487889

Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị

487889
LawNet .vn

Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị

Số hiệu: 1964/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Võ Văn Hưng
Ngày ban hành: 30/07/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1964/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
Người ký: Võ Văn Hưng
Ngày ban hành: 30/07/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1964/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 30 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 tháng 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Trưởng Ban Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị (Tờ trình số 79/TTr-KKT ngày 21/6/2021) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam được công bố tại Quyết định số 2665/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều được thay thế, bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 30 tháng 07 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới

STT

Tên, mã hồ sơ TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn

1.009742.000.00.00.H50

- Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị (Ban quản lý): Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Thời hạn chấp thuận của UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

Trực tiếp/qua hệ thống bưu chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Không có

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

2

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

1.009748.000.00.00.H50

Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định, chấp thuận của của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

Trực tiếp/qua hệ thống bưu chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Không có

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

3

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

1.009755.000.00.00.H50

Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định, chấp thuận của của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

Trực tiếp/qua hệ thống bưu chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Không có

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

4

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

1.009756.000.00.00.H50

Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP,

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

Trực tiếp/qua hệ thống bưu chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Không có

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

5

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009757.000.00.00.H50

- Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Thời hạn chấp thuận của UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

Trực tiếp/qua hệ thống bưu chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Không có

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

6

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

1.009759.000.00.00.H50

Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định, chấp thuận của của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

Trực tiếp/qua hệ thống bưu chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Không có

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

7

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009760.000.00.00.H50

- Trường hợp 1 (Điều chỉnh dự án đầu tư liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư): Không quá 03 ngày làm việc.

- Trường hợp 2 (thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư): Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

Trực tiếp/qua hệ thống bưu chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Không có

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

8

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009762.000.00.00.H50

- Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:

+ Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

+ Thời hạn chấp thuận của UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định.

- Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định, chấp thuận của của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

Trực tiếp/qua hệ thống bưu chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Không có

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

9

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009763.000.00.00.H50

- Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:

+ Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

+ Thời hạn chấp thuận của UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định.

- Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định, chấp thuận của của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

Trực tiếp/qua hệ thống bưu chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Không có

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

10

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009764.000.00.00.H50

- Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:

+ Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

+ Thời hạn chấp thuận của UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định.

- Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định, chấp thuận của của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

Trực tiếp/qua hệ thống bưu chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Không có

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

11

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009765.000.00.00.H50

- Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:

+ Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

+ Thời hạn chấp thuận của UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định.

- Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định, chấp thuận của của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

Trực tiếp/qua hệ thống bưu chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Không có

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

12

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009766.000.00.00.H50

- Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:

+ Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

+ Thời hạn chấp thuận của UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định.

- Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định, chấp thuận của của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

Trực tiếp/qua hệ thống bưu chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Không có

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

13

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009767.000.00.00.H50

- Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:

+ Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

+ Thời hạn chấp thuận của UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định.

- Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định, chấp thuận của của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

Trực tiếp/qua hệ thống bưu chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Không có

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

14

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

1.009768.000.00.00.H50

- Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:

+ Thời gian Ban quản lý trình UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

+ Thời hạn chấp thuận của UBND tỉnh: Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định.

- Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời gian chấp thuận của của Ban quản lý: Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

Trực tiếp/qua hệ thống bưu chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Không có

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

15

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

1.009769.000.00.00.H50

Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

Trực tiếp/qua hệ thống bưu chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Không có

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

16

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009770.000.00.00.H50

- Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:

+ Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định của Ban quản lý: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

+ Thời hạn chấp thuận của UBND tỉnh: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định.

- Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định, chấp thuận của của Ban quản lý: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

Trực tiếp/qua hệ thống bưu chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Không có

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

17

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

1.009771.000.00.00.H50

Không quá 05 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

Trực tiếp/qua hệ thống bưu chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Không có

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

18

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

1.009772.000.00.00.H50

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Ban Quản lý.

- Ban Quản lý thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

Trực tiếp/qua hệ thống bưu chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Không có

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

19

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009774.000.00.00.H50

- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

Trực tiếp/qua hệ thống bưu chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Không có

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

20

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009773.000.00.00.H50

Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

Trực tiếp/qua hệ thống bưu chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Không có

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

21

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

1.009775.000.00.00.H50

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

Trực tiếp/qua hệ thống bưu chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Không có

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

22

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1.009776.000.00.00.H50

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

Trực tiếp/qua hệ thống bưu chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Không có

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

23

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1.009777.000.00.00.H50

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý nơi đặt văn phòng điều hành. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Trị

Trực tiếp/qua hệ thống bưu chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư

Không có

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Tổng cộng: 23 TTHC

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Ghi chú (Mã TTHC)

I. TTHC do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị thực hiện được công bố tại Quyết định số 2665/QD-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị

1.

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư Ban Quản lý

1.002365.000.00.00.H50

2.

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư Ban Quản lý

2.001911.000.00.00.H50

3.

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư Ban Quản lý

1.005382.000.00.00.H50

4.

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư Ban Quản lý

1.004668.000.00.00.H50

5.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Ban Quản lý

1.005383.000.00.00.H50

6.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư Ban Quản lý

2.001906.000.00.00.H50

7.

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Ban Quản lý

2.001698.000.00.00.H50

8.

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Ban Quản lý

2.001693.000.00.00.H50

9.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư Ban Quản lý

1.003928.000.00.00.H50

10.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư Ban Quản lý

2.001637.000.00.00.H50

11.

Chuyển nhượng dự án đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Ban Quản lý

2.001602.000.00.00.H50

12.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Ban Quản lý

2.001572.000.00.00.H50

13.

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Ban Quản lý

2.001511.000.00.00.H50

14.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Ban Quản lý

1.003343.000.00.00.H50

15.

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Ban Quản lý

1.003285.000.00.00.H50

16.

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Ban Quản lý

1.003255.000.00.00.H50

17.

Giãn tiến độ đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Ban Quản lý

1.003152.000.00.00.H50

18.

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Ban Quản lý

1.003071.000.00.00.H50

19.

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Ban Quản lý

2.001067.000.00.00.H50

20.

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

- Luật Đầu tư;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Ban Quản lý;

Phòng Đăng ký kinh doanh

2.001051.000.00.00.H50

21.

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

- Luật Đầu tư;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Ban Quản lý

2.001042.000.00.00.H50

22.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Ban Quản lý

1.002430.000.00.00.H50

23.

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Ban Quản lý

2.001028.000.00.00.H50

24.

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Ban Quản lý

1.002387.000.00.00.H50

25.

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Ban Quản lý

2.001013.000.00.00.H50

26.

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Ban Quản lý

2.000844.000.00.00.H50

II. TTHC do cơ quan khác thực hiện được công bố tại Quyết định số 2665/QD-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị

1.

Áp dụng ưu đãi đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Pháp luật về công nghệ cao và pháp luật về khoa học công nghệ;

- Pháp luật về thuế, hải quan, đất đai;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Cơ quan thuế, cơ quan tài chính, cơ quan hải quan, cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng ưu đãi về đất đai và ưu đãi khác theo quy định của pháp luật cấp tỉnh.

1.001904.000.00.00.H50

2.

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021.

Cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước khác

2.000828.000.00.00.H50

Tổng cộng: 28 TTHC

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác