Quyết định 199/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 199/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 199/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Phạm Trường Thọ |
Ngày ban hành: | 30/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 199/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Phạm Trường Thọ |
Ngày ban hành: | 30/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 199/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 01 năm 2018 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về Đề án cải cách hành chính, nhất là cải cách thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm xây dựng kế hoạch của cơ quan, đơn vị, địa phương và tổ chức chỉ đạo triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
HOẠT
ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày
30/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Nội dung công việc |
Kết quả công việc |
Cơ quan, đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ban hành văn bản quản lý nhà nước về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) |
||||
1 |
Xây dựng, ban hành các văn bản về kiểm soát TTHC năm 2018. |
a) Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành các kế hoạch: Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC; kế hoạch truyền thông về kiểm soát TTHC và kế hoạch kiểm tra hoạt động kiểm soát TTHC. |
- Văn phòng UBND tỉnh chủ trì; - Sở, ban, ngành liên quan phối hợp. |
Tháng 02/2018 |
b) Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh kiện toàn lại đội ngũ cán bộ, công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC theo quy định tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ và Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- Văn phòng UBND tỉnh chủ trì; - Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã phối hợp. |
Quý I |
||
2 |
Các cơ quan, đơn vị xây dựng, ban hành các kế hoạch cụ thể để triển khai thực hiện các nhiệm vụ về hoạt động kiểm soát TTHC thuộc thẩm quyền gắn với yêu cầu, tình hình của cơ quan, địa phương mình. |
Các kế hoạch thực hiện công tác kiểm soát TTHC của cơ quan, địa phương: Kế hoạch kiểm soát chung; kế hoạch truyền thông; kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC và kế hoạch kiểm tra nội bộ. |
- Các sở, ban, ngành; - UBND cấp huyện; - UBND cấp xã. |
Quý I |
3 |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh quy định về kiểm soát TTHC. |
Quyết định của UBND tỉnh ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế: Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh); Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 của UBND tỉnh); Quy định về kiểm tra hoạt động tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh); Quy định về quy chế tổ chức và hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh) và Quy định về quy trình giải quyết TTHC theo cơ chế “một cửa liên thông, hiện đại” từ cấp xã đến cấp huyện, tỉnh và giữa các cơ quan hành chính nhà nước với nhau. |
- Văn phòng UBND tỉnh chủ trì; - Các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện phối hợp. |
Quý II-IV |
4 |
Có ý kiến trước về nội dung quy định TTHC tại đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật |
Văn bản góp ý kiến về thủ tục hành chính. |
- Văn phòng UBND tỉnh (có ý kiến); - Các sở, ban, ngành được giao chủ trì soạn thảo văn bản và các đơn vị có liên quan. |
Thường xuyên |
5 |
Thực hiện đánh giá tác động của TTHC trong đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC (trường hợp được giao trong luật). |
Báo cáo kết quả đánh giá tác động của TTHC (kèm theo bản đánh giá tác động về TTHC và bản tính chi phí tuân thủ TTHC). |
- Các sở, ban, ngành được giao chủ trì soạn thảo văn bản; - Văn phòng UBND tỉnh phối hợp. |
Thường xuyên |
6 |
Thẩm định quy định về TTHC trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật. |
Văn bản thẩm định. |
- Sở Tư pháp thẩm định; - Các sở, ban, ngành được giao chủ trì soạn thảo văn bản phối hợp. |
Thường xuyên |
|
|
|
||
7 |
Xây dựng dự thảo Quyết định công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh hoặc Quyết định công bố thủ tục hành chính được giao quy định hoặc quy định chi tiết trong văn bản quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh (trường hợp được giao trong luật) để trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố theo quy định. |
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- Văn phòng UBND tỉnh (kiểm soát chất lượng, trình công bố); - Các sở, ban, ngành chủ trì. |
Thường xuyên |
8 |
Công bố Danh mục TTHC đưa vào tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi. |
Quyết định công bố Danh mục TTHC. |
- Văn phòng UBND tỉnh chủ trì; - Các sở, ban, ngành phối hợp. |
Tháng 02/2018 |
9 |
Thực hiện công khai TTHC sau khi được công bố. |
TTHC được niêm yết, công khai. |
- Văn phòng UBND tỉnh (nhập, đăng tải công khai, tích hợp dữ liệu TTHC vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC); - Văn phòng UBND tỉnh và Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp (đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh); - Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã và các đơn vị trực tiếp tiếp nhận, giải quyết TTHC (niêm yết tại trụ sở cơ quan, đơn vị và các hình thức công khai khác; đăng tải trên cổng thông điện tử của cơ quan, địa phương mình); - Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi (niêm yết, công khai các TTHC được đưa vào tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh). |
Thường xuyên |
10 |
Thực hiện rà soát, đơn giản hóa TTHC trên các lĩnh vực theo kế hoạch của Chủ tịch UBND tỉnh với mục tiêu cắt giảm tối thiểu 10% chi phí tuân thủ TTHC mà cá nhân, tổ chức phải bỏ ra khi thực hiện TTHC, trong đó gắn với chỉ tiêu rà soát, rút ngắn 30% thời gian giải quyết TTHC trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi so với khung thời gian quy định chung của trung ương. |
- Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC; - Phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách TTHC. |
- Các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì (theo kế hoạch); - Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, phối hợp. |
Theo kế hoạch |
11 |
Hướng dẫn, đôn đốc, đánh giá chất lượng rà soát và xây dựng dự thảo quyết định trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo kế hoạch về rà soát, đơn giản hóa TTHC. |
Quyết định phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- Văn phòng UBND tỉnh chủ trì; - Các sở, ban, ngành và đơn vị có liên quan phối hợp. |
Theo kế hoạch |
12 |
Công khai thông tin cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận, kiến nghị về TTHC (địa chỉ cơ quan, số điện thoại chuyên dùng, địa chỉ website, địa chỉ thư điện tử). |
Niêm yết Bản thông báo tiếp nhận phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP. |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết TTHC, trả kết quả giải quyết TTHC. |
Thường xuyên |
13 |
Tiếp nhận, phân loại và chuyển phản ánh, kiến nghị; trả lời phản ánh, kiến nghị cho người dân, doanh nghiệp và công khai kết quả trả lời phản ánh, kiến nghị trên Hệ thống thông tin tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị. |
- Văn bản chuyển phản ánh, kiến nghị; - Văn bản trả lời kết quả xử lý phản ánh, kiến nghị. |
- Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, chuyển phản ánh, kiến nghị và trả lời tổ chức, cá nhân phản ánh, kiến nghị biết; - Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã và các đơn vị có liên quan phối hợp xử lý, phúc đáp kết quả giải quyết phản ánh, kiến nghị. |
Thường xuyên |
14 |
Đôn đốc, kiểm tra việc xử lý phản ánh, kiến nghị và báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh, Văn phòng Chính phủ về tình hình, kết quả giải quyết. |
Báo cáo tổng hợp kết quả xử lý phản ánh, kiến nghị. |
- Văn phòng UBND tỉnh chủ trì; - Các sở, ban, ngành và đơn vị có liên quan phối hợp. |
Thường xuyên |
Kiểm tra công tác kiểm soát TTHC và việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
||||
15 |
Thực hiện kiểm tra định kỳ công tác kiểm soát TTHC tại một số sở, ban, ngành; UBND một số huyện, thành phố và UBND một số xã, phường, thị trấn theo kế hoạch. |
- Kế hoạch kiểm tra; - Thông báo kết luận kiểm tra. |
- Văn phòng UBND tỉnh chủ trì; - Các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp. |
Theo kế hoạch |
16 |
Thực hiện kiểm tra đột xuất hoạt động tiếp nhận, giải quyết TTHC tại các cơ quan trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định kiểm tra hoạt động tiếp nhận, giải quyết TTHC tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- Kế hoạch kiểm tra đột xuất; - Thông báo kết quả kiểm tra. |
- Văn phòng UBND tỉnh chủ trì; - Các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp. |
Theo kế hoạch |
17 |
Tự kiểm tra nội bộ hoạt động tiếp nhận, giải quyết TTHC tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo quy định tại Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh. |
- Văn bản kiểm tra nội bộ; - Báo cáo cơ quan cấp trên trực tiếp về kết quả tự kiểm tra. |
- Các sở, ban, ngành; - UBND cấp huyện; - UBND cấp xã. |
Thường xuyên |
18 |
Đẩy mạnh công tác tuyên truyền về kiểm soát TTHC gắn với cải cách TTHC đối với các cấp, các ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh bằng nhiều hình thức thiết thực theo kế hoạch của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- Các tin, bài, phóng sự, chuyên mục, chuyên trang... về cải cách TTHC; - Các hội nghị, buổi đối thoại, tọa đàm về cải cách TTHC. |
- Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và UBND cấp xã; - Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi và các cơ quan liên quan. |
Thường xuyên |
Thực hiện trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan nhà nước trong công tác cải cách TTHC |
||||
19 |
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trực tiếp chỉ đạo và chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách TTHC đã được giao tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 10/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách TTHC trên địa bàn tỉnh và Công văn số 5804/UBND-NC ngày 21/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấn chỉnh việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông. |
Báo cáo cụ thể kết quả triển khai thực hiện Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
- Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã. - Văn phòng UBND tỉnh theo dõi việc thực hiện và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh, Văn phòng Chính phủ. |
Định kỳ 06 tháng và cuối năm |
20 |
Báo cáo Văn phòng Chính phủ về tình hình, kết quả kiểm soát TTHC định kỳ hoặc đột xuất theo yêu cầu của Văn phòng Chính phủ. |
Báo cáo về tình hình và kết quả kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh. |
- Văn phòng UBND tỉnh chủ trì; - Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và đơn vị liên quan phối hợp. |
- Định kỳ 3 tháng/lần; - Đột xuất theo thời điểm yêu cầu. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây