Quyết định 195/2003/QĐ-UB giao định mức khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính cho Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 195/2003/QĐ-UB giao định mức khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính cho Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 195/2003/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Lê Thanh Hải |
Ngày ban hành: | 22/09/2003 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 195/2003/QĐ-UB |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Lê Thanh Hải |
Ngày ban hành: | 22/09/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 195/2003/QĐ-UB |
TP.Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 09 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ GIAO ĐỊNH MỨC KHOÁN BIÊN CHẾ VÀ KINH PHÍ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH CHO ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
Căn cứ Quyết định số 192/2001/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2001 của Thủ tướng
Chính phủ về mở rộng thí điểm khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối
với các cơ quan hành chính Nhà nước và Thông tư liên tịch số
17/2002/TTLT-BTC-BTCCBCP ngày 08 tháng 02 năm 2002 của Bộ Tài chính và Ban Tổ
chức-Cán bộ Chính phủ (nay là Bộ Nội vụ) hướng dẫn thực hiện Quyết định số
192/2001/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ ;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè tại Công văn số
48/CV-UB-TC ngày 28 tháng 7 năm 2003 và Trưởng Ban Tổ chức Chính quyền thành
phố tại Tờ trình số 107/TCCQ ngày 04 tháng 9 năm 2003 ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Nay giao định mức khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính cho Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, như sau :
1.1- Biên chế : 140 người ; trong đó : quản lý Nhà nước 110 người ; sự nghiệp phục vụ cho công tác quản lý Nhà nước 30 người ;
1.2- Kinh phí (lương và kinh phí quản lý hành chính) 26,5 triệu đồng/người/năm.
Điều 2.- Định mức giao khoán quy định tại Điều 1 được thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2003 và áp dụng trong 3 năm (từ năm 2003 đến năm 2005).
Điều 3.- Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè xây dựng phương án thực hiện thí điểm khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 192/2001/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư liên tịch số 17/2002/TTLT-BTC-BTCCBCP ngày 08 tháng 02 năm 2002 của Bộ Tài chính và Ban Tổ chức-Cán bộ Chính phủ (nay là Bộ Nội vụ) hướng dẫn thực hiện Quyết định số 192/2001/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về mở rộng thí điểm khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan hành chính Nhà nước, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt để triển khai thực hiện.
Điều 4.- Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Trưởng Ban Tổ chức Chính quyền thành phố, Giám đốc Sở Tài chánh-Vật giá, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây