Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Công an tỉnh Nam Định
Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Công an tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 1970/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 18/09/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1970/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 18/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1970/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 18 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2024/NQ-HĐND ngày 14/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí thành lập, tiêu chí về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ ANTT ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành liên quan đến lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Công an tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 5353/TTr-CAT-PTM ngày 05/9//2024 về việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến lực lượng tham gia bảo vệ ANTT ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Công an tỉnh, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Công an tỉnh, UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN
ĐẾN LỰC LƯỢNG THAM GIA BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA CÔNG AN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1970/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nam Định)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Quy trình nội bộ |
1 |
Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
2 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ |
3 |
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ |
1. Thủ tục Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
- Mã TTHC: 1.012533.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: Niêm yết công khai danh sách công dân dự tuyển: 15 ngày làm việc; niêm yết công khai biên bản xét tuyển và thông báo kết quả xét tuyển đến địa chỉ của công dân dự tuyển: 03 ngày làm việc).
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 |
Công an xã, phường, thị trấn |
Công an cấp xã |
Công dân nghiên cứu Kế hoạch tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự do Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành được niêm yết công khai tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Công an cấp xã, tại nhà văn hóa và các điểm sinh hoạt cộng đồng ở thôn, tổ dân phố, chuẩn bị hồ sơ theo quy định và nộp về Công an cấp xã theo thời gian, địa điểm đã thông báo. Công an cấp xã tổ chức tiếp nhận trực tiếp hồ sơ dự tuyển. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ theo quy định thì bộ phận tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo ngay khi tiếp nhận và hướng dẫn để hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Theo kế hoạch tuyển chọn |
- Phiếu hẹn trả |
Bước 2 |
Công an xã, phường, thị trấn |
Công an cấp xã |
Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ, Công an cấp xã lập danh sách công dân dự tuyển, báo cáo Ủy ban nhân dân cùng cấp phê duyệt và niêm yết công khai danh sách công dân dự tuyển tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Công an cấp xã, tại nhà văn hóa và các điểm sinh hoạt cộng đồng ở thôn, tổ dân phố. |
15 ngày làm việc |
danh sách công dân dự tuyển |
Bước 3 |
UBND cấp xã |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Thành lập Hội đồng xét tuyển: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định thành lập Hội đồng xét tuyển |
|
Quyết định thành lập Hội đồng xét tuyển |
Bước 4 |
Hội đồng xét tuyển |
Tổ chức họp xét tuyển: Thời gian tổ chức họp xét tuyển được thực hiện sau khi kết thúc thời hạn niêm yết công khai danh sách công dân dự tuyển và do Chủ tịch Hội đồng xét tuyển quyết định về thời gian. |
|
Biên bản kết quả xét tuyển |
|
Bước 5 |
Công an xã, phường, thị trấn |
Công an cấp xã |
Công an cấp xã niêm yết công khai Biên bản kết quả xét tuyển tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Công an cấp xã, tại nhà văn hóa và các điểm sinh hoạt cộng đồng ở thôn, tổ dân phố và thông báo kết quả xét tuyển đến địa chỉ của công dân dự tuyển, thông báo thời gian đến nhận nhiệm vụ trong trường hợp được tuyển chọn. |
03 ngày làm việc, kể từ ngày lập Biên bản kết quả xét tuyển |
|
BHYT mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi làm nhiệm vụ
- Mã số TTHC: 1.012537.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một của UBND cấp xã |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
- Cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp hồ sơ cho Ủy ban nhân dân cấp xã. - UBND cấp xã tổ chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ phải có trách nhiệm hướng dẫn ngay để hoàn thiện; Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân. Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho cho công chức Lao động - TB&XH cấp xã. - Hồ sơ 01 bộ gồm: + Đơn đề nghị thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh của người được hỗ trợ chế độ bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương hoặc người đại diện hợp pháp (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 40/2024/NĐ-CP); + Bản sao hóa đơn thu tiền, giấy ra viện; hoặc trích sao hồ sơ bệnh án sau khi điều trị tai nạn đối với trường hợp điều trị nội trú hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị cấp; + Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương đương trở lên; + Trường hợp bị tai nạn giao thông thì có thêm biên bản của cơ quan Công an. |
0,5 ngày làm việc |
- Theo thành phần hồ sơ; - Phiếu hẹn trả. |
UBND cấp xã |
Công chức Lao động-TB&XH cấp xã |
Xem xét, kiểm tra, chuyển hồ sơ theo quy định cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Công chức |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, chuyển hồ sơ trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Lao động - TB&XH xử lý. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Phòng Lao động - TB&XH |
Lãnh đạo Phòng |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định chi trả kinh phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương; chuyển hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH xem xét ký duyệt (theo quy định tại Nghị quyết số 46/2024/NQ-HĐND ngày 14/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh). |
1,5 ngày làm việc |
Dự thảo tờ trình, quyết định chi trả kinh phí, hồ sơ liên quan. |
||
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình trình UBND cấp huyện và ký nháy bản dự thảo Quyết định chi trả kinh phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương trình UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo quyết định chi trả kinh phí, hồ sơ liên quan. |
||
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư của Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
Văn thư |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện xử lý |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện phê duyệt |
01 ngày làm việc |
Tờ trình của Phòng Lao động - TB&XH, dự thảo quyết định chi trả kinh phí, hồ sơ liên quan. |
||
Lãnh đạo Văn phòng |
Kiểm tra, phê duyệt quyết định chi trả kinh phí trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. |
0,5 ngày làm việc |
|||
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt Quyết định chi trả kinh phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương và chuyển hồ sơ cho văn thư Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chi trả kinh phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương |
|
Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp xã. |
|
|
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả cho công dân. |
|
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định chi trả kinh phí, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thực hiện chi trả kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương. |
|
- Mã số TTHC: 1.012538.000.00.00.H40
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
- Cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp hồ sơ cho Ủy ban nhân dân cấp xã. - UBND cấp xã tổ chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ phải có trách nhiệm hướng dẫn ngay để hoàn thiện; Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho cho công chức Lao động - TB&XH cấp xã. - Hồ sơ 01 bộ gồm: + Đơn đề nghị trợ cấp tiền tuất, tiền mai táng phí (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định 40/2024/NĐ-CP). + Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án sau khi điều trị tai nạn đối với trường hợp điều trị nội trú. + Bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử. + Trường hợp bị tai nạn giao thông dẫn đến chết thì có thêm biên bản của cơ quan Công an. |
0,5 ngày làm việc |
- Theo thành phần hồ sơ; - Phiếu hẹn trả. |
UBND cấp xã |
Công chức Lao động -TB&XH cấp xã |
Xem xét, kiểm tra, chuyển hồ sơ theo quy định cho Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Công chức |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, chuyển hồ sơ trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Lao động - TB&XH xử lý |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Phòng Lao động - TB&XH |
Lãnh đạo Phòng |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc 1,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định chi trả trợ cấp cho người bị nạn, thân nhân người đã chết; chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH xem xét ký duyệt (theo quy định tại Nghị quyết số 46/2024/NQ-HĐND ngày 14/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh) |
Dự thảo tờ trình, quyết định chi trả trợ cấp, hồ sơ liên quan. |
|||
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình trình UBND cấp huyện và ký nháy bản dự thảo Quyết định chi trả trợ cấp cho người bị nạn, thân nhân người đã chết |
Tờ trình, dự thảo quyết định chi trả trợ cấp, hồ sơ liên quan. |
|||
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư của Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
Văn thư |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện xử lý |
0,5 ngày làm việc 0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện phê duyệt |
Tờ trình của Phòng Lao động - TB&XH, dự thảo quyết định chi trả trợ cấp, hồ sơ liên quan. |
|||
Lãnh đạo Văn phòng |
Kiểm tra, phê duyệt quyết định chi trả trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
|||
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt Quyết định chi trả trợ cấp cho người bị nạn, thân nhân người đã chết và chuyển hồ sơ cho văn thư Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc 0,5 ngày làm việc |
Quyết định chi trả trợ cấp cho người bị nạn, thân nhân người đã chết |
|
Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa cấp huyện |
|||
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã. |
|
||
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả cho tổ chức/công dân. |
|
||
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định chi trả trợ cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thực hiện chi trả trợ cấp cho người bị nạn, thân nhân người đã chết. |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây