Quyết định 1987/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất cụ thể phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đối với dự án Xây dựng đường 639B đoạn từ xã Canh Vinh đến ngã tư Long Mỹ, tỉnh Bình Định
Quyết định 1987/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất cụ thể phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đối với dự án Xây dựng đường 639B đoạn từ xã Canh Vinh đến ngã tư Long Mỹ, tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 1987/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 13/06/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1987/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 13/06/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1987/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 13 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT VÀ GIÁ ĐẤT CỤ THỂ PHỤC VỤ BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG ĐỐI VỚI DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐƯỜNG 639B ĐOẠN TỪ XÃ CANH VINH ĐẾN NGÃ TƯ LONG MỸ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 371/TTr-STNMT ngày 16/5/2016, ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1912/TTr-STC-GCS ngày 07/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất cụ thể phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đối với dự án Xây dựng đường 639B đoạn từ xã Canh Vinh đến ngã tư Long Mỹ, với các nội dung như sau:
1. Địa bàn xã Canh Vinh, huyện Vân Canh
a. Đất nông nghiệp:
+ Đối với đất vườn trong cùng thửa đất ở: Hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất vườn cụ thể phục vụ bồi thường, GPMB phê duyệt bằng 1,5 (áp dụng giá đất vườn quy định tại Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh).
+ Đối với các loại đất nông nghiệp còn lại: hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất nông nghiệp còn lại cụ thể phục vụ bồi thường, GPMB phê duyệt bằng 1 (áp dụng giá đất nông nghiệp còn lại quy định tại Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh).
b. Đất ở:
+ Đối với đất ở tại nông thôn: hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất ở nông thôn cụ thể phục vụ bồi thường, GPMB phê duyệt bằng 2 (áp dụng giá giá đất ở nông thôn quy định tại Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh).
+ Đối với đất ở thuộc tuyến ĐT639B tiếp giáp Quốc lộ 19C (đoạn từ giáp ranh xã Phước Thành đến giáp cầu Ngô La): hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể phục vụ bồi thường, GPMB phê duyệt bằng 2 (áp dụng giá giá đất ở quy định tại Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh).
2. Địa bàn thành phố Quy Nhơn
a. Địa bàn xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn:
- Đất nông nghiệp:
+ Đối với đất vườn trong cùng thửa đất ở: Hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất vườn cụ thể phục vụ bồi thường, GPMB phê duyệt bằng 3 (áp dụng giá đất vườn quy định tại Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh).
+ Đối với các loại đất nông nghiệp còn lại: hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất nông nghiệp còn lại cụ thể phục vụ bồi thường, GPMB phê duyệt bằng 1 (áp dụng giá đất nông nghiệp còn lại quy định tại Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh).
- Đất ở:
+ Đối với đất ở tại nông thôn: hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất ở nông thôn cụ thể phục vụ bồi thường, GPMB phê duyệt bằng 2 (áp dụng giá giá đất ở nông thôn quy định tại Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh).
+ Đối với đất ở thuộc tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Long Mỹ đoạn từ đỉnh đèo Hoa Lộc (giáp ranh giới phường Bùi Thị Xuân) đến hết nhà ông Bùi Tâm Vân (phía Nam) và nhà ông Nguyễn Cốc (phía Bắc): giá đất ở cụ thể phục vụ bồi thường, GPMB phê duyệt là 900.000 đồng/m2.
b. Địa bàn phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn:
- Đất nông nghiệp:
+ Đối với đất vườn trong cùng thửa đất ở: Hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất vườn cụ thể phục vụ bồi thường, GPMB phê duyệt bằng 3 (áp dụng giá đất vườn quy định tại Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh).
+ Đối với các loại đất nông nghiệp còn lại: hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất nông nghiệp còn lại cụ thể phục vụ bồi thường, GPMB phê duyệt bằng 1 (áp dụng giá đất nông nghiệp còn lại quy định tại Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh).
- Đất ở thuộc đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) đi Long Mỹ:
+ Đối với đất ở thuộc đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Võ Văn Đát (phía Nam) và giáp đường Trung tâm KCN Phú Tài (phía Bắc): giá đất ở cụ thể phục vụ bồi thường, GPMB phê duyệt là 2.700.000 đồng/m2.
+ Đối với đất ở thuộc đoạn còn lại giáp ranh xã Phước Mỹ: giá đất ở cụ thể phục vụ bồi thường, GPMB phê duyệt là 2.000.000 đồng/m2.
- Đối với các lô đất quay mặt đường Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A đoạn từ ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân đến ngã tư Long Mỹ và đoạn từ ngã tư đi Long Mỹ đến giáp cầu Suối Dứa): giá đất ở cụ thể phục vụ bồi thường, GPMB phê duyệt là 4.000.000 đồng/m2.
Đối với các lô đất góc thuộc các tuyến đường nêu trên thì áp dụng mức giá đất của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải; Trưởng ban Ban GPMB tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn, huyện Vân Canh; tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây