Quyết định 1956/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông - Vận tải tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Quyết định 1956/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông - Vận tải tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu: | 1956/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Võ Lâm Phi |
Ngày ban hành: | 18/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1956/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Võ Lâm Phi |
Ngày ban hành: | 18/08/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1956/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG - VẬN TẢI TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1071/TTg-TCCV
ngày 30 tháng 6 năm 2009 về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa
phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông - Vận tải tỉnh Khánh Hòa và Tổ trưởng
Tổ công tác thực hiện
Đề án 30 của tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông - Vận tải tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Xử lý chuyển tiếp việc áp dụng văn bản như sau:
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 3. Sở Giao thông - Vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 2 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 2 Quyết định này, Sở Giao thông - Vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông - Vận tải, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH KHÁNH HÒA
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực đường bộ |
|
1 |
Cấp giấy phép thi công cải tạo chỉnh trang vỉa hè |
2 |
Cấp giấy phép thi công gia hạn cấp phép khoan, đào lòng, lề đường |
3 |
Cấp giấy phép thi công hạ bó vỉa, gia cố vỉa hè |
4 |
Cấp giấy phép thi công đấu nối đường nhánh với đường tỉnh |
5 |
Cấp giấy phép thi công đào đường lắp đặt và sửa chữa ống nước |
6 |
Văn bản thỏa thuận thi công đối với công trình cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường bộ |
7 |
Cấp giấy phép thi công đấu nối vào hệ thống thoát nước đô thị |
8 |
Cấp giấy phép thi công các công trình giao thông |
9 |
Cấp giấy phép thi công khoan, đào lòng, lề đường |
10 |
Cấp giấy phép thi công lắp đặt các Pano, biển quảng cáo và biển chỉ dẫn trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
11 |
Cấp giấy phép thi công các công trình thiết yếu trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương và quốc lộ được ủy thác quản lý |
12 |
Cấp giấy phép thi công đấu nối đường dẫn của cửa hàng xăng dầu |
13 |
Phê duyệt hồ sơ mời thầu |
14 |
Góp ý thiết kế cơ sở đối với các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị ở địa phương (đối với tổ chức thuộc nhà nước) |
15 |
Góp ý thiết kế cơ sở đối với các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị ở địa phương (đối với tổ chức không thuộc nhà nước) |
16 |
Đổi giấy phép lái xe (GPLX) do Sở Giao thông vận tải quản lý |
17 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp tại địa phương |
18 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do bộ quốc phòng cấp cho quân nhân |
19 |
Đổi giấy phép lái xe do nước ngoài cấp cho người Việt Nam |
20 |
Cấp đổi giấy phép lái xe do nước ngoài cấp cho người nước ngoài |
21 |
Di chuyển hồ sơ giấy phép lái xe về Khánh Hòa |
22 |
Di chuyển hồ sơ giấy phép lái xe về tỉnh thành phố khác |
23 |
Cấp đổi giấy phép lái xe trong trường hợp mất giấy phép lái xe và mất hồ sơ gốc |
24 |
Cấp đổi giấy phép lái xe trong trường hợp mất hồ sơ gốc và giấy phép lái xe hết hạn sử dụng |
25 |
Cấp đổi giấy phép lái xe trong trường hợp mất hồ sơ gốc nhưng giấy phép lái xe còn hạn sử dụng |
26 |
Cấp giấy phép vận tải liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại |
27 |
Cấp giấy phép vận tải liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ |
28 |
Cấp giấy phép vận tải Việt - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe cá nhân |
29 |
Cấp phù hiệu "xe hợp đồng" |
30 |
Cấp phù hiệu "taxi" |
31 |
Đổi phù hiệu xe hợp đồng |
32 |
Đổi phù hiệu xe taxi |
33 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách cố định |
34 |
Đăng ký mở tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định |
35 |
Đăng ký bổ sung xe vào tuyến cố định |
36 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải, quá khổ trên đường địa phương và quốc lộ thuộc địa bàn quản lý |
37 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đối với đăng ký lần đầu có đủ hồ sơ gốc thuộc Sở Giao thông - Vận tải quản lý |
38 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đang sử dụng đăng ký lần đầu không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không đầy đủ thuộc Sở Giao thông - Vận tải quản lý |
39 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (XMCD) - Đối với XMCD chuyển quyền sở hữu trong cùng tỉnh thuộc Sở Giao thông - Vận tải quản lý |
40 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (XMCD) - Đối với XMCD chuyển quyền sở hữu khác tỉnh - Trường hợp chuyển đi tỉnh khác thuộc Sở Giao thông - Vận tải quản lý |
41 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (XMCD) - Đối với XMCD chuyển quyền sở hữu khác tỉnh - Trường hợp từ tỉnh khác chuyển đến |
42 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (XMCD) - Đối với XMCD đăng ký tạm thời |
43 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (XMCD) - Đối với XMCD xin cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị mất |
44 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật (ATKT) và bảo vệ môi trường (BVMT) xe cơ giới cải tạo |
45 |
Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường địa phương và quốc lộ thuộc địa bàn quản lý |
46 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
II. Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
1 |
Cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống |
2 |
Cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng do bị mất |
3 |
Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện, nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện, nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa do chuyển đăng ký từ tỉnh khác về |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa do đổi lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất vì phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy |
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất vì các lý do khác trường hợp phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy |
Tổng cộng 58 thủ tục
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây