Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 1964/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Lý Thái Hải |
Ngày ban hành: | 18/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1964/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Lý Thái Hải |
Ngày ban hành: | 18/10/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1964/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 18 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số; Nghị định số 107/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017 và Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
(Danh mục thủ tục hành chính chi tiết đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “Thủ tục hành chính” tại địa chỉ: http://tthc.backan.gov.vn/Pages/gioi-thieu.aspx).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|
1 |
1 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
x |
2 |
2 |
Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các chủ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
|
x |
3 |
3 |
Mua hóa đơn lẻ |
|
x |
4 |
4 |
Quyết định mua sắm thuê tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập dự án đầu tư |
|
x |
5 |
5 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan tổ chức, đơn vị |
|
x |
6 |
6 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ của các cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp thuộc thẩm quyền |
|
x |
7 |
7 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
x |
8 |
8 |
Mua quyển hóa đơn |
x |
|
9 |
9 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
x |
|
10 |
10 |
Quyết định bán tài sản công |
x |
|
11 |
11 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
x |
|
12 |
12 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
x |
|
13 |
13 |
Thẩm định phương án giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
x |
|
14 |
14 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
x |
|
15 |
15 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
x |
|
16 |
16 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
x |
|
17 |
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
18 |
2 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
x |
19 |
3 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
x |
|
20 |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
x |
|
21 |
5 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
x |
|
22 |
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
23 |
7 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
x |
|
24 |
8 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
x |
|
25 |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
x |
|
26 |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
x |
|
27 |
11 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
28 |
12 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
29 |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
30 |
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
31 |
15 |
Cấp giấy phép phổ biến phim |
x |
|
32 |
16 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
x |
|
33 |
17 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
x |
|
34 |
18 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
x |
|
35 |
19 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
x |
|
36 |
20 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
x |
|
37 |
21 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
x |
|
38 |
22 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
x |
|
39 |
23 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
x |
|
40 |
24 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
x |
41 |
25 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
x |
|
42 |
26 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
x |
|
43 |
27 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
x |
|
44 |
28 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
x |
45 |
29 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
x |
|
46 |
30 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
x |
|
47 |
31 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
x |
|
48 |
32 |
Đăng ký tổ chức lễ hội |
|
x |
49 |
33 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
|
x |
50 |
34 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
x |
|
51 |
35 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
x |
|
52 |
36 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
x |
|
53 |
37 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
54 |
38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
55 |
39 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
56 |
40 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
57 |
41 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
x |
|
58 |
42 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
x |
|
59 |
43 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
x |
|
60 |
44 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
x |
|
61 |
45 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
x |
|
62 |
46 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
x |
|
63 |
47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lựa gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
x |
|
64 |
48 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
x |
|
65 |
49 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
x |
|
66 |
50 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
x |
|
67 |
51 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
x |
|
68 |
52 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
|
69 |
53 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
x |
|
70 |
54 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
|
71 |
55 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
|
72 |
56 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
x |
|
73 |
57 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
x |
|
74 |
58 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
x |
|
75 |
59 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
x |
|
76 |
60 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
x |
|
77 |
61 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
x |
|
78 |
62 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
79 |
63 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
x |
|
80 |
64 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném. |
x |
|
81 |
65 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu. |
x |
|
82 |
66 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao. |
x |
|
83 |
67 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ. |
x |
|
84 |
68 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
x |
|
85 |
69 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
x |
|
86 |
70 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Gofl |
x |
|
87 |
71 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
x |
|
88 |
72 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
x |
|
89 |
73 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
x |
|
90 |
74 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
x |
|
91 |
75 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
x |
|
92 |
76 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
x |
|
93 |
77 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
x |
|
94 |
78 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
x |
|
95 |
79 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
x |
|
96 |
80 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
x |
|
97 |
81 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
x |
|
98 |
82 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
x |
|
99 |
83 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
x |
|
100 |
84 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
x |
|
101 |
85 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
x |
|
102 |
86 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
x |
|
103 |
87 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông |
x |
|
104 |
88 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
x |
|
105 |
89 |
Thủ tục đăng cai tổ chức thi đấu giải vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
106 |
90 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức. |
x |
|
107 |
91 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức. |
x |
|
108 |
92 |
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh |
x |
|
109 |
93 |
Quyết định Thành lập Liên đoàn, hội, CLB thể thao cấp tỉnh |
x |
|
110 |
94 |
Cấp giấy chứng nhận trọng tài thể thao cấp tỉnh |
x |
|
111 |
95 |
Cấp giấy phép đăng cai tổ chức giải thi đấu thể thao thành tích cao cấp tỉnh |
x |
|
|
C |
Lĩnh vực Du lịch |
|
|
112 |
96 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
x |
|
113 |
97 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
x |
|
114 |
98 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
x |
115 |
99 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
x |
116 |
100 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
x |
117 |
101 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
x |
|
118 |
102 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
x |
|
119 |
103 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
x |
|
120 |
104 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
x |
121 |
105 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|
x |
122 |
106 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
x |
|
123 |
107 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
x |
124 |
108 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
x |
125 |
109 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
x |
|
126 |
110 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
x |
127 |
111 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
x |
128 |
112 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
x |
129 |
113 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
x |
130 |
114 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
x |
131 |
115 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
x |
132 |
116 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
x |
|
133 |
117 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
x |
134 |
118 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
x |
135 |
119 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
x |
136 |
120 |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
x |
137 |
121 |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
x |
138 |
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
x |
|
139 |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
x |
|
140 |
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
x |
|
141 |
4 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
x |
|
142 |
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
x |
|
143 |
6 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
x |
|
144 |
7 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
x |
|
145 |
8 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
x |
|
146 |
9 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
x |
|
147 |
10 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
x |
|
148 |
11 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
x |
|
149 |
12 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
x |
|
150 |
13 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
x |
|
151 |
14 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
x |
|
152 |
15 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
x |
153 |
16 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
|
x |
154 |
17 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
x |
155 |
18 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
x |
156 |
19 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
x |
|
157 |
20 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
x |
|
158 |
21 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
x |
|
159 |
22 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
x |
|
160 |
23 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
x |
|
161 |
24 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
x |
|
162 |
25 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
x |
|
163 |
26 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
x |
|
164 |
27 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
x |
|
165 |
28 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
x |
|
166 |
29 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
x |
167 |
30 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
|
x |
168 |
31 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
x |
169 |
32 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
x |
|
170 |
33 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
x |
|
171 |
34 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
x |
172 |
35 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
|
x |
173 |
36 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) |
|
x |
174 |
37 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
x |
|
175 |
38 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
x |
|
176 |
39 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
x |
|
177 |
40 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
x |
|
178 |
41 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
x |
|
179 |
42 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
x |
|
180 |
43 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
x |
|
181 |
44 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
x |
|
182 |
45 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
x |
|
183 |
46 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông |
x |
|
184 |
47 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
x |
185 |
48 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
x |
186 |
49 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
|
x |
187 |
50 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở thuộc các trường trực thuộc Sở GD&ĐT (PTDT Nội trú cấp huyện, THPT có cấp THCS) |
|
x |
188 |
51 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
|
x |
189 |
52 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
x |
|
190 |
53 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
x |
|
191 |
54 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
x |
192 |
55 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
|
x |
193 |
56 |
Cấp Chứng nhận trường Mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
x |
|
194 |
57 |
Cấp Chứng nhận trường Tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
x |
|
195 |
58 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
x |
|
196 |
59 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
x |
|
197 |
60 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
x |
|
198 |
61 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
x |
|
199 |
62 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
x |
|
200 |
63 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
x |
|
201 |
64 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
x |
|
202 |
65 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
x |
|
203 |
66 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
x |
204 |
67 |
Xét tuyển học sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
|
x |
205 |
68 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
x |
206 |
69 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
x |
x |
207 |
70 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
|
x |
208 |
71 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
|
x |
209 |
72 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
x |
210 |
73 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
x |
211 |
74 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
|
x |
|
|
|
|
|
212 |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
x |
|
213 |
2 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
x |
|
214 |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình không theo tuyến nằm trên các tuyến, trục đường chính trong đô thị và nhà ở riêng lẻ có quy mô từ 08 tầng trở lên (mặt cắt ngang đường ≥ 30m); công trình theo tuyến trong và ngoài đô thị; công trình quảng cáo của tổ chức và cá nhân có diện tích ≥ 20m2 và < 40m2 gắn vào công trình xây dựng có sẵn (nhà ở) trong đô thị; công trình cấp III có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng (trừ nhà ở riêng lẻ); cấp giấy phép xây dựng công trình nằm trong khu di tích lịch sử - văn hóa cách mạng được xếp hạng và các công trình khác được UBND tỉnh ủy quyền (trừ nhà ở riêng lẻ). |
x |
|
215 |
4 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình nằm trên các tuyến, trục đường chính trong đô thị và nhà ở riêng lẻ có quy mô từ 08 tầng trở lên (mặt cắt ngang đường ≥ 30m); công trình theo tuyến trong và ngoài đô thị; công trình quảng cáo của tổ chức và cá nhân có diện tích ≥ 20m2 và < 40m2 gắn vào công trình xây dựng có sẵn (nhà ở) trong đô thị; công trình cấp III có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng (trừ nhà ở riêng lẻ); công trình nằm trong khu di tích lịch sử - văn hóa cách mạng và các công trình khác được UBND tỉnh ủy quyền (trừ nhà ở riêng lẻ). |
x |
|
216 |
5 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng |
x |
|
217 |
6 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động |
x |
|
218 |
7 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
x |
|
219 |
8 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
x |
|
220 |
9 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
x |
|
221 |
10 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
x |
|
222 |
11 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
x |
|
223 |
12 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
x |
|
224 |
13 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
x |
|
225 |
14 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
x |
|
226 |
15 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2, Điều 44a, NĐ số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) |
x |
|
227 |
16 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
x |
|
228 |
17 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
x |
|
229 |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
x |
|
230 |
19 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
x |
|
231 |
20 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng. |
|
x |
232 |
21 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
x |
|
233 |
22 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định tại khoản 5, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
x |
|
234 |
23 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định tại khoản 6, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
x |
|
235 |
24 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2, Điều 18, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
x |
|
236 |
25 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
x |
|
237 |
26 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
x |
|
238 |
27 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
x |
|
239 |
28 |
Cho thuê, cho mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
x |
|
240 |
29 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
x |
|
241 |
30 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
x |
|
242 |
31 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư |
x |
|
243 |
32 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh, UBND cấp huyện, thành phố quyết định đầu tư |
x |
|
244 |
33 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
x |
|
245 |
34 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
x |
|
246 |
1 |
Thẩm định việc thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập |
|
x |
247 |
2 |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
x |
|
248 |
3 |
Thẳm đỉnh việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
x |
249 |
4 |
Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập hội (đối với những hội hoạt động trong lĩnh vực liên quan tới chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ) |
|
x |
250 |
5 |
Thủ tục thành lập hội |
x |
|
251 |
6 |
Thủ tục Phê duyệt Điều lệ Hội |
|
x |
252 |
7 |
Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
x |
|
253 |
8 |
Thủ tục Đổi tên hội |
x |
|
254 |
9 |
Thủ tục hội tự giải thể |
x |
|
255 |
10 |
Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và Đại hội bất thường của hội |
x |
|
256 |
11 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
x |
|
257 |
12 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
x |
|
258 |
13 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
x |
|
259 |
14 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
x |
|
260 |
15 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
x |
|
261 |
16 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
x |
|
262 |
17 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
x |
|
263 |
18 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
x |
|
264 |
19 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
x |
|
265 |
20 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
x |
|
266 |
21 |
Tiếp nhận và thuyên chuyển công chức, viên chức |
x |
|
267 |
22 |
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới tỉnh Bắc Kạn |
x |
|
268 |
23 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
x |
|
269 |
24 |
Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
x |
|
270 |
25 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong cấp tỉnh |
x |
|
271 |
26 |
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động một tỉnh |
x |
|
272 |
27 |
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
273 |
28 |
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
274 |
29 |
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
x |
|
275 |
30 |
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
x |
276 |
31 |
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
x |
|
277 |
32 |
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
278 |
33 |
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
279 |
34 |
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
x |
280 |
35 |
Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
|
x |
281 |
36 |
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
282 |
37 |
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
x |
|
283 |
38 |
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
x |
|
284 |
39 |
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
x |
285 |
40 |
Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
|
x |
286 |
41 |
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
287 |
42 |
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
288 |
43 |
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
289 |
44 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
290 |
45 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
291 |
46 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
292 |
47 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
293 |
48 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
294 |
49 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
295 |
50 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
296 |
51 |
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
|
x |
297 |
52 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
298 |
53 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
299 |
54 |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
x |
300 |
55 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
x |
301 |
56 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
x |
|
302 |
57 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
x |
303 |
58 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
x |
|
304 |
59 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
x |
|
305 |
60 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
x |
|
306 |
61 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
x |
|
307 |
62 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
x |
|
308 |
63 |
Thủ tục cấp, cấp lại, cấp bổ sung lĩnh vực hành nghề lưu trữ |
x |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||
309 |
1 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
x |
|
310 |
2 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
311 |
3 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
312 |
4 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
313 |
5 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
314 |
6 |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
|
x |
315 |
7 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
x |
|
316 |
8 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
x |
|
317 |
9 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
|
x |
318 |
10 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
x |
319 |
11 |
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định |
x |
|
320 |
12 |
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập |
x |
|
321 |
13 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
322 |
14 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
323 |
15 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
x |
324 |
16 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
x |
|
325 |
17 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
x |
326 |
18 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
x |
|
327 |
19 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
x |
|
328 |
20 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
|
x |
329 |
21 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
x |
330 |
22 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
331 |
23 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
332 |
24 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
333 |
25 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
x |
|
334 |
26 |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
x |
|
335 |
27 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
x |
|
336 |
28 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
x |
|
337 |
29 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
x |
|
338 |
30 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
x |
|
339 |
31 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
x |
|
340 |
32 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
X |
|
341 |
33 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
x |
|
342 |
34 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
x |
|
343 |
35 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
|
x |
344 |
36 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
x |
345 |
37 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) |
|
x |
346 |
38 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN) |
|
x |
347 |
39 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
x |
|
348 |
40 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
x |
|
349 |
41 |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
350 |
42 |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
351 |
43 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
352 |
44 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
353 |
45 |
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
354 |
46 |
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
355 |
47 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
356 |
48 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
357 |
49 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
x |
|
358 |
50 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
x |
|
359 |
51 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
x |
360 |
52 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
x |
361 |
53 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
362 |
54 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
|
x |
363 |
55 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
364 |
56 |
chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
365 |
57 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
366 |
58 |
Thủ tục "xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp" |
|
x |
367 |
59 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
x |
|
368 |
60 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
x |
|
369 |
61 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
370 |
62 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
371 |
63 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
|
x |
372 |
64 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
x |
373 |
65 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
|
x |
374 |
66 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
x |
|
375 |
67 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
x |
|
376 |
68 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
x |
|
377 |
69 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
x |
378 |
70 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
x |
379 |
71 |
Đăng ký thành lập ,đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
x |
380 |
72 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|
x |
381 |
73 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
382 |
74 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
383 |
75 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
x |
|
384 |
76 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
x |
385 |
77 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
x |
|
386 |
78 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
x |
|
387 |
79 |
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội” |
x |
|
388 |
80 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân” |
|
x |
389 |
81 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân” |
|
x |
390 |
82 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân” |
|
x |
391 |
83 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân” |
|
x |
392 |
84 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân” |
|
x |
393 |
85 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
x |
|
394 |
86 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
x |
|
395 |
87 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
x |
|
396 |
88 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra; |
x |
|
397 |
89 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
x |
|
398 |
90 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
x |
|
399 |
91 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
x |
|
400 |
92 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
x |
|
401 |
93 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
402 |
94 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
x |
|
403 |
95 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
x |
|
404 |
96 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
x |
|
405 |
97 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
x |
|
406 |
98 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
x |
|
407 |
99 |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
x |
|
408 |
100 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
x |
|
409 |
101 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
x |
|
410 |
102 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
x |
|
411 |
103 |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
x |
|
412 |
104 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
x |
|
413 |
105 |
giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
x |
|
414 |
106 |
giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
x |
|
415 |
107 |
giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
x |
|
416 |
108 |
di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
x |
|
417 |
109 |
giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
x |
|
418 |
110 |
giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
x |
|
419 |
111 |
giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
x |
|
420 |
112 |
giám định vết thương còn sót |
x |
|
421 |
113 |
giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
x |
|
422 |
114 |
giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
x |
|
423 |
115 |
giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ |
x |
|
424 |
116 |
giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
x |
|
425 |
117 |
hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
x |
|
426 |
118 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
x |
|
427 |
119 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
x |
|
428 |
1 |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
x |
|
429 |
2 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
x |
|
430 |
3 |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
x |
|
431 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
432 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
433 |
6 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
434 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
435 |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
436 |
9 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
437 |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). |
x |
|
438 |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). |
x |
|
439 |
12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
440 |
13 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
441 |
14 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
x |
|
442 |
15 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
x |
|
443 |
16 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
444 |
17 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
x |
|
445 |
18 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
446 |
19 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
x |
|
447 |
20 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
x |
|
448 |
21 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
x |
|
449 |
22 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
x |
|
450 |
23 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
451 |
24 |
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
452 |
25 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (Đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
x |
|
453 |
26 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế) |
x |
|
454 |
27 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
x |
|
455 |
28 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
x |
|
456 |
29 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
x |
|
457 |
30 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
x |
|
458 |
31 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
x |
|
459 |
32 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
x |
|
460 |
33 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
x |
|
461 |
34 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
x |
|
462 |
35 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
x |
|
463 |
36 |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng sẵn nhập khẩu |
x |
|
464 |
37 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
x |
|
465 |
38 |
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
x |
|
466 |
39 |
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
x |
|
467 |
40 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
x |
|
468 |
41 |
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
x |
|
469 |
42 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng |
x |
|
470 |
43 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ |
x |
|
471 |
44 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
x |
|
472 |
45 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
x |
|
473 |
46 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học công nghệ |
x |
|
474 |
47 |
Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
x |
|
475 |
48 |
Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
x |
|
476 |
1 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
x |
|
477 |
2 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
x |
|
478 |
3 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
x |
|
479 |
4 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
x |
|
480 |
5 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
x |
|
481 |
6 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
x |
|
482 |
7 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
x |
|
483 |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
x |
|
484 |
9 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
x |
|
485 |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
x |
|
486 |
11 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
x |
|
487 |
12 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
x |
|
488 |
13 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
x |
|
489 |
14 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
x |
|
490 |
15 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
x |
|
491 |
16 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
x |
|
492 |
17 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
x |
|
493 |
18 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
x |
|
494 |
19 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
x |
|
495 |
20 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
x |
|
496 |
21 |
Phê duyệt phương án bảo vệ, đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
x |
|
497 |
22 |
Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh |
x |
|
498 |
23 |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư |
x |
|
499 |
24 |
Công nhận làng nghề |
x |
|
500 |
25 |
Công nhận nghề truyền thống |
x |
|
501 |
26 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
x |
|
502 |
27 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
x |
|
503 |
28 |
Kiểm tra an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
x |
|
504 |
29 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
x |
|
505 |
30 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
x |
|
506 |
31 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y) |
|
x |
507 |
32 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
x |
508 |
33 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
|
x |
509 |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
x |
510 |
35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng, thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
|
x |
511 |
36 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Thú y |
x |
|
512 |
37 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. |
x |
|
513 |
38 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
x |
|
514 |
39 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
x |
|
515 |
40 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
x |
|
516 |
41 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
x |
|
517 |
42 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
x |
|
518 |
43 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
x |
|
519 |
44 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
x |
|
520 |
45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
x |
|
521 |
46 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
x |
|
522 |
47 |
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm |
x |
|
523 |
48 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
x |
|
524 |
49 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
x |
|
525 |
50 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
x |
|
526 |
51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
x |
|
527 |
52 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
x |
|
528 |
53 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón. |
x |
|
529 |
54 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón. |
x |
|
530 |
55 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
x |
|
531 |
56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
x |
|
532 |
57 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
x |
|
533 |
58 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh). |
x |
|
534 |
59 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật. |
x |
|
535 |
60 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
x |
|
536 |
61 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
x |
|
537 |
62 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
x |
|
538 |
63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
x |
|
539 |
64 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
x |
|
540 |
65 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
x |
|
541 |
66 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES |
x |
|
542 |
67 |
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
x |
|
543 |
68 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
x |
|
544 |
69 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
x |
|
545 |
70 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
x |
|
546 |
71 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
x |
|
547 |
72 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh |
x |
|
548 |
73 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư). |
x |
|
549 |
74 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng giải trí trong rừng đặc dụng |
x |
|
550 |
75 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ |
x |
|
551 |
76 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng giải trí trong rừng phòng hộ |
x |
|
552 |
77 |
Xác nhận bản kê lâm sản |
x |
|
553 |
78 |
Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân |
x |
|
554 |
79 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
x |
|
555 |
80 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
x |
|
556 |
81 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
x |
|
557 |
82 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
x |
|
558 |
83 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
x |
|
559 |
84 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
x |
|
560 |
85 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
x |
|
561 |
86 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
x |
|
562 |
87 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
x |
|
563 |
88 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
x |
|
564 |
89 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
x |
|
565 |
90 |
Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
x |
|
566 |
91 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
x |
|
567 |
92 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
x |
|
568 |
1 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
x |
x |
569 |
2 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
x |
|
570 |
3 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến được giao quản lý |
x |
|
571 |
4 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
x |
x |
572 |
5 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
x |
|
573 |
6 |
Cấp giấy phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
x |
|
574 |
7 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
x |
|
575 |
8 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác. |
x |
x |
576 |
9 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ |
x |
x |
577 |
10 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
x |
|
578 |
11 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
x |
x |
579 |
12 |
Đăng ký khai thác tuyến |
x |
x |
580 |
13 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
x |
x |
581 |
14 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
x |
x |
582 |
15 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
x |
x |
583 |
16 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
x |
x |
584 |
17 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
x |
x |
585 |
18 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
x |
x |
586 |
19 |
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
x |
x |
587 |
20 |
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh |
x |
x |
588 |
21 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
x |
x |
589 |
22 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
x |
x |
590 |
23 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
x |
x |
591 |
24 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
x |
x |
592 |
25 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
x |
x |
593 |
26 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
x |
|
594 |
27 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
x |
|
595 |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
x |
x |
596 |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
x |
|
597 |
30 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
x |
|
598 |
31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
x |
|
599 |
32 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
x |
|
600 |
33 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
601 |
34 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
x |
|
602 |
35 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
x |
x |
603 |
36 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
x |
x |
604 |
37 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
x |
x |
605 |
38 |
Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
x |
x |
606 |
39 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
x |
x |
607 |
40 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
x |
x |
608 |
41 |
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
x |
x |
609 |
42 |
Cấp giấy phép xe tập lái |
x |
|
610 |
43 |
Cấp lại giấy phép xe tập lái |
x |
|
611 |
44 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
x |
|
612 |
45 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
x |
|
613 |
46 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
x |
|
614 |
47 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
x |
|
615 |
48 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp |
x |
|
616 |
49 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp. |
x |
|
617 |
50 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
x |
|
618 |
51 |
Đổi giấy phép lái xe trực tuyến |
x |
|
619 |
52 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác |
x |
|
620 |
53 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác |
x |
|
621 |
54 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
x |
|
622 |
55 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
x |
|
623 |
56 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
x |
|
624 |
57 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
x |
x |
625 |
58 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
x |
x |
626 |
59 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
x |
|
627 |
60 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
x |
|
628 |
61 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
x |
|
629 |
62 |
ĐK lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
x |
|
630 |
63 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
x |
|
631 |
64 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
x |
|
632 |
65 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
x |
x |
633 |
1 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
x |
|
634 |
2 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
x |
|
635 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
|
|
636 |
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
x |
x |
637 |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
x |
x |
638 |
6 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
x |
|
639 |
7 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
x |
|
640 |
8 |
Giao đất cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
x |
|
641 |
9 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
x |
|
642 |
10 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
x |
|
643 |
11 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
644 |
12 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
x |
x |
645 |
13 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
x |
x |
646 |
14 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
x |
x |
647 |
15 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
x |
x |
648 |
16 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
x |
x |
649 |
17 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
x |
x |
650 |
18 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
651 |
19 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
x |
x |
652 |
20 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
x |
|
653 |
21 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
x |
x |
654 |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
x |
x |
655 |
23 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
x |
x |
656 |
24 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
x |
x |
657 |
25 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
x |
x |
658 |
26 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
x |
x |
659 |
27 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận |
x |
x |
660 |
28 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
x |
x |
661 |
29 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
x |
x |
662 |
30 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
x |
x |
663 |
31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
x |
x |
664 |
32 |
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
x |
x |
665 |
33 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
x |
x |
666 |
34 |
Cung cấp dữ liệu đất đai tại địa phương |
x |
x |
667 |
35 |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
x |
x |
668 |
36 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
x |
|
669 |
37 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
x |
|
670 |
38 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
x |
x |
671 |
39 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
x |
|
672 |
40 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
x |
x |
673 |
41 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
x |
x |
674 |
42 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
x |
x |
675 |
43 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
x |
|
676 |
44 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
x |
x |
677 |
45 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
x |
x |
678 |
46 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
x |
|
679 |
47 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
x |
|
680 |
48 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
x |
|
681 |
49 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
x |
|
682 |
50 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
x |
|
683 |
51 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
x |
|
684 |
52 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
x |
|
685 |
53 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
x |
|
686 |
54 |
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
x |
|
687 |
55 |
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
x |
|
688 |
56 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. |
x |
|
689 |
57 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
x |
|
690 |
58 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
x |
|
691 |
59 |
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao |
x |
|
692 |
60 |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
x |
|
693 |
61 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
x |
|
694 |
62 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị đinh số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
x |
|
695 |
63 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
x |
x |
696 |
64 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
x |
x |
697 |
65 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm |
x |
x |
698 |
66 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
x |
x |
699 |
67 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
x |
x |
700 |
68 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
x |
x |
701 |
69 |
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
x |
|
702 |
70 |
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
x |
|
703 |
71 |
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
x |
x |
704 |
72 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
x |
|
705 |
73 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
x |
x |
706 |
74 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
x |
x |
707 |
75 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
x |
|
708 |
76 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
x |
|
709 |
77 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
x |
|
710 |
78 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu đất đai tài nguyên và môi trường |
x |
|
711 |
79 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
x |
|
712 |
1 |
Thủ tục “Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)” |
x |
|
713 |
2 |
Thủ tục “Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)” |
x |
|
714 |
3 |
Thủ tục “Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)” |
x |
|
715 |
4 |
Thủ tục “Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
x |
716 |
5 |
Thủ tục “Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư” |
|
x |
717 |
6 |
Thủ tục “Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư” |
|
x |
718 |
7 |
Thủ tục “Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư” |
|
x |
719 |
8 |
Thủ tục “Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)” |
x |
|
720 |
9 |
Thủ tục “Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh” |
|
x |
721 |
10 |
Thủ tục “Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ” |
x |
|
722 |
11 |
Thủ tục “Chuyển nhượng dự án đầu tư” |
x |
|
723 |
12 |
Thủ tục “Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế” |
x |
|
724 |
13 |
Thủ tục “Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài” |
x |
|
725 |
14 |
Thủ tục “Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư” |
|
x |
726 |
15 |
Thủ tục “Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư” |
x |
|
727 |
16 |
Thủ tục “Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư” |
x |
|
728 |
17 |
Thủ tục “Giãn tiến độ đầu tư” |
|
x |
729 |
18 |
Thủ tục “Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư” |
x |
|
730 |
19 |
Thủ tục “Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư” |
x |
|
731 |
20 |
Thủ tục “Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC” |
x |
|
732 |
21 |
Thủ tục “Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC” |
x |
|
733 |
22 |
Thủ tục “Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương” |
x |
|
734 |
23 |
Thủ tục “Cung cấp thông tin về dự án đầu tư” |
x |
|
735 |
24 |
Thủ tục “Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư” |
x |
|
736 |
25 |
Thủ tục “Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý” |
|
x |
737 |
26 |
Thủ tục “Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý” |
|
x |
738 |
27 |
Lĩnh vực quản lý môi trường |
|
|
739 |
28 |
Thủ tục “Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn”. |
x |
|
740 |
29 |
Lĩnh vực quản lý lao động |
|
|
741 |
30 |
Thủ tục “Nhận thông báo về việc cho thôi việc nhiều người lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp”. |
x |
|
742 |
31 |
Thủ tục “Xác nhận người lao động nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp không thuộc diện cấp giấy phép lao động”. |
x |
|
743 |
32 |
Thủ tục “Nhận báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ, kỹ năng nghề hàng năm của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp”. |
x |
|
744 |
33 |
Thủ tục “Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp”. |
|
x |
745 |
34 |
Thủ tục “Đăng ký Nội quy lao động cho doanh nghiệp trong khu công nghiệp”. |
|
x |
746 |
35 |
Thủ tục “Tiếp nhận báo cáo giải trình của doanh nghiệp về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài đối với từng vị trí công việc mà người lao động Việt Nam chưa đáp ứng được, tổng hợp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định”. |
x |
|
747 |
36 |
Thủ tục “Tiếp nhận và xử lý hồ sơ đăng ký thực hiện Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp trong khu công nghiệp hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời gian dưới 90 ngày”. |
x |
|
748 |
37 |
Thủ tục “Tiếp nhận khai trình việc sử dụng lao động, báo cáo tình hình thay đổi về lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp”. |
x |
|
749 |
38 |
Thủ tục “Nhận thông báo của doanh nghiệp trong khu công nghiệp việc tổ chức làm thêm giờ từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm”. |
x |
|
750 |
39 |
Thủ tục “Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp”. |
|
x |
751 |
40 |
Thủ tục “Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp”. |
x |
|
752 |
41 |
Thủ tục “Tiếp nhận hệ thống thang lương, bảng lương, định mức lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp”. |
|
x |
753 |
42 |
Lĩnh vực quản lý quy hoạch và xây dựng |
|
|
754 |
43 |
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án trong Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
x |
|
755 |
44 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình đối với các dự án trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt). |
x |
|
756 |
45 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt). |
x |
|
757 |
46 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt). |
x |
|
758 |
47 |
Cấp lại Giấy phép xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt). |
x |
|
759 |
1 |
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
x |
|
760 |
2 |
Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
x |
|
761 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
x |
|
762 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
x |
|
763 |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
x |
|
764 |
6 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
x |
|
765 |
7 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
x |
|
766 |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
x |
|
767 |
9 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
x |
|
768 |
10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
x |
769 |
11 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
x |
770 |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
x |
|
771 |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
x |
|
772 |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
x |
|
773 |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
x |
|
774 |
16 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
x |
|
775 |
17 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
x |
|
776 |
18 |
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
x |
|
777 |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
x |
|
778 |
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
779 |
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
780 |
22 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
781 |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
782 |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
783 |
25 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
784 |
26 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
x |
|
785 |
27 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
x |
|
786 |
28 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
x |
|
787 |
29 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
x |
|
788 |
30 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
|
x |
789 |
31 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
x |
|
790 |
32 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
x |
|
791 |
33 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
x |
|
792 |
34 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
x |
|
793 |
35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
x |
|
794 |
36 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
x |
|
795 |
37 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
x |
|
796 |
38 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
x |
|
797 |
39 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
x |
|
798 |
40 |
Thẩm định dự án/ thẩm định thiết kế cơ sở đầu tư các dự án hoặc điều chỉnh dự án/điều chỉnh thiết kế cơ sở công trình điện, nhà máy điện. |
|
|
799 |
41 |
Thẩm định thiết kế dự toán xây dựng/ thiết kế dự toán xây dựng điều chỉnh; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng điều chỉnh công trình điện (trường hợp thiết kế 1 bước), nhà máy điện. |
|
|
800 |
42 |
Thẩm định dự án đầu tư /thiết kế cơ sở hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở đối với: Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo; công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; công trình dầu khí; công trình hóa chất |
|
|
801 |
43 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh đối với: Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo; công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; công trình dầu khí; công trình hóa chất |
|
|
802 |
44 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
803 |
45 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
804 |
46 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
805 |
47 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
806 |
48 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
807 |
49 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
x |
|
808 |
50 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
x |
|
809 |
51 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
x |
|
810 |
52 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
811 |
53 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
812 |
54 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
x |
|
813 |
55 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
x |
|
814 |
56 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
x |
|
815 |
57 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
x |
|
816 |
58 |
Hỗ trợ các Doanh nghiệp, Hợp tác xã thu mua sản phẩm nông lâm nghiệp cho người dân để chế biến, tiêu thụ |
|
|
817 |
59 |
Hỗ trợ chi phí xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho 02 điểm trưng bày, giới thiệu và tiêu thụ sản phẩm |
|
|
818 |
60 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
x |
|
819 |
61 |
Xác nhận Đăng ký lại Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
x |
|
820 |
62 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
821 |
63 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
822 |
64 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
x |
|
823 |
65 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
x |
824 |
66 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
x |
|
825 |
67 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
|
x |
826 |
68 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
|
x |
827 |
69 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
x |
|
828 |
70 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
x |
829 |
71 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
x |
830 |
72 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
x |
|
831 |
73 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
x |
832 |
74 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
x |
833 |
75 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
x |
|
834 |
76 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
x |
835 |
77 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
x |
836 |
78 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
837 |
79 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
838 |
80 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
839 |
81 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
x |
|
840 |
82 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
x |
|
841 |
83 |
Lĩnh vực Khí dầu mỏ hỏa lỏng (LPG) |
|
|
842 |
84 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
x |
|
843 |
85 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
x |
844 |
86 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
x |
845 |
87 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
x |
|
846 |
88 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
x |
847 |
89 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
x |
848 |
90 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
x |
|
849 |
91 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
x |
850 |
92 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
x |
851 |
93 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
x |
|
852 |
94 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
853 |
95 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
854 |
96 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
x |
|
855 |
97 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
x |
856 |
98 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
x |
857 |
99 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
858 |
100 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
859 |
101 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
860 |
102 |
Lĩnh vực Khí thiên nhiên nén (CNG) |
|
|
861 |
103 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
x |
|
862 |
104 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
x |
863 |
105 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
x |
864 |
106 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
865 |
107 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
866 |
108 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
867 |
109 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
x |
|
868 |
110 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
x |
|
869 |
111 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
x |
|
870 |
112 |
Cấp thông báo nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
x |
|
871 |
113 |
Đăng ký dấu Nghiệp vụ giám định thương mại |
x |
|
872 |
114 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
x |
|
873 |
115 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
x |
|
874 |
116 |
Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng địa điểm kinh doanh tại chợ đối với chợ hạng 1 |
x |
|
875 |
117 |
Phê duyệt nội quy chợ hạng 1 |
x |
|
876 |
1 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài. |
x |
|
877 |
2 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
x |
|
878 |
3 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
x |
|
879 |
4 |
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
x |
|
880 |
5 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
x |
|
881 |
6 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
x |
|
882 |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
x |
|
883 |
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
x |
|
884 |
9 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
x |
|
885 |
10 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
x |
886 |
11 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
x |
|
887 |
12 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
x |
888 |
13 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
x |
889 |
14 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
x |
890 |
15 |
Cấp giấy phép bưu chính |
|
x |
891 |
16 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
x |
|
892 |
17 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
x |
|
893 |
18 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
x |
894 |
19 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
x |
|
895 |
20 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
x |
|
896 |
21 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
|
x |
897 |
22 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
x |
|
898 |
23 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
x |
899 |
24 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
x |
900 |
25 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
x |
|
901 |
26 |
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
x |
|
902 |
27 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
903 |
28 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
904 |
29 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
x |
905 |
30 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
x |
|
906 |
31 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
x |
|
907 |
32 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
x |
|
908 |
33 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
x |
|
909 |
34 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
x |
|
910 |
35 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
x |
|
911 |
36 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
x |
|
912 |
37 |
Thông báo thay đổi cơ cấu, tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
x |
|
913 |
1 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
x |
x |
914 |
2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
x |
x |
915 |
3 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
x |
x |
916 |
4 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) |
x |
x |
917 |
5 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) |
x |
x |
918 |
6 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
x |
|
919 |
7 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
x |
|
920 |
8 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên; của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
x |
|
921 |
9 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
x |
|
922 |
10 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
x |
|
923 |
11 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
x |
|
924 |
12 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
x |
|
925 |
13 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
x |
|
926 |
14 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
x |
|
927 |
15 |
Hợp nhất công ty luật |
x |
|
928 |
16 |
Sáp nhập công ty luật |
x |
|
929 |
17 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
x |
|
930 |
18 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
x |
|
931 |
19 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
x |
|
932 |
20 |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
x |
|
933 |
21 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
x |
|
934 |
22 |
Giải thể Đoàn luật sư |
x |
|
935 |
23 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
x |
|
936 |
24 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
937 |
25 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
x |
|
938 |
26 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
x |
|
939 |
27 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
x |
|
940 |
28 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
x |
|
941 |
29 |
Thu hồi Thẻ đấu giá viên |
x |
|
942 |
30 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
x |
|
943 |
31 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
x |
|
944 |
32 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
x |
|
945 |
33 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
x |
|
946 |
34 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
x |
|
947 |
35 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
x |
|
948 |
36 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
x |
|
949 |
37 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
x |
|
950 |
38 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
x |
x |
951 |
39 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
x |
x |
952 |
40 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do tự chấm dứt hoạt động, bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động) |
x |
x |
953 |
41 |
Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp |
x |
x |
954 |
42 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
x |
x |
955 |
43 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
x |
x |
956 |
44 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
x |
x |
957 |
45 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
x |
x |
958 |
46 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
x |
x |
959 |
47 |
Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp |
x |
x |
960 |
48 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
x |
|
961 |
49 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
x |
|
962 |
50 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
x |
|
963 |
51 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản |
x |
|
964 |
52 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
x |
|
965 |
53 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
x |
|
966 |
54 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
x |
|
967 |
55 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
x |
|
968 |
56 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
x |
|
969 |
57 |
Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
x |
|
970 |
58 |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên |
x |
|
971 |
59 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
x |
|
972 |
60 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
x |
|
973 |
61 |
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
x |
|
974 |
62 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
x |
|
975 |
63 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
x |
|
976 |
64 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc TW này sang tỉnh, thành phố trực thuộc TW khác |
x |
|
977 |
65 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
x |
|
978 |
66 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
x |
|
979 |
67 |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
x |
|
980 |
68 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
981 |
69 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
982 |
70 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
983 |
71 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc TW này sang tỉnh, thành phố trực thuộc TW khác. |
x |
|
984 |
72 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
985 |
73 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
x |
|
986 |
74 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
x |
|
987 |
75 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
x |
|
988 |
76 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
x |
|
989 |
77 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
990 |
78 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
991 |
79 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
992 |
80 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
x |
x |
993 |
81 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
x |
x |
994 |
82 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật. |
x |
x |
995 |
83 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
x |
x |
996 |
84 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
x |
x |
997 |
85 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
x |
x |
998 |
86 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
x |
x |
999 |
87 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
x |
x |
1000 |
88 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
x |
x |
1001 |
89 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn) |
x |
x |
1002 |
90 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP) |
x |
x |
1003 |
91 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
x |
x |
1004 |
92 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
x |
x |
1005 |
93 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
x |
1006 |
94 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chúng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
x |
x |
1007 |
95 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
x |
x |
1008 |
96 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
x |
x |
1009 |
97 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
x |
x |
1010 |
98 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
x |
x |
1011 |
99 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (Trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi và trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể) |
x |
x |
1012 |
100 |
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
x |
x |
1013 |
101 |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
x |
x |
1014 |
102 |
Xóa đăng ký hành nghề công chứng |
x |
x |
1015 |
103 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
x |
|
1016 |
104 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
x |
|
1017 |
105 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
x |
|
1018 |
106 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
x |
x |
1019 |
107 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
x |
|
1020 |
108 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
x |
|
1021 |
109 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
x |
x |
1022 |
110 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
x |
x |
1023 |
111 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập) |
x |
x |
1024 |
112 |
Hợp nhất Văn phòng Công chứng |
x |
x |
1025 |
113 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
x |
|
1026 |
114 |
Sáp nhập Văn phòng Công chứng |
x |
x |
1027 |
115 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
x |
|
1028 |
116 |
Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng |
x |
x |
1029 |
117 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
x |
|
1030 |
118 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
x |
x |
1031 |
119 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
x |
|
1032 |
120 |
Thành lập Hội Công chứng viên |
x |
x |
1033 |
121 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
x |
|
1034 |
122 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
x |
|
1035 |
123 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
x |
|
1036 |
124 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
x |
|
1037 |
125 |
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
x |
|
1038 |
126 |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Khiếu nại lần 2) |
x |
|
1039 |
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
x |
1040 |
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
x |
|
1041 |
3 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
x |
|
1042 |
4 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
x |
|
1043 |
5 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
1044 |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
x |
|
1045 |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
1046 |
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
x |
|
1047 |
9 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
x |
|
1048 |
10 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1049 |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ |
x |
|
1050 |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
x |
|
1051 |
13 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1052 |
14 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
x |
|
1053 |
15 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
x |
|
1054 |
16 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
x |
|
1055 |
17 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
x |
|
1056 |
18 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
x |
|
1057 |
19 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
x |
|
1058 |
20 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
x |
|
1059 |
21 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị |
|
x |
1060 |
22 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị |
x |
|
1061 |
23 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
x |
|
1062 |
24 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
x |
|
1063 |
25 |
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
x |
|
1064 |
26 |
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT |
x |
|
1065 |
27 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
x |
1066 |
28 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
1067 |
29 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
|
1068 |
30 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
x |
|
1069 |
31 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
x |
|
1070 |
32 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
x |
|
1071 |
33 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
x |
|
1072 |
34 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
x |
|
1073 |
35 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
x |
|
1074 |
36 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
x |
|
1075 |
37 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
x |
|
1076 |
38 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
|
x |
1077 |
39 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
x |
|
1078 |
40 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
x |
|
1079 |
41 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
x |
|
1080 |
42 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
x |
1081 |
43 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ |
x |
|
1082 |
44 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; |
x |
|
1083 |
45 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
x |
|
1084 |
46 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
x |
|
1085 |
47 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; |
x |
|
1086 |
48 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
x |
|
1087 |
49 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
x |
|
1088 |
50 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất; |
x |
|
1089 |
51 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. |
x |
|
1090 |
52 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
x |
|
1091 |
53 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại; |
x |
|
1092 |
54 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại |
x |
|
1093 |
55 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
x |
|
1094 |
56 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất; |
x |
|
1095 |
57 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; |
x |
|
1096 |
58 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
|
x |
1097 |
59 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1098 |
60 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
x |
|
1099 |
61 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
x |
|
1100 |
62 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
x |
|
1101 |
63 |
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
x |
|
1102 |
64 |
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
x |
|
1103 |
65 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1104 |
66 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1105 |
67 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1106 |
68 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 |
x |
|
1107 |
69 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 |
x |
|
1108 |
70 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1109 |
71 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1110 |
72 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1111 |
73 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
x |
|
1112 |
74 |
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã |
x |
|
1113 |
75 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
x |
|
1114 |
76 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
x |
|
1115 |
77 |
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1116 |
78 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
x |
|
1117 |
79 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
x |
|
1118 |
80 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
x |
|
1119 |
81 |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
x |
|
1120 |
82 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
x |
|
1121 |
83 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
|
1122 |
84 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
|
1123 |
85 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1124 |
86 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
|
1125 |
87 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1126 |
88 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1127 |
89 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
x |
|
1128 |
90 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
x |
|
1129 |
91 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
x |
|
1130 |
92 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
x |
|
1131 |
93 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
x |
|
1132 |
94 |
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
x |
|
1133 |
95 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
x |
|
1134 |
96 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
x |
|
1135 |
97 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
x |
|
1136 |
98 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
x |
|
1137 |
99 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1138 |
100 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
1139 |
101 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
x |
|
1140 |
102 |
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
x |
|
1141 |
103 |
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý |
x |
|
1142 |
104 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
x |
|
1143 |
105 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
1144 |
106 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
1145 |
107 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
1146 |
108 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
1147 |
109 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1148 |
110 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1149 |
111 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
x |
1150 |
112 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
1151 |
113 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
1152 |
114 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
1153 |
115 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
|
1154 |
116 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1155 |
117 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1156 |
118 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1157 |
119 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
x |
|
1158 |
120 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
x |
|
1159 |
121 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
x |
1160 |
122 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
x |
|
1161 |
123 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1162 |
124 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
|
x |
1163 |
125 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |
|
x |
1164 |
126 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
x |
1165 |
127 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
x |
|
1166 |
128 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1167 |
129 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
x |
1168 |
130 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1169 |
131 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1170 |
132 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1171 |
133 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
x |
|
1172 |
134 |
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
|
x |
1173 |
135 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
x |
|
1174 |
136 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
x |
|
1175 |
137 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
x |
|
1176 |
138 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
x |
|
1177 |
139 |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1178 |
140 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
x |
1179 |
141 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
x |
1180 |
142 |
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
x |
1181 |
143 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
x |
1182 |
144 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
1183 |
145 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
|
x |
1184 |
146 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
|
x |
1185 |
147 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
|
x |
1186 |
148 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
|
x |
1187 |
149 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
x |
|
1188 |
150 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
|
x |
1189 |
151 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
x |
|
1190 |
152 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
x |
|
1191 |
153 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
|
x |
1192 |
154 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
x |
|
1193 |
155 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
x |
|
1194 |
156 |
Khám giám định tổng hợp |
x |
|
1195 |
157 |
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học |
|
x |
1196 |
158 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định Y khoa tỉnh. |
x |
|
1197 |
159 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện |
x |
|
1198 |
160 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện |
|
x |
1199 |
161 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện |
x |
|
1200 |
162 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh thực hiện |
x |
|
1201 |
163 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
|
x |
1202 |
164 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
|
x |
1203 |
165 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
|
x |
1204 |
166 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
x |
|
1205 |
167 |
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
x |
|
1206 |
168 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
x |
|
1207 |
169 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
x |
|
1208 |
170 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
|
x |
1209 |
171 |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
|
x |
1210 |
172 |
Lĩnh vực y tế dự phòng |
|
|
1211 |
173 |
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
x |
|
1212 |
174 |
Cấp giấy chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
x |
|
1213 |
175 |
Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
x |
|
1214 |
176 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
x |
|
1215 |
177 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
x |
|
1216 |
178 |
Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
x |
|
1217 |
179 |
Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
x |
|
1218 |
180 |
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I |
x |
|
1219 |
181 |
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II |
x |
|
1220 |
182 |
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn |
x |
|
1221 |
183 |
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất |
x |
|
1222 |
184 |
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm |
x |
|
1223 |
185 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
x |
|
1224 |
186 |
Công bố cơ sở điều kiện tiêm chủng |
x |
|
1225 |
187 |
Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
x |
|
1226 |
188 |
Công bố các điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
x |
|
1227 |
189 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
x |
|
1228 |
190 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
x |
|
1229 |
191 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
x |
|
1230 |
192 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh |
x |
|
1231 |
193 |
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1232 |
194 |
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
1233 |
195 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
x |
1234 |
196 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
x |
1235 |
197 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
x |
1236 |
198 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
x |
1237 |
199 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
|
x |
1238 |
200 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. |
x |
|
1239 |
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
1240 |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
x |
1241 |
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
1242 |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
x |
1243 |
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
x |
1244 |
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
1245 |
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
1246 |
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
x |
1247 |
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
x |
1248 |
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
1249 |
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
x |
1250 |
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
|
x |
1251 |
13 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
|
x |
1252 |
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
|
x |
1253 |
15 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
x |
1254 |
16 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
|
x |
1255 |
17 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
|
x |
1256 |
18 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
x |
1257 |
19 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
|
x |
1258 |
20 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
1259 |
21 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
1260 |
22 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
x |
1261 |
23 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
x |
1262 |
24 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
x |
1263 |
25 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
1264 |
26 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
1265 |
27 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
1266 |
28 |
Đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
1267 |
29 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
1268 |
30 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
x |
1269 |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
|
x |
1270 |
32 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
1271 |
33 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
x |
1272 |
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
1273 |
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
x |
1274 |
36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
x |
1275 |
37 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
x |
1276 |
38 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
x |
1277 |
39 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
1278 |
40 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
|
x |
1279 |
41 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
|
x |
1280 |
42 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
|
x |
1281 |
43 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
|
x |
1282 |
44 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
|
x |
1283 |
45 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
|
x |
1284 |
46 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
x |
1285 |
47 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
x |
1286 |
48 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
x |
1287 |
49 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
x |
1288 |
50 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
x |
1289 |
51 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
x |
1290 |
52 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
x |
1291 |
53 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
x |
1292 |
54 |
Giải thể doanh nghiệp |
|
x |
1293 |
55 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
x |
1294 |
56 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
x |
|
1295 |
57 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
1296 |
58 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
|
x |
1297 |
59 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
1298 |
60 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
1299 |
61 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
x |
1300 |
62 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
|
x |
1301 |
63 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
x |
|
1302 |
64 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
x |
|
1303 |
65 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
x |
|
1304 |
66 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
x |
|
1305 |
67 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
x |
|
1306 |
68 |
Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
x |
|
1307 |
69 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
x |
|
1308 |
70 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
x |
|
1309 |
71 |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
x |
|
1310 |
72 |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
x |
|
1311 |
73 |
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
x |
|
1312 |
74 |
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
x |
|
1313 |
75 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
x |
|
1314 |
76 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
|
x |
1315 |
77 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
x |
1316 |
78 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
x |
1317 |
79 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
x |
1318 |
80 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
x |
1319 |
81 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
x |
1320 |
82 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
x |
1321 |
83 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
x |
1322 |
84 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
x |
1323 |
85 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
|
x |
1324 |
86 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
x |
1325 |
87 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
x |
1326 |
88 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
x |
1327 |
89 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
x |
1328 |
90 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
x |
1329 |
91 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
x |
|
1330 |
92 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
x |
|
1331 |
93 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
x |
|
1332 |
94 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
x |
|
1333 |
95 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
x |
|
1334 |
96 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
x |
|
1335 |
97 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
1336 |
98 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
x |
|
1337 |
99 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
1338 |
100 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
x |
|
1339 |
101 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
x |
|
1340 |
102 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
x |
|
1341 |
103 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của Tòa án, trọng tài |
x |
|
1342 |
104 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
1343 |
105 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
1344 |
106 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
1345 |
107 |
Giãn tiến độ đầu tư |
x |
|
1346 |
108 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
x |
|
1347 |
109 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
x |
|
1348 |
110 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
x |
|
1349 |
111 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
x |
|
1350 |
112 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá tờ pháp lý tương đương |
x |
|
1351 |
113 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
x |
|
1352 |
114 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
x |
|
1353 |
115 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
x |
|
1354 |
116 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
x |
|
1355 |
117 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
x |
|
1356 |
118 |
Áp dụng ưu đãi đầu tư |
x |
|
1357 |
119 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
x |
|
1358 |
120 |
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
x |
|
1359 |
121 |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
x |
|
1360 |
122 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư |
x |
|
1361 |
123 |
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
x |
|
1362 |
124 |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
x |
|
1363 |
125 |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
x |
|
1364 |
126 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án |
x |
|
1365 |
127 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương hình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
x |
|
1366 |
128 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án |
x |
|
1367 |
129 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
x |
|
1368 |
130 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
x |
|
1369 |
131 |
Xác nhận chuyên gia |
x |
|
1370 |
132 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại |
x |
|
1371 |
133 |
Xét cho phép sử dụng thẻ ABTC (thẻ đi lại của doanh nhân APEC) đối với doanh nhân của doanh nghiệp |
x |
|
1372 |
134 |
Xét cho phép sử dụng thẻ ABTC (thẻ đi lại của doanh nhân APEC) đối với cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước |
x |
|
1373 |
135 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất |
x |
|
1374 |
136 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
x |
|
1375 |
137 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất |
x |
|
1376 |
138 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
x |
|
1377 |
139 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. |
x |
|
1378 |
140 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
x |
|
1379 |
141 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
x |
|
1380 |
142 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
x |
|
1381 |
143 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
x |
|
1382 |
144 |
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
x |
|
1383 |
145 |
Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
x |
|
1384 |
146 |
Đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên |
x |
|
1385 |
147 |
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
x |
|
1386 |
148 |
Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh hoặc UBND tỉnh |
|
|
1387 |
149 |
Thẩm định, phê duyệt/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án không có cấu phần xây dựng, sử dụng vốn đầu tư công do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư |
|
|
1388 |
150 |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế và dự toán dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư |
|
|
1389 |
151 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đối với dự án sử dụng nguồn đầu tư phát triển) |
|
|
1390 |
152 |
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các Chương trình, Dự án đầu tư công |
|
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm
2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
Lĩnh vực Tài chính |
|||||
1 |
1 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập dự án đầu tư |
|
x |
|
2 |
2 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
x |
|
3 |
3 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
x |
|
|
4 |
4 |
Quyết định bán tài sản công |
x |
|
|
5 |
5 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
x |
|
|
6 |
6 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
x |
|
|
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao |
|||||
7 |
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
x |
|
|
8 |
2 |
Đăng ký tổ chức lễ hội |
x |
|
|
9 |
3 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
x |
|
|
10 |
4 |
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
x |
|
|
11 |
5 |
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
x |
|
|
12 |
6 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
x |
|
|
13 |
7 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
x |
|
|
14 |
8 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
x |
|
|
15 |
9 |
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
x |
|
|
16 |
10 |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
x |
|
|
17 |
11 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
x |
|
|
18 |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
|
|
19 |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
|
|
20 |
14 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
|
|
21 |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
x |
|
|
22 |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
x |
|
|
23 |
17 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
x |
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|||||
24 |
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
x |
|
|
25 |
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
x |
|
26 |
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
x |
|
|
27 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
x |
|
|
28 |
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
x |
|
|
29 |
6 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
x |
|
|
30 |
7 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
|
x |
|
31 |
8 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
x |
|
|
32 |
9 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
x |
|
|
33 |
10 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
x |
|
|
34 |
11 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
x |
|
35 |
12 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
x |
|
|
36 |
13 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
x |
|
|
37 |
14 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
x |
|
|
38 |
15 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
x |
|
|
39 |
16 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
x |
|
|
40 |
17 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
x |
|
|
41 |
18 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
x |
|
42 |
19 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
x |
|
|
43 |
20 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
x |
|
44 |
21 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
x |
|
45 |
22 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
x |
|
|
46 |
23 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
x |
|
|
47 |
24 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập |
x |
|
|
48 |
25 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập |
x |
|
|
49 |
26 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở |
x |
|
|
50 |
27 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
x |
|
|
51 |
28 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
x |
|
|
52 |
29 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
x |
|
|
53 |
30 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
x |
|
54 |
31 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
x |
|
55 |
32 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
x |
|
56 |
33 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
x |
|
|
57 |
34 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
x |
|
|
58 |
35 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
x |
|
|
59 |
36 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
x |
|
|
Lĩnh vực Nội vụ |
|||||
60 |
1 |
Thẩm định việc thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
x |
|
61 |
2 |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
x |
|
62 |
3 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
|
x |
|
63 |
4 |
Công nhận ban vận động thành lập hội. |
|
x |
|
64 |
5 |
Thành lập hội. |
|
x |
|
65 |
6 |
Phê duyệt điều lệ hội. |
|
x |
|
66 |
7 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
|
x |
|
67 |
8 |
Đổi tên hội. |
|
x |
|
68 |
9 |
Hội tự giải thể. |
|
x |
|
69 |
10 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường. |
|
x |
|
70 |
11 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
x |
|
|
71 |
12 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ. |
x |
|
|
72 |
13 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ. |
x |
|
|
73 |
14 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. |
x |
|
|
74 |
15 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
x |
|
|
75 |
16 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. |
x |
|
|
76 |
17 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. |
x |
|
|
77 |
18 |
Đổi tên quỹ. |
x |
|
|
78 |
19 |
Quỹ tự giải thể. |
x |
|
|
79 |
20 |
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
x |
|
|
80 |
21 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. |
x |
|
|
81 |
22 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. |
x |
|
|
82 |
23 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện. |
x |
|
|
83 |
24 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện. |
x |
|
|
84 |
25 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. |
x |
|
|
85 |
26 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. |
x |
|
|
86 |
27 |
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
x |
|
|
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||||
87 |
1 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
x |
|
|
88 |
2 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
x |
|
|
89 |
3 |
Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
x |
|
|
90 |
4 |
Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc nước ngoài theo hợp đồng |
x |
|
|
91 |
5 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, địa học, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
|
92 |
6 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
x |
|
|
93 |
7 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
x |
|
|
94 |
8 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
x |
|
|
95 |
9 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
x |
|
|
96 |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
x |
|
|
97 |
11 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
x |
|
|
98 |
12 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
x |
|
|
99 |
13 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của phòng lao động |
x |
|
|
100 |
14 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
x |
|
|
101 |
15 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
x |
|
|
102 |
16 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
x |
|
|
103 |
17 |
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
x |
|
|
104 |
18 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
x |
|
|
105 |
19 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
x |
|
|
106 |
20 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
x |
|
|
107 |
21 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
x |
|
|
108 |
22 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân thuộc đối tượng bị mua bán người |
x |
|
|
109 |
23 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
x |
|
|
110 |
24 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
x |
|
|
111 |
25 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
x |
|
|
112 |
26 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
x |
|
|
Lĩnh vực Nông lâm nghiệp |
|||||
113 |
1 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi do UBND tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) |
x |
|
|
114 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
x |
|
|
115 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
x |
|
|
116 |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên) |
x |
|
|
117 |
5 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên) |
x |
|
|
118 |
6 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
x |
|
|
119 |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
x |
|
|
120 |
8 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
x |
|
|
121 |
9 |
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện |
x |
|
|
122 |
10 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
x |
|
|
123 |
11 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
x |
|
|
124 |
12 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
x |
|
|
125 |
13 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
x |
|
|
126 |
14 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
x |
|
|
127 |
15 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
x |
|
|
128 |
16 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
x |
|
|
129 |
17 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
x |
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|||||
130 |
1 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
x |
|
|
131 |
2 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND huyện |
x |
|
|
132 |
3 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
x |
|
|
133 |
4 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
x |
|
|
134 |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
x |
|
|
135 |
6 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
x |
|
|
136 |
7 |
Thu hồi đất trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện trạng thiên tai khác đe dọa đến tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
x |
|
|
137 |
8 |
Giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
x |
|
|
138 |
9 |
Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
x |
|
139 |
10 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
x |
|
140 |
11 |
Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất |
x |
|
|
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
|||||
141 |
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
x |
|
|
142 |
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
x |
|
|
143 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
|
144 |
4 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
|
145 |
5 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
|
146 |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp - Thương mại |
|||||
147 |
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
|
148 |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
x |
|
149 |
3 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
x |
|
150 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
x |
|
|
151 |
5 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
x |
|
|
152 |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|
153 |
7 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|
154 |
8 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
x |
|
|
155 |
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
x |
|
|
156 |
10 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
|
|
|
157 |
11 |
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
x |
|
|
158 |
12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
x |
|
|
159 |
13 |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
x |
|
|
160 |
14 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp |
x |
|
|
161 |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
x |
|
|
162 |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
x |
|
|
163 |
17 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
x |
|
|
Lĩnh vực Tư pháp |
|||||
Áp dụng đối với các huyện: Chợ Mới, Chợ Đồn, Bạch Thông |
|||||
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
|
|
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
|
|
3 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
|
|
4 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
x |
|
|
|
5 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
x |
|
|
|
6 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
7 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
8 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
9 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
10 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
11 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
12 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
x |
|
|
|
13 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
|
|
14 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
|
|
15 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
x |
|
|
|
16 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
17 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
x |
|
|
|
18 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
19 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
|
|
|
20 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
x |
x |
|
|
21 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
x |
x |
|
|
22 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động của hòa giải |
x |
x |
|
|
23 |
Phục hồi danh dự |
x |
|
|
|
24 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
x |
|
|
|
25 |
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
x |
x |
|
Áp dụng đối với Thành phố Bắc Kạn |
|||||
|
1 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
x |
|
|
|
2 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
x |
|
|
|
3 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
x |
|
|
|
4 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
x |
|
|
|
5 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
x |
|
|
|
6 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
|
|
7 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
X |
|
|
|
8 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
|
|
9 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
x |
|
|
|
10 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
x |
|
|
|
11 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
x |
|
|
|
12 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính |
x |
|
|
|
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
14 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
15 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
16 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
17 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
18 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
19 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
20 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
x |
|
|
|
21 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
x |
|
|
22 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
x |
|
|
23 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
x |
x |
|
|
24 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
25 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
x |
|
|
|
26 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
27 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
28 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
|
|
|
29 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
x |
x |
|
|
30 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
x |
x |
|
|
31 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động của hòa giải |
x |
|
|
|
32 |
Phục hồi danh dự |
x |
|
|
|
33 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
x |
|
|
|
34 |
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
x |
|
|
|
35 |
Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
x |
|
|
|
36 |
Trả lại tài sản trong hoạt động quản lý hành chính |
x |
|
|
Áp dụng đối với huyện Ba Bể |
|||||
|
1 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
x |
|
|
|
2 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
x |
|
|
|
3 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
|
|
4 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
|
|
5 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
x |
|
|
|
6 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính |
x |
|
|
|
7 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
8 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
9 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
|
|
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
|
|
12 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
13 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
|
|
Áp dụng đối với huyện Ngân Sơn |
|||||
|
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
2 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
x |
|
|
3 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
x |
x |
|
|
4 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
x |
x |
|
|
5 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
x |
|
|
6 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
7 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
|
|
8 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
|
|
9 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
|
|
10 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
x |
|
|
11 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
x |
x |
|
|
12 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
x |
x |
|
|
13 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
x |
|
|
|
14 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
x |
x |
|
Áp dụng đối với huyện Na Rì |
|||||
|
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
2 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
3 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
x |
x |
|
|
4 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
x |
|
|
5 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
|
|
6 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
x |
|
|
|
7 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
8 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
x |
|
|
|
9 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
10 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
11 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
x |
|
|
12 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
x |
x |
|
|
13 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
x |
x |
|
|
14 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động của hòa giải |
x |
x |
|
Áp dụng đối với huyện Pác Nặm |
|||||
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
x |
|
|
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
x |
|
|
3 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
x |
x |
|
|
4 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính |
x |
x |
|
|
5 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
6 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
7 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
x |
|
|
|
8 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
|
|
9 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
|
|
10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
x |
|
|
|
11 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
x |
|
|
12 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
x |
|
|
|
13 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
x |
|
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
|||||
164 |
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
x |
|
165 |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
x |
|
166 |
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
x |
|
|
167 |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
x |
|
168 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
x |
|
169 |
6 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
x |
|
|
170 |
7 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
x |
|
|
171 |
8 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
x |
|
|
172 |
9 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
x |
|
|
173 |
10 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
x |
|
|
174 |
11 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
x |
|
|
175 |
12 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
x |
|
|
176 |
13 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
x |
|
|
177 |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
x |
|
|
178 |
15 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
x |
|
|
179 |
16 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
x |
|
|
180 |
17 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
x |
|
|
181 |
18 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
|
182 |
19 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
x |
|
|
183 |
20 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
x |
|
|
184 |
21 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao |
||||
1 |
1 |
Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm |
x |
|
2 |
2 |
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
x |
|
3 |
3 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
x |
|
4 |
4 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
x |
|
5 |
5 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
x |
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||||
6 |
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
x |
7 |
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
x |
8 |
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
x |
|
9 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
x |
|
10 |
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
x |
|
Lĩnh vực Nội vụ |
||||
11 |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng. |
|
x |
12 |
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng. |
|
x |
13 |
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
x |
|
14 |
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. |
x |
|
15 |
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. |
x |
|
16 |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
x |
|
17 |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. |
x |
|
18 |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. |
x |
|
19 |
9 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
x |
|
20 |
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
x |
|
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||
21 |
1 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
x |
|
22 |
2 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
x |
|
23 |
3 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
x |
|
24 |
4 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
x |
|
25 |
5 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
x |
|
26 |
6 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
x |
|
27 |
7 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
x |
|
28 |
8 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
x |
|
29 |
9 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ cận nghèo trong năm |
x |
|
30 |
10 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
x |
|
31 |
11 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia tình |
x |
|
32 |
12 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
x |
|
33 |
13 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
x |
|
34 |
14 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
x |
|
35 |
15 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
x |
|
36 |
16 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
x |
|
37 |
17 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
x |
|
38 |
18 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
x |
|
Lĩnh vực Nông lâm nghiệp |
||||
39 |
1 |
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
x |
|
40 |
2 |
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
x |
|
41 |
3 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
x |
|
42 |
4 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới, tiêu tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
x |
|
43 |
5 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
x |
|
44 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
x |
|
45 |
7 |
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
x |
|
46 |
8 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
x |
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
||||
47 |
1 |
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
x |
|
48 |
2 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
x |
|
49 |
3 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
x |
|
50 |
4 |
Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
x |
|
Lĩnh vực Tư pháp |
||||
Áp dụng đối với các huyện: Chợ Mới, Chợ Đồn, Bạch Thông |
||||
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
|
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
|
3 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
x |
|
|
4 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
x |
|
|
5 |
Đăng ký khai sinh |
x |
|
|
6 |
Đăng ký kết hôn |
x |
|
|
7 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
x |
|
|
8 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
x |
|
|
9 |
Đăng ký khai tử |
x |
|
|
10 |
Đăng ký giám hộ |
x |
|
|
11 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
x |
|
|
12 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
x |
|
|
13 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
x |
|
|
14 |
Đăng ký lại khai sinh |
x |
|
|
15 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
x |
|
|
16 |
Đăng ký lại khai tử |
x |
|
|
17 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
|
|
18 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
x |
|
|
19 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
x |
|
|
20 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ hợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí cho công dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
x |
|
|
21 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
x |
x |
|
22 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
x |
x |
|
23 |
Công nhận hòa giải viên |
x |
x |
|
24 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
x |
x |
|
25 |
Thôi làm hòa giải viên |
x |
x |
|
26 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
x |
|
|
27 |
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
x |
|
|
28 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
x |
|
Áp dụng đối với Thành phố Bắc Kạn |
||||
|
1 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
x |
|
|
2 |
Chứng thực di chúc |
x |
|
|
3 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
x |
|
|
4 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
x |
|
|
5 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
x |
|
|
6 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
|
7 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
x |
|
|
8 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
|
9 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
x |
|
|
10 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
x |
|
|
11 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
x |
|
|
12 |
Đăng ký khai sinh |
x |
|
|
13 |
Đăng ký kết hôn |
x |
|
|
14 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
x |
|
|
15 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
x |
|
|
16 |
Đăng ký khai tử |
x |
|
|
17 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
x |
|
|
18 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
x |
|
|
19 |
Đăng ký khai tử lưu động |
x |
|
|
20 |
Đăng ký giám hộ |
x |
|
|
21 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
x |
|
|
22 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
x |
|
|
23 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
x |
|
|
24 |
Đăng ký lại khai sinh |
x |
|
|
25 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
x |
|
|
26 |
Đăng ký lại kết hôn |
x |
|
|
27 |
Đăng ký lại khai tử |
x |
|
|
28 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
|
|
29 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
x |
x |
|
30 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
x |
|
|
31 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí cho công dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
x |
|
|
32 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
x |
|
|
33 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
x |
|
|
34 |
Công nhận hòa giải viên |
x |
|
|
35 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
x |
|
|
36 |
Thôi làm hòa giải viên |
x |
|
|
37 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
x |
|
|
38 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
x |
|
|
39 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
x |
|
|
40 |
Trả lại tài sản trong hoạt động quản lý hành chính |
x |
|
|
41 |
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
x |
|
|
42 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
x |
|
Áp dụng đối với huyện Ba Bể |
||||
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
|
2 |
Đăng ký khai sinh |
x |
|
|
3 |
Đăng ký kết hôn |
x |
|
|
4 |
Đăng ký giám hộ |
x |
|
|
5 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
|
|
6 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
x |
|
|
7 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
|
Áp dụng đối với huyện Ngân Sơn |
||||
|
1 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
x |
|
|
2 |
Chứng thực di chúc |
x |
|
|
3 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
x |
|
|
4 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
x |
|
|
5 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
x |
|
|
6 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
|
7 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
x |
|
|
8 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
|
9 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
x |
|
|
10 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
x |
|
|
11 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
x |
|
|
12 |
Đăng ký khai sinh |
x |
|
|
13 |
Đăng ký kết hôn |
x |
|
|
14 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
x |
|
|
15 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
x |
|
|
16 |
Đăng ký khai tử |
x |
|
|
17 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
x |
|
|
18 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
x |
|
|
19 |
Đăng ký khai tử lưu động |
x |
|
|
20 |
Đăng ký giám hộ |
x |
|
|
21 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
x |
|
|
22 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
x |
|
|
23 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
x |
x |
|
24 |
Đăng ký lại khai sinh |
x |
|
|
25 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
x |
|
|
26 |
Đăng ký lại kết hôn |
x |
|
|
27 |
Đăng ký lại khai tử |
x |
|
|
28 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
x |
|
29 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
x |
|
|
30 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
x |
|
|
31 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí cho công dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
x |
|
|
32 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
x |
|
|
33 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
x |
|
|
34 |
Công nhận hòa giải viên |
x |
|
|
35 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
x |
|
|
36 |
Thôi làm hòa giải viên |
x |
|
|
37 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
x |
|
|
38 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
x |
|
|
39 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
x |
|
|
40 |
Trả lại tài sản trong hoạt động quản lý hành chính |
x |
|
|
41 |
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
x |
|
|
42 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
x |
|
Áp dụng đối với huyện Na Rì |
||||
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
|
2 |
Đăng ký khai sinh |
x |
|
|
3 |
Đăng ký kết hôn |
x |
|
|
4 |
Đăng ký khai tử |
x |
|
|
5 |
Đăng ký giám hộ |
x |
|
|
6 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
x |
|
|
7 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
x |
|
|
8 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
x |
|
|
9 |
Đăng ký lại khai sinh |
x |
|
|
10 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
x |
|
|
11 |
Đăng ký lại kết hôn |
x |
|
|
12 |
Đăng ký lại khai tử |
x |
|
|
13 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
|
|
14 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
x |
|
|
15 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
x |
|
|
16 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí cho công dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
x |
|
|
17 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
x |
|
|
18 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
x |
|
|
19 |
Công nhận hòa giải viên |
x |
|
|
20 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
x |
|
|
21 |
Thôi làm hòa giải viên |
x |
|
|
22 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
x |
|
|
23 |
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
x |
|
|
24 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
x |
|
Áp dụng đối với huyện Pác Nặm |
||||
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
x |
|
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
x |
|
3 |
Đăng ký khai sinh |
x |
|
|
4 |
Đăng ký kết hôn |
x |
|
|
5 |
Đăng ký giám hộ |
x |
|
|
6 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
x |
x |
|
7 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
x |
|
8 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
x |
x |
|
9 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
x |
x |
|
10 |
Công nhận hòa giải viên |
x |
x |
|
11 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
x |
x |
|
12 |
Thôi làm hòa giải viên |
x |
x |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây