Quyết định 1965/2014/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ninh quản lý
Quyết định 1965/2014/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ninh quản lý
Số hiệu: | 1965/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Văn Thành |
Ngày ban hành: | 09/09/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1965/2014/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nguyễn Văn Thành |
Ngày ban hành: | 09/09/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1965/2014/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 09 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 157/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh quản lý;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3036/STC-TCHCSN ngày 22/8/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh quản lý theo phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh quản lý.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
MỨC CHI THỰC HIỆN CÁC HOẠT
ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo
Quyết định số:1965/2014/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Nội dung chi |
Mức chi |
1 |
Chi cập nhật, công bố, công khai, kiểm soát chất lượng và duy trì cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
|
a |
Chi cập nhật TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (Chỉ áp dụng đối với Phòng Kiểm soát TTHC - Sở Tư pháp) |
Chi theo mức chi Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính (thay thế Thông tư số 137/2007/TT-BTC |
b |
Chi công bố, công khai thủ tục hành chính |
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
2 |
Chi cho ý kiến đối với TTHC quy định trong dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật (Chỉ áp dụng cho cấp tỉnh) |
200.000 đồng/văn bản |
3 |
Chi cho các hoạt động rà soát độc lập các quy định về TTHC |
|
a |
Chi lập mẫu rà soát |
|
- Đến 30 chỉ tiêu |
600.000 đồng/mẫu |
|
- Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
800.000 đồng/mẫu |
|
- Trên 40 chỉ tiêu |
1.200.000 đồng/mẫu |
|
b |
Chi điền mẫu rà soát |
|
Đối với cá nhân |
- Đến 30 chỉ tiêu |
20.000 đồng/mẫu |
- Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
30.000 đồng/mẫu |
|
- Trên 40 chỉ tiêu |
40.000 đồng/mẫu |
|
Đối với tổ chức |
- Dưới 30 chỉ tiêu |
60.000 đồng/mẫu |
- Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
70.000 đồng/mẫu |
|
- Trên 40 chỉ tiêu |
80.000 đồng/mẫu |
|
4 |
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm lấy ý kiến đối với các quy định về thủ tục hành chính, các phương án đơn giản hóa TTHC (Cấp huyện, cấp xã chỉ áp dụng cho việc họp thông qua các phương án đơn giản hóa TTHC) |
|
a |
Người chủ trì cuộc họp |
Cuộc họp do UBND tỉnh tổ chức: 150.000 đồng/người/buổi; - Cuộc họp do UBND cấp huyện, các Sở ban ngành tổ chức: 120.000 đồng/người/buổi - Cuộc họp do UBND cấp xã tổ chức 75.000 đồng/người/buổi |
b |
Các thành viên tham dự họp |
Cuộc họp do UBND tỉnh tổ chức: 100.000 đồng/người/buổi; - Cuộc họp do UBND cấp huyện, các Sở ban ngành tổ chức: 80.000 đồng/người/buổi - Cuộc họp do UBND cấp xã tổ chức 50.000 đồng/người/buổi |
5 |
Chi thuê chuyên gia tư vấn chuyên ngành, lĩnh vực |
|
a |
Thuê theo tháng |
7.000.000 đồng/người/tháng |
b |
Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản |
600.000 đồng/văn bản |
6 |
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá theo chuyên đề, theo ngành, lĩnh vực |
- Cấp tỉnh: 1.000.000 đồng/báo cáo - Cấp huyện: 800.000 đồng/báo cáo - Cấp xã: 500.000 đồng/báo cáo |
7 |
Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán bộ, công chức có thành tích trong hoạt động kiểm soát TTHC |
Theo quy định hiện hành về chế độ khen thưởng |
8 |
Chi xây dựng sổ tay nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác kiểm soát TTHC (Chỉ áp dụng cho cấp tỉnh) |
Chi theo Quyết định số 4096/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của UBND tỉnh về ban hành chế độ nhuận bút và thù lao áp dụng đối với cổng thông tin điện tử Quảng Ninh |
9 |
Chi mua sắm hàng hóa, dịch vụ… |
Theo Luật đấu thầu và các văn bản hướng dẫn thực hiện |
10 |
Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công tác cải cách TTHC |
Chi theo mức tối đa quy định tại Thông tư Liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật |
11 |
Chi dịch thuật |
Theo quy định tại Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước |
12 |
Chi làm thêm giờ |
Chi theo quy định tại Thông tư liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ công chức, viên chức |
13 |
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các Sở, ngành, địa phương (Danh sách cán bộ, công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC được UBND tỉnh, huyện phê duyệt) |
- Cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các Sở, huyện: 20.000 đồng/người/ngày - Cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các xã: 15.000 đồng/người/ngày |
14 |
Chi tổ chức hội nghị; chi các đoàn công tác kiểm tra, giám sát đánh giá tình hình thực hiện công tác kiểm soát TTHC, trao đổi, học tập kinh nghiệm hoạt động kiểm soát TTHC ở trong nước |
Chi theo mức chi quy định tại Quyết định số 2716/2010/QĐ-UBND ngày 9/9/2010 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi cụ thể về công tác phí, chi Hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý |
15 |
Chi điều tra, khảo sát về công tác kiểm soát thủ tục hành chính (Chỉ áp dụng cho cấp tỉnh) |
Chi theo mức chi quy định tại Thông tư 58/2011/TT-BTC ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê. |
16 |
Chi các đề tài nghiên cứu khoa học về công tác kiểm soát thủ tục hành chính |
Chi theo quy định tại Quyết định số 1131/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND tỉnh về việc quy định mức phân bổ ngân sách đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng NSĐP |
17 |
Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến hoạt động kiểm soát TTHC |
Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp |
Ghi chú: (1) Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản được dẫn chiếu để áp dụng trong Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hay thay thế bằng các văn bản mới thì các nội dung được dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản mới đó. (2) Thủ tục hành chính được viết tắt là TTHC.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây