644387

Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang

644387
LawNet .vn

Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang

Số hiệu: 1943/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Hồ Văn Mừng
Ngày ban hành: 13/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1943/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
Người ký: Hồ Văn Mừng
Ngày ban hành: 13/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1943/QĐ-UBND

An Giang, ngày 13 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 395/TTr-SCT ngày 03 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

- Thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại tại Phụ lục 1; Phần VII; thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06 ban hành kèm theo Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang;

- Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương tỉnh An Giang; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, TH;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Hồ Văn Mừng

 

QUY TRÌNH

NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

1. Thủ tục Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

SỞ CÔNG THƯƠNG

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QTNB- XTTM01

Thủ tục Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Ngày BH

...../..../20..

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.MỤC ĐÍCH

2.PHẠM VI

3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.BIỂU MẪU

7.HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Nguyễn Thị Kim Ngân

La Mỹ Huê

Huỳnh Ngọc Hồ

Chữ ký



 

 

Chức vụ

Chuyên viên

Trưởng phòng

Giám đốc

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

Nghị định số 128/2024/N Đ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024

4

Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

1

 

1. MỤC ĐÍCH

Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

2. PHẠM VI

Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.

- QTNB: Quy trình nội bộ.

- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công.

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý:

- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.

- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

5.2

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

5.3.1

Đăng ký thực hiện khuyến mại (theo mẫu 02).

x

 

5.3.2

Thể lệ chương trình khuyến mại (theo mẫu 03).

x

 

5.3.3

Mẫu bằng chứng xác định trúng thưởng hoặc mô tả chi tiết về bằng chứng xác định trúng thưởng.

x

 

5.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5.5

Thời gian xử lý: 05 ngày (40 giờ) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).

5.7

Lệ phí: Không

5.8

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Kết quả

B 1

Nơi nộp hồ sơ

Tổ chức/ cá nhân

Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp.

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

B 2

Trung tâm PVHCC

CB Tiếp nhận

04 giờ
(0,5 ngày)

Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ:

- Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản giấy).

- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (bản giấy/bản số).

B 3

Phòng QLTM

Lãnh đạo Phòng

04 giờ (0,5 ngày)

Duyệt hồ sơ chuyển chuyên viên

Chuyên viên

20 giờ (2,5 ngày)

- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Soạn, in Giấy xác nhận

- Trình lãnh đạo phê duyệt

- Lưu trữ hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

04 giờ (0,5 ngày)

- Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ

- Ký duyệt hồ sơ

B 4

Lãnh đạo Sở Công Thương

Ban Giám đốc Sở

04 giờ (0,5 ngày)

- Ký Văn bản xác nhận

B 5

Văn phòng Sở Công Thương

CB Văn thư

04 giờ (0,5 ngày)

- Đóng dấu văn bản;

- Ký số;

- Gửi kết quả TTPVHCC.

B 6

Trung tâm PVHCC

CB Tiếp nhận

Không quy định

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

Mẫu số 02

Đăng ký thực hiện khuyến mại

2

Mẫu số 03

Thể lệ chương trình khuyến mại.

7. HỒ SƠ LƯU

Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:

TT

Tài liệu trong hồ sơ

1

Các hồ sơ như mục 5.3

2

Văn bản xác nhận hoặc không xác nhận.

3

Sổ theo dõi.

Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

Mẫu số 02

 

TÊN THƯƠNG NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ..........

………., ngày ... tháng ... năm ..…...

 

ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN KHUYẾN MẠI

Kính gửi: ............................................................................

Tên thương nhân: ....................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ................................................................................................

Điện thoại: ………………………... Fax: ……………Email: ................................

Mã số doanh nghiệp: ..............................................................................................

Người liên hệ: ……………………...Điện thoại: ....................................................

(Tên thương nhân) đăng ký chương trình khuyến mại như sau:

1. Tên chương trình khuyến mại: ............................................................................

2. Thời gian khuyến mại: ........................................................................................

3. Hàng hóa, dịch vụ được khuyến mại: ...................................................................

Số lượng hàng hóa, dịch vụ được khuyến mại (nếu có): ...........................................

4. Hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mại: ..............................................................

5. Địa bàn (phạm vi) khuyến mại: ............................................................................

6. Hình thức khuyến mại: .......................................................................................

7. Khách hàng của chương trình khuyến mại (đối tượng được hưởng khuyến mại):

.................................................................................................................................

8. Tổng giá trị giải thưởng: .....................................................................................

9. Tên của các thương nhân cùng thực hiện khuyến mại, nội dung tham gia cụ thể và trách nhiệm cụ thể của từng thương nhân tham gia thực hiện trong chương trình (Trường hợp nhiều thương nhân cùng phối hợp thực hiện chương trình khuyến mại hoặc thương nhân kinh doanh dịch vụ khuyến mại thực hiện khuyến mại cho hàng hóa, dịch vụ của thương nhân khác theo thỏa thuận).

Thương nhân cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm về hàng hóa, dịch vụ được khuyến mại, hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mại, giải quyết các trường hợp tranh chấp và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các vi phạm khi thực hiện chương trình khuyến mại (nếu có); đồng thời phải báo cáo kết quả thực hiện khuyến mại, lưu trữ và chịu trách nhiệm về các chứng từ, tài liệu liên quan đến báo cáo theo đúng quy định của pháp luật để phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát.

Thể lệ chương trình khuyến mại đính kèm.

(Tên thương nhân) cam kết nội dung đăng ký nêu trên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN
(Ký tên, ghi rõ chức danh và đóng dấu hoặc sử dụng chữ ký điện tử/chữ ký số theo quy định)

 

Mẫu số 03

THỂ LỆ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI

(Kèm theo công văn số ……… ngày……. /... /20...của………. )

 

1. Tên chương trình khuyến mại: .......................................................................................

2. Hàng hóa, dịch vụ được khuyến mại: ............................................................................

Số lượng hàng hóa, dịch vụ được khuyến mại (nếu có) ....................................................

3. Thời gian khuyến mại: ..................................................................................................

4. Địa bàn (phạm vi) khuyến mại: .....................................................................................

5. Hình thức khuyến mại (ghi rõ khuyến mại mang tính may rủi hoặc hình thức khác):

………………………………………………………………...........................................

6. Khách hàng của chương trình khuyến mại (đối tượng hưởng khuyến mại):

Quy định cụ thể các đối tượng được tham gia và đối tượng không được tham gia chương trình khuyến mại (áp dụng hoặc không áp dụng cho nhân viên của doanh nghiệp, các đại lý, nhà phân phối, nhà quảng cáo, in ấn phục vụ chương trình khuyến mại, vị thành niên, trẻ em...): …………………………………………………………..………………

7. Cơ cấu giải thưởng:

Cơ cấu giải thưởng

Nội dung giải thưởng (chi tiết nội dung và ký mã hiệu từng giải thưởng)

Trị giá giải thưởng (VNĐ)

Số giải

Thành tiền (VNĐ)

Giải...

 

 

 

 

Giải...

 

 

 

 

Giải...

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

Tổng giá trị giải thưởng so với tổng giá trị hàng hóa khuyến mại.

8. Nội dung chi tiết thể lệ chương trình khuyến mại:

8.1 Điều kiện, cách thức, thủ tục cụ thể khách hàng phải thực hiện để được tham gia chương trình khuyến mại: ..............................................................................................

8.2 Thời gian, cách thức phát hành bằng chứng xác định trúng thưởng

- Trường hợp phát hành kèm theo hàng hóa: Nêu rõ gắn kèm, đính kèm, đặt bên trong hàng hóa hoặc các cách thức khác: ………………………………….............................

- Trường hợp phát hành không kèm theo hàng hóa: Nêu rõ thời gian, cách thức thực hiện (gửi trực tiếp, gửi qua bưu điện, nhắn tin... cho khách hàng): ……………………

8.3 Quy định về bằng chứng xác định trúng thưởng

- Mô tả cụ thể về bằng chứng xác định trúng thưởng và tính hợp lệ của bằng chứng xác định trúng thưởng;

- Tổng số bằng chứng xác định trúng thưởng (phiếu cào, phiếu rút thăm, nắp chai, khoen lon, mã dự thưởng...) phát hành: ...........................................................................

8.4 Thời gian, địa điểm và cách thức xác định trúng thưởng:

- Thời gian xác định trúng thưởng: ..................................................................................

- Địa điểm xác định trúng thưởng: ...................................................................................

- Cách thức xác định trúng thưởng (mô tả rõ cách thức quay số, rút thăm, quay vòng quay, cào, bật nắp, mở khoen... cho từng loại giải thưởng): ……………..……………..

8.5 Thông báo trúng thưởng:

- Thời hạn, cách thức (trực tiếp, gửi qua bưu điện, nhắn tin...) nội dung thông báo trúng thưởng cho khách hàng: ....................................................................................................

- Hoặc thời hạn, cách thức nội dung tiếp nhận thông báo trúng thưởng từ khách hàng: ……………………………………………………………………………..…………….

8.6 Thời gian địa điểm, cách thức và thủ tục trao thưởng

- Địa điểm trao thưởng: ....................................................................................................

- Cách thức trao thưởng: ...................................................................................................

- Thủ tục trao thưởng: .......................................................................................................

- Thời hạn kết thúc trao thưởng: .......................................................................................

- Trách nhiệm của khách hàng trúng thưởng đối với chi phí phát sinh khi nhận thưởng, thuế thu nhập không thường xuyên: …………………………………………………...

9. Đầu mối giải đáp thắc mắc cho khách hàng về các vấn đề liên quan đến Chương trình khuyến mại (người liên hệ, điện thoại…).

10. Trách nhiệm công bố thông tin:

- Quy định về trách nhiệm của thương nhân trong việc thông báo công khai chi tiết nội dung của thể lệ chương trình khuyến mại (trên phương tiện thông tin hoặc tại địa điểm khuyến mại hoặc đính kèm sản phẩm khuyến mại...):

- Quy định về trách nhiệm của thương nhân trong việc công bố kết quả trúng thưởng (tại địa điểm khuyến mại hoặc trên phương tiện thông tin hoặc trên website của thương nhân): ...............................................................................................................................

11. Các quy định khác (nếu có): ......................................................................................

 

 

ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN
(Ký tên, ghi rõ chức danh và đóng dấu hoặc sử dụng chữ ký điện tử/chữ ký số theo quy định)

 

2. Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

SỞ CÔNG THƯƠNG

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QTNB- XTTM02

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Ngày BH

...../..../20..

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.MỤC ĐÍCH

2.PHẠM VI

3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.BIỂU MẪU

7.HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Nguyễn Thị Kim Ngân

La Mỹ Huê

Huỳnh Ngọc Hồ

Chữ ký




 

 

Chức vụ

Chuyên viên

Trưởng phòng

Giám đốc

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

Nghị định số 128/2024/N Đ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024

4

Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

1

 

1. MỤC ĐÍCH

Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

2. PHẠM VI

Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.

- QTNB: Quy trình nội bộ.

- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công.

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý:

- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.

- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

5.2

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

5.3.1

Văn bản đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại (Mẫu 06a)

x

 

5.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5.5

Thời gian xử lý: 05 ngày (40 giờ) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).

5.7

Lệ phí: Không

5.8

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Kết quả

B 1

Nơi nộp hồ sơ

Tổ chức/ cá nhân

Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp.

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

B 2

Trung tâm PVHCC

CB Tiếp nhận

04 giờ (0,5 ngày)

Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ:

- Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản giấy).

- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (bản giấy/bản số).

B3

Phòng QLTM

Lãnh đạo Phòng

04 giờ
(0,5 ngày)

Duyệt hồ sơ chuyển chuyên viên

Chuyên viên

20 giờ
(2,5 ngày)

- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Soạn, in Giấy xác nhận

- Trình lãnh đạo phê duyệt

- Lưu trữ hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

04 giờ
(0,5 ngày)

- Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ

- Ký duyệt hồ sơ

B 4

Lãnh đạo Sở Công Thương

Ban Giám đốc Sở

04 giờ
(0,5 ngày)

- Ký Văn bản xác nhận

B 5

Văn phòng Sở Công Thương

CB Văn thư

04 giờ
(0,5 ngày)

- Đóng dấu văn bản;

- Ký số;

- Gửi kết quả TTPVHCC.

B 6

Trung tâm PVHCC

CB Tiếp nhận

Không quy định

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

Mẫu số 06a

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

7. HỒ SƠ LƯU

Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:

TT

Tài liệu trong hồ sơ

1

Các hồ sơ như mục 5.3

2

Văn bản xác nhận hoặc không xác nhận.

3

Sổ theo dõi.

Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

Mẫu số 06a

TÊN THƯƠNG NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: .........

………., ngày ... tháng ... năm ..…...

 

ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI

 

Kính gửi: ………………………...............................…

Tên thương nhân: ........................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ....................................................................................

Điện thoại: ……………… Fax: …………… Email: .................................

Người liên hệ: ……………… Điện thoại: ..................................................

Căn cứ vào công văn số ………….. ngày... tháng... năm... của Cục Xúc tiến thương mại (Sở Công Thương) xác nhận việc thực hiện chương trình khuyến mại (tên chương trình khuyến mại, thời gian, địa bàn khuyến mại);

(Tên thương nhân) đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung của chương trình khuyến mại trên như sau:

.......................................................................................................................

Thời gian bắt đầu thực hiện nội dung sửa đổi, bổ sung: ................................

Lý do điều chỉnh: ..........................................................................................

Mọi nội dung khác của chương trình khuyến mại này giữ nguyên.

(Tên thương nhân) cam kết:

- Thông báo công khai thông tin về chương trình khuyến mại (đã được sửa đổi, bổ sung nội dung) theo quy định.

- Đảm bảo đầy đủ quyền lợi của khách hàng đã tham gia chương trình khuyến mại.

- Thực hiện chương trình khuyến mại đúng theo quy định của pháp luật hiện hành.

- (Các cam kết khác …………………)./.

 

 

ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN
(Ký tên, ghi rõ chức danh và đóng dấu hoặc sử dụng chữ ký điện tử/chữ ký số theo quy định)

 

3. Thủ tục Thông báo hoạt động khuyến mại

SỞ CÔNG THƯƠNG

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QTNB- XTTM03

Thủ tục Thông báo hoạt động khuyến mại

Ngày BH

...../..../20..

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.MỤC ĐÍCH

2.PHẠM VI

3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.BIỂU MẪU

7.HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Nguyễn Thị Kim Ngân

La Mỹ Huê

Huỳnh Ngọc Hồ

Chữ ký




 

 

Chức vụ

Chuyên viên

Trưởng phòng

Giám đốc

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

Nghị định số 128/2024/N Đ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024

4

Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

1

 

1. MỤC ĐÍCH

- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Thông báo hoạt động khuyến mại.

2. PHẠM VI

- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Thông báo hoạt động khuyến mại.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

- QLTCCL:Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.

- QTNB: Quy trình nội bộ.

- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công.

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý:

- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.

- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

5.2

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

5.3.1

Thông báo thực hiện khuyến mại

x

 

5.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5.5

Thời gian xử lý: Không quy định thời gian

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).

5.7

Lệ phí: Không

5.8

Quy trình xử lý công việc: Không quy định thời gian

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Kết quả

B 1

Nơi nộp hồ sơ

Tổ chức/ cá nhân

Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp.

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

B 2

Trung tâm PVHCC

CB Tiếp nhận

Không quy định

Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ:

- Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản giấy).

- In phiếu tiếp nhận hồ sơ (nếu có).

- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (bản giấy/bản số).

B 3

Phòng QLTM

Chuyên viên

Không quy định

- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ;

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Chuyển hồ sơ đến Trung tâm PVHCC.

B 4

Trung tâm PVHCC

CB Tiếp nhận

Không quy định

- Kết thúc hồ sơ.

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

Mẫu số 01

Thông báo thực hiện chương trình khuyến mại.

7. HỒ SƠ LƯU

Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:

TT

Tài liệu trong hồ sơ

1

Các hồ sơ như mục 5.3

Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

Mẫu số 01

TÊN THƯƠNG NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: .........

………., ngày ... tháng ... năm ..…...

 

THÔNG BÁO THỰC HIỆN KHUYẾN MẠI

 

Kính gửi: ………………………………………………

Tên thương nhân: ..............................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................

Điện thoại: ………………..Fax:………………….. Email: ............................................

Mã số doanh nghiệp: ........................................................................................................

Người liên hệ:……………………………….. Điện thoại: ..............................................

(Tên thương nhân) thông báo chương trình khuyến mại như sau:

1. Tên chương trình khuyến mại: .....................................................................................

2. Địa bàn (phạm vi) khuyến mại: ....................................................................................

3. Hình thức khuyến mại: .................................................................................................

4. Thời gian khuyến mại: ..................................................................................................

5. Hàng hóa, dịch vụ được khuyến mại:

...........................................................................................................................................

Số lượng hàng hóa, dịch vụ được khuyến mại (nếu có):

...........................................................................................................................................

6. Hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mại:

...........................................................................................................................................

7. Khách hàng của chương trình khuyến mại (đối tượng được hưởng khuyến mại):

……………………………………………………………………………………….......

8. Cơ cấu giải thưởng (nội dung giải thưởng, giá trị giải thưởng, số lượng giải thưởng):

…………………………………………………………………………………………...

9. Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mại:

...........................................................................................................................................

10. Nội dung chi tiết của chương trình khuyến mại:

...........................................................................................................................................

11. Tên của các thương nhân cùng thực hiện, nội dung tham gia cụ thể và trách nhiệm cụ thể của từng thương nhân tham gia thực hiện trong chương trình (Trường hợp nhiều thương nhân cùng phối hợp thực hiện chương trình khuyến mại hoặc thương nhân kinh doanh dịch vụ khuyến mại thực hiện khuyến mại cho hàng hóa, dịch vụ của thương nhân khác theo thỏa thuận).

(Tên thương nhân) cam kết thực hiện đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm về chương trình khuyến mại trên theo quy định của pháp luật hiện hành./.

 

 

ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN
(Ký tên, ghi rõ chức danh và đóng dấu hoặc sử dụng chữ ký điện tử/chữ ký số theo quy định)

 

4. Thủ tục Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

SỞ CÔNG THƯƠNG

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QTNB- XTTM04

Thủ tục Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Ngày BH

...../..../20..

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.MỤC ĐÍCH

2.PHẠM VI

3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.BIỂU MẪU

7.HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Nguyễn Thị Kim Ngân

La Mỹ Huê

Huỳnh Ngọc Hồ

Chữ ký




 

 

Chức vụ

Chuyên viên

Trưởng phòng

Giám đốc

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

Nghị định số 128/2024/N Đ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024

4

Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

1

 

1. MỤC ĐÍCH

- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại.

2. PHẠM VI

- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.

- QTNB: Quy trình nội bộ.

- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công.

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý:

- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.

- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

5.2

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

5.3.1

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại.

x

 

5.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5.5

Thời gian xử lý: Không quy định thời gian

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).

5.7

Lệ phí: Không

5.8

Quy trình xử lý công việc: Không quy định thời gian

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Kết quả

B 1

Nơi nộp hồ sơ

Tổ chức/ cá nhân

Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp.

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

B 2

Trung tâm PVHCC

CB Tiếp nhận

Không quy định

Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ:

- Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản giấy).

- In phiếu tiếp nhận hồ sơ (nếu có).

- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (bản giấy/bản số).

B 3

Phòng QLTM

Chuyên viên

Không quy định

- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ;

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Chuyển hồ sơ đến Trung tâm PVHCC.

B 4

Trung tâm PVHCC

CB Tiếp nhận

Không quy định

- Kết thúc hồ sơ.

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

Mẫu số 06

- Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại.

7. HỒ SƠ LƯU

Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:

TT

Tài liệu trong hồ sơ

1

Các hồ sơ như mục 5.3

Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

Mẫu số 06

TÊN THƯƠNG NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: .........

………., ngày ... tháng ... năm ..…...

 

THÔNG BÁO SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI

 

Kính gửi:……………………………………

Tên thương nhân:

...........................................................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:

...........................................................................................................................................

Điện thoại: ……………………..Fax:…………………….. Email: ................................

Người liên hệ:……………………………….. Điện thoại: ..............................................

Căn cứ vào công văn số ………………...……ngày... tháng... năm... của (Tên thương nhân) thông báo việc thực hiện chương trình khuyến mại (tên chương trình khuyến mại, thời gian, địa bàn khuyến mại);

(Tên thương nhân) thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung của chương trình khuyến mại trên như sau:…………………………………………………….………………………

Thời gian bắt đầu thực hiện nội dung sửa đổi, bổ sung:………….…………………….

Lý do điều chỉnh:

..........................................................................................................................................

Mọi nội dung khác của chương trình khuyến mại này giữ nguyên.

(Tên thương nhân) cam kết:

- Thông báo công khai thông tin về chương trình khuyến mại (đã được sửa đổi, bổ sung nội dung) theo quy định.

- Đảm bảo đầy đủ quyền lợi của khách hàng đã tham gia chương trình khuyến mại.

- Thực hiện chương trình khuyến mại đúng theo quy định của pháp luật hiện hành.

- (Các cam kết khác………..)./.

 

 

ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN
(Ký tên, ghi rõ chức danh và đóng dấu hoặc sử dụng chữ ký điện tử/chữ ký số theo quy định)

 

5. Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

SỞ CÔNG THƯƠNG

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QTNB- XTTM05

Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Ngày BH

...../..../20..

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.MỤC ĐÍCH

2.PHẠM VI

3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.BIỂU MẪU

7.HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Nguyễn Thị Kim Ngân

La Mỹ Huê

Huỳnh Ngọc Hồ

Chữ ký




 

 

Chức vụ

Chuyên viên

Trưởng phòng

Giám đốc

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

Nghị định số 128/2024/N Đ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024

4

Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

1

 

1. MỤC ĐÍCH

- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.

2. PHẠM VI

- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.

- QTNB: Quy trình nội bộ.

- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công.

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý:

- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.

- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

5.2

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

5.3.1

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại.

x

 

5.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5.5

Thời gian xử lý: 07 ngày (56 giờ) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).

5.7

Lệ phí: Không.

5.8

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Kết quả

B 1

Nơi nộp hồ sơ

Tổ chức/ cá nhân

Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp.

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

B 2

Trung tâm PVHCC

CB Tiếp nhận

04 giờ (0,5 ngày)

Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ:

- Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản giấy).

- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (bản giấy/bản số).

B 3

Phòng QLTM

Lãnh đạo Phòng

04 giờ (0,5 ngày)

Duyệt hồ sơ chuyển chuyên viên

Chuyên viên

36 giờ (4,5 ngày)

- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Soạn, in Giấy xác nhận

- Trình lãnh đạo phê duyệt

- Lưu trữ hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

04 giờ (0,5 ngày)

- Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ

- Ký duyệt hồ sơ

B 4

Lãnh đạo Sở Công Thương

Ban Giám đốc Sở

04 giờ (0,5 ngày)

- Ký Văn bản xác nhận

B 5

Văn phòng Sở Công Thương

CB Văn thư

04 giờ (0,5 ngày)

- Đóng dấu văn bản;

- Ký số;

- Gửi kết quả TTPVHCC.

B 6

Trung tâm PVHCC

CB Tiếp nhận

Không quy định

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

Mẫu số 10

- Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại.

7. HỒ SƠ LƯU

Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:

TT

Tài liệu trong hồ sơ

1

Các hồ sơ như mục 5.3

2

Văn bản xác nhận hoặc không xác nhận.

3

Sổ theo dõi.

Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

Mẫu số 10

TÊN THƯƠNG NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: .........

………., ngày ... tháng ... năm ..…...

 

ĐĂNG KÝ TỔ CHỨC
HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM THƯƠNG MẠI

 

Kính gửi: .............................................................................

- Tên thương nhân: ..................................................................................................

- Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................................

- Điện thoại: ………….……..Fax:……………...……. Email: ..............................

- Mã số doanh nghiệp: .............................................................................................

- Người liên hệ:……………………..…… Điện thoại: ...........................................

(Tên thương nhân) đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại…………tại tỉnh/thành phố (tại nước ngoài) như sau:

1. Hội chợ/triển lãm thương mại thứ 1:

- Tên tiếng Việt (tên đầy đủ/viết tắt): ......................................................................

- Tên tiếng Anh (tên đầy đủ/viết tắt): ......................................................................

- Thời gian: ..............................................................................................................

- Địa điểm: ...............................................................................................................

- Chủ đề (nếu có): ...................................................................................................

- Ngành hàng dự kiến tham gia: .............................................................................

- Quy mô dự kiến (Số lượng gian hàng hoặc số doanh nghiệp): ............................

- Việc trưng bày hàng giả, hàng xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật (nếu có)…………………………………………………………….

- Việc tổ chức cấp giải thưởng, chứng nhận chất lượng, danh hiệu của hàng hóa, dịch vụ, chứng nhận uy tín, danh hiệu của thương nhân, tổ chức hoặc cá nhân tham gia hội chợ, triển lãm thương mại (nếu có) .....................................................

- Việc sử dụng danh nghĩa Quốc gia Việt Nam hoặc danh nghĩa tỉnh, thành phố (nếu có): ...................................................................................................................

2. Hội chợ/triển lãm thương mại thứ…………………………………………........

- Tên tiếng Việt (tên đầy đủ/viết tắt): .....................................................................

- Tên tiếng Anh (tên đầy đủ/viết tắt): ...................................................................

- Thời gian: ...........................................................................................................

- Địa điểm: ............................................................................................................

- Chủ đề (nếu có): .................................................................................................

- Ngành hàng dự kiến tham gia: ............................................................................

- Quy mô dự kiến (Số lượng gian hàng hoặc số doanh nghiệp): ..........................

- Việc trưng bày hàng giả, hàng xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật (nếu có)………………………………………………………………..

- Việc tổ chức cấp giải thưởng, chứng nhận chất lượng, danh hiệu của hàng hóa, dịch vụ, chứng nhận uy tín, danh hiệu của thương nhân, tổ chức hoặc cá nhân tham gia hội chợ, triển lãm thương mại (nếu có) .....................................................

- Việc sử dụng danh nghĩa Quốc gia Việt Nam hoặc danh nghĩa tỉnh, thành phố (nếu có) ...................................................................................................................

(Tên thương nhân) cam kết thực hiện đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung đăng ký trên theo các quy định của pháp luật hiện hành.

Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày kết thúc hội chợ, triển lãm thương mại, (tên thương nhân) sẽ báo cáo kết quả thực hiện tới Quý Cục (Sở)./.

 

 

Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên & đóng dấu)

 

Các nội dung: Tên thương nhân, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, mã số doanh nghiệp bắt buộc phải khai đầy đủ, chính xác như nội dung trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

 

6. Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

SỞ CÔNG THƯƠNG

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QTNB- XTTM06

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Ngày BH

...../..../20..

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.MỤC ĐÍCH

2.PHẠM VI

3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.BIỂU MẪU

7.HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Nguyễn Thị Kim Ngân

La Mỹ Huê

Huỳnh Ngọc Hồ

Chữ ký



 

 

Chức vụ

Chuyên viên

Trưởng phòng

Giám đốc

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

Nghị định số 128/2024/NĐ -CP ngày 10 tháng 10 năm 2024

4

Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

1

 

1. MỤC ĐÍCH

- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.

2. PHẠM VI

- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.

- QTNB: Quy trình nội bộ.

- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công.

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý:

- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.

- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

- Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.

5.2

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

5.3.1

Văn bản đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại.

x

 

5.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5.5

Thời gian xử lý: 07 ngày (56 giờ) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).

5.7

Lệ phí: Không.

5.8

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Kết quả

B 1

Nơi nộp hồ sơ

Tổ chức/ cá nhân

Giờ hành chính đối với nộp hồ sơ trực tiếp.

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm PVHCC hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.

B 2

Trung tâm PVHCC

CB Tiếp nhận

04 giờ (0,5 ngày)

Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ:

- Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản giấy).

- In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (bản giấy/bản số).

B 3

Phòng QLTM

Lãnh đạo Phòng

04 giờ
(0,5 ngày)

Duyệt hồ sơ chuyển chuyên viên

Chuyên viên

36 giờ
(4,5 ngày)

- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Soạn, in Giấy xác nhận

- Trình lãnh đạo phê duyệt

- Lưu trữ hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

04 giờ
(0,5 ngày)

- Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ

- Ký duyệt hồ sơ

B 4

Lãnh đạo Sở Công Thương

Ban Giám đốc Sở

04 giờ
(0,5 ngày)

- Ký Văn bản xác nhận

B 5

Văn phòng Sở Công Thương

CB Văn thư

04 giờ
(0,5 ngày)

- Đóng dấu văn bản;

- Ký số;

- Gửi kết quả TTPVHCC.

B 6

Trung tâm PVHCC

CB Tiếp nhận

Không quy định

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

Mẫu số 13

- Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại.

7. HỒ SƠ LƯU

Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:

TT

Tài liệu trong hồ sơ

1

Các hồ sơ như mục 5.3

2

Văn bản xác nhận hoặc không xác nhận.

3

Sổ theo dõi.

Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

Mẫu số 13

TÊN THƯƠNG NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: .........

………., ngày ... tháng ... năm ..…...

 

ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
NỘI DUNG TỔ CHỨC HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM THƯƠNG MẠI

 

Kính gửi:……………………………………..

Tên thương nhân: ..................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................................

Điện thoại: ………………..Fax:…………………….. Email: ..............................

Người liên hệ:……………… ….. Điện thoại: ......................................................

Căn cứ vào công văn số………… ngày... tháng... năm... của Cục Xúc tiến thương mại (Sở Công Thương) xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại năm ……. tại……., (tên thương nhân) đề nghị thay đổi, bổ sung một số nội dung đã đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại như sau:

Tên hội chợ/triển lãm thương mại: .....................................................................

- Tên tiếng Việt (tên đầy đủ/viết tắt): .....................................................................

- Tên tiếng Anh (tên đầy đủ/viết tắt): .....................................................................

- Thời gian: .............................................................................................................

- Địa điểm: ..............................................................................................................

- Chủ đề (nếu có): ...................................................................................................

- Ngành hàng dự kiến tham gia: .............................................................................

- Quy mô dự kiến (Số lượng gian hàng hoặc số doanh nghiệp): ............................

- Việc trưng bày hàng giả, hàng xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật (nếu có)

- Việc tổ chức cấp giải thưởng, chứng nhận chất lượng, danh hiệu của hàng hóa, dịch vụ, chứng nhận uy tín, danh hiệu của thương nhân, tổ chức hoặc cá nhân tham gia hội chợ, triển lãm thương mại (nếu có) ...................................................

- Việc sử dụng danh nghĩa quốc gia Việt Nam hoặc danh nghĩa tỉnh, thành phố (nếu có).

(Tên thương nhân) cam kết thực hiện đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại trên theo các quy định của pháp luật hiện hành.

Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày kết thúc hội chợ, triển lãm thương mại, (tên thương nhân) sẽ báo cáo kết quả thực hiện tới Quý Cục (Sở)./.

 

 

ĐẠI DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN
(Ký tên, ghi rõ chức danh và đóng dấu hoặc sử dụng chữ ký điện tử/chữ ký số theo quy định)

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác