4.925 |
|
|
|
18.120 |
|
Đất xây dựng nhà trẻ:
Stt |
Chức năng ô đất |
Ký hiệu |
Diện tích ( m2) |
Các chỉ tiêu đạt được |
Ghi chú |
||||
DT XD (m2) |
MĐ XD (%) |
TCTB (Tầng) |
Hệ số SDĐ (Lần) |
DT sàn (m2) |
|||||
1 |
Nhà trẻ |
NT |
4.395 |
1.362 |
31 |
2,0 |
0,62 |
2.724 |
|
Ngoài diện tích nhà trẻ được bố trí tại ô đất có ký hiệu NT còn dành một số diện tích sàn tại tầng 1 của nhà ở cao tầng để làm nhà trẻ (diện tích cụ thể sẽ được xác định trong giai đoạn lập dự án), để đảm bảo phục vụ cho dân cư của Khu đô thị.
- Đất công cộng cấp Thành phố và khu ở :
Stt |
Chức năng ô đất |
Ký hiệu |
Diện tích ( m2) |
Các chỉ tiêu đạt được |
Ghi chú |
||||
DT XD (m2) |
MĐ XD (%) |
TCTB (Tầng) |
Hệ số SDĐ (Lần) |
DT sàn (m2) |
|||||
1 |
Đất công cộng |
CC1 |
7.477 |
2.464 |
33 |
5,0 |
1,65 |
12.320 |
|
2 |
Đất công cộng |
CC2 |
4.783 |
1.956 |
41 |
5,0 |
2,04 |
9.779 |
|
3 |
Đất Qui tập mộ thôn Đình Thôn |
QTM |
12.847 |
12,8 |
0,1 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
25.107 |
4432,8 |
|
|
|
22.099 |
|
- Đất xây dựng chợ :
Stt |
Chức năng ô đất |
Ký hiệu |
Diện
tích |
Các chỉ tiêu đạt được |
Ghi chú |
||||
DT XD (m2) |
MĐ XD (%) |
TCTB (Tầng) |
Hệ số SDĐ (Lần) |
DT sàn (m2) |
|||||
1 |
Đất chợ |
CC3 |
3.691 |
1.005 |
27 |
2,6 |
0,7 |
2.598 |
|
Ngoài ra, tại tầng 1 của các nhà ở cao tầng dành để làm dịch vụ công cộng phục vụ Khu đô thị.
d. Đất cây xanh đơn vị ở :
Stt |
Chức năng ô đất |
Ký hiệu |
Diện
tích |
Các chỉ tiêu đạt được |
Ghi chú |
||||
DT XD (m2) |
MĐ XD (%) |
TCTB (Tầng) |
Hệ số SDĐ (Lần) |
DT sàn (m2) |
|||||
1 |
Đất cây xanh |
CX1 |
9.052 |
1.379 |
15 |
1,5 |
0,23 |
2.068 |
có công trình phục vụ TDTT |
2 |
Đất cây xanh |
CX2 |
3.271 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất cây xanh |
CX3 |
2.124 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất cây xanh |
CX4 |
2.071 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất cây xanh |
CX5 |
1.740 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
18.258 |
1.379 |
|
|
|
2.068 |
|
e. Đất đường bao gồm:
+ Đất đường khu vực và liên khu vực (40m≤B≤50m) : 60.283m2
+ Đất đường phân khu vực và đường nhánh (13,5m≤B≤21,25m): 54.904m2
g. Đất khu miếu Đình Thôn (Di tích tôn giáo chưa xếp hạng): Có diện tích khoảng 1.921m2, ký hiệu DT, được giữ lại và chỉnh trang.
h. Đất dãn dân của xã Mỹ Đình và đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu đô thị có tổng diện tích khoảng 12.646m2, ký hiệu DD.
3.2. Tổ chức không gian kiến trúc quy hoạch:
Dọc theo tuyến đường vành đai 3, đường phân khu vực và liên khu vực có mặt cắt 40m và 50m bố trí các công trình hỗn hợp và nhà ở cao tầng kết hợp dịch vụ. Để gắn kết với không gian qui hoạch chung, cạnh nút giao thông với đường vành đai 3 bố trí công trình kiến trúc cao 25 tầng, tạo điểm nhấn. Phía trong bố trí các công trình nhà ở biệt thự và các công trình công cộng đơn vị ở như trường học, nhà trẻ, đảm bảo bán kính phục vụ.
Các khu nhà ở thấp tầng được bố trí thành các nhóm ở có dải cây xanh bố trí linh hoạt, tạo cảnh quan và không gian sinh động của khu đô thị.
Trung tâm khu đô thị mới bố trí các công trình công cộng thấp tầng của đơn vị ở, có mật độ xây dựng thấp kết hợp với cây xanh tạo nên cảnh quan khu vực, cải thiện điều kiện vi khí hậu và đảm bảo giao thông thuận lợi cho dân cư cả khu vực.
Phía Bắc khu vực bố trí trường phổ thông trung học và trường tiểu học kết hợp với khu cây xanh thể thao, tạo thành một quần thể kiến trúc phù hợp với môi trường giáo dục.
3.3. Quy hoạch giao thông:
- Đường thành phố: Đường vành đai 3 giáp phía Đông Bắc khu đô thị đã xây dựng có bề rộng 68m .
- Đường liên khu vực: có mặt cắt ngang đường rộng 50m ở phía Đông Nam khu đô thị, gồm:
+ 2 lòng đường xe cơ giới rộng: 2x7,5m
+ 2 lòng đường xe thô sơ rộng : 2x7m
+ Hè 2 bên rộng: 2x8m
+ Dải phân cách giữa rộng: 3m, 2 dải phân cách giữa lòng xe cơ giới và lòng đường xe thô sơ rộng 2x1m
- Đường khu vực: có mặt cắt ngang rộng 40m ở phía Tây Nam khu đô thị gồm:
+ 2 lòng đường xe cơ giới rộng: 2x11,25m
+ Dải phân cách giữa rộng: 3m
+ Hè 2 bên rộng : 2x7,25m
- Đường phân khu vực: có mặt cắt ngang rộng 21,25m, vỉa hè mỗi bên rộng 5m.
- Đường nhánh: có mặt cắt ngang rộng 13,5m đến 16m, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè rộng từ 3m đến 4,25m
- Các đường vào nhà có mặt cắt ngang đường rộng 11,5m, lòng đường rộng 5,5m . Bố trí các lối vào nhà có bề rộng 7,5m để đảm bảo việc đi lại và phòng cháy chữa cháy.
Quảng trường: thiết kế trục không gian cây xanh và tổ chức đi bộ ở trung tâm khu đô thị mới, tạo không gian có thiết kế đô thị cho sinh hoạt cộng đồng.
3.3.1. Bãi đỗ xe:
Trong khu vực tổ chức đỗ xe được thực hiện đồng thời cả 2 giải pháp:
- Sử dụng bãi đỗ xe kết hợp cây xanh, và hành lang cách ly trên mặt cống hộp (xây dựng khi cống hóa mương) với diện tích khoảng 15.605m2.
- Xây dựng các Gara ngầm từ 1 đến 2 tầng tại khu vực sân vườn các tòa nhà CT1, CT2, CT3, CT4, CT5, CT6, CT9, HH1, HH4 diện tích khoảng 31.183m2.
Giao Sở Quy hoạch Kiến trúc căn cứ Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì, tỷ lệ 1/500 (phần kiến trúc và giao thông) được phê duyệt chịu trách nhiệm kiểm tra, xác nhận hồ sơ, bản vẽ thiết kế kèm theo trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Quyết định này; Chủ trì, phối hợp với Uỷ ban nhân dân huyện Từ Liêm và chủ đầu tư tổ chức công bố công khai quy hoạch chi tiết được duyệt để các tổ chức, cơ quan và nhân dân biết, thực hiện.
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Từ Liêm chịu trách nhiệm quản lý, giám sát xây dựng theo quy hoạch và xử lý các trường hợp xây dựng sai quy hoạch theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây