Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2024 giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2024 giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Số hiệu: | 1943/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Trần Duy Đông |
Ngày ban hành: | 24/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1943/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Trần Duy Đông |
Ngày ban hành: | 24/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1943/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2025, giao dự toán, kế hoạch đầu tư công từ nguồn tăng thu ngân sách Trung ương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn NSTW;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 3274/SKHĐT-THQH ngày 20 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025:
1. Tổng nguồn Kế hoạch đầu tư công năm 2025 là 6.898.370 triệu đồng, bao gồm:
a) Vốn ngân sách Trung ương: 1.150.000 triệu đồng, trong đó:
- Vốn trong nước: 1.000.000 triệu đồng;
- Vốn nước ngoài: 150.000 triệu đồng.
b) Vốn ngân sách địa phương: 5.748.370 triệu đồng; trong đó:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước là: 3.925.370 triệu đồng (trong đó: Chi từ nguồn vốn vay lại Chính phủ để thực hiện các dự án ODA là 154.000 triệu đồng);
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.800.000 triệu đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 23.000 triệu đồng;
(Chi tiết theo biểu số 01-ĐTC kèm theo)
2. Phân bổ chi đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025: 6.898.370 triệu đồng, cụ thể:
2.1. Vốn ngân sách Trung ương: 1.150.000 triệu đồng, gồm:
- Vốn trong nước: 1.000.000 triệu đồng (Chi tiết theo biểu số 02-ĐTC kèm theo);
- Vốn nước ngoài: 150.000 triệu đồng (Chi tiết theo biểu số 03-ĐTC kèm theo);
2.2. Vốn ngân sách địa phương cấp tỉnh quản lý: 3.095.760 triệu đồng, gồm:
- Phân bổ chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 2.373.801 triệu đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 325.000 triệu đồng;
- Phân bổ sau: 396.959 triệu đồng (gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước 373.959 triệu đồng và chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 23.000 triệu đồng).
2.3. Vốn giao về cấp huyện: 2.652.610 triệu đồng; cụ thể:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước giao về cấp huyện theo nguyên tắc, tiêu chí: 1.177.610 triệu đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.475.000 triệu đồng.
(có các biểu chi tiết số 04-ĐTC đến 13-ĐTC kèm theo)
1. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Trưởng các Ban quản lý dự án, các chủ đầu tư:
- Thực hiện nghiêm quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ của đơn vị sử dụng vốn đầu tư công theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các Luật, quy định có liên quan.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025 đảm bảo đúng mục tiêu, tiến độ, chất lượng và hiệu quả. Xây dựng kế hoạch thực hiện, giải ngân chi tiết, cụ thể đối với từng dự án, gắn với trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị, chủ đầu tư.
- Thường xuyên cập nhật tiến độ triển khai các dự án và kịp thời báo cáo về UBND tỉnh (thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) định kỳ theo quy định.
- Kịp thời phản ánh các khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo giải quyết.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Chịu trách nhiệm tham mưu quản lý nhà nước về đầu tư công, chấn chỉnh xử lý nghiêm các vi phạm, tồn tại, hạn chế đã được cơ quan kiểm toán, thanh tra, kiểm tra chỉ ra; tổ chức, triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025 đảm bảo hiệu lực, hiệu quả, đúng quy định.
- Chủ trì tham mưu UBND tỉnh thực hiện phân bổ số tiền 396.959 triệu đồng phân bổ sau cho các dự án khi đảm bảo đủ thủ tục và đảm bảo nguồn thu; Chủ trì tham mưu phân bổ vốn ngân sách địa phương bổ sung cho chi đầu tư công năm 2025 theo quy định của Luật Đầu tư công;
- Căn cứ chức năng nhiệm vụ, chủ động đôn đốc, theo dõi, kịp thời tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc trong tổ chức, thực hiện giải ngân vốn đầu tư công;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh và các đơn vị có liên quan giám sát, kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025 hàng quý theo quy định của Luật Đầu tư công.
3. Sở Tài chính và Kho bạc nhà nước tỉnh:
- Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh cân đối các nguồn vốn bổ sung từ ngân sách địa phương cho chi đầu tư năm 2025 để đảm bảo thực hiện đúng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã được phê duyệt;
- Thực hiện các thủ tục chuyển nguồn bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện, nhập dự toán và giải ngân cho các dự án theo quy định hiện hành.
4. UBND cấp huyện có trách nhiệm phân bổ nguồn vốn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho các địa phương để triển khai các nhiệm vụ, dự án đúng theo danh mục và mức vốn được giao; đảm bảo theo quy định của Luật Đầu tư công và Luật Ngân sách nhà nước; Chỉ đạo chủ đầu tư thực hiện và giải ngân 100% vốn kế hoạch được giao theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho Bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các Ban Quản lý dự án, chủ đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP CƠ CẤU NGUỒN VỐN KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày
24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Số vốn phân bổ chi tiết |
Số vốn phân bổ sau |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Chia ra |
|||||||
XDCB tập trung |
Nguồn thu từ đất |
Xổ số kiến thiết |
||||||
|
TỔNG SỐ |
6.898.370 |
|
|
|
6.501.411 |
396.959 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.150.000 |
|
|
|
1.150.000 |
0 |
|
I |
NSTW trong nước |
1.000.000 |
|
|
|
1.000.000 |
|
Chi tiết theo Biểu số 02-ĐTC |
II |
NSTW nước ngoài |
150.000 |
|
|
|
150.000 |
|
Chi tiết theo Biểu số 03-ĐTC |
B |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.748.370 |
3.925.370 |
1.800.000 |
23.000 |
5.351.411 |
396.959 |
|
I |
Cấp tỉnh quản lý |
3.095.760 |
2.747.760 |
325.000 |
23.000 |
2.698.801 |
396.959 |
|
1 |
Đối ứng ODA |
120.000 |
120.000 |
|
|
120.000 |
|
Chi tiết theo Biểu số 03-ĐTC |
2 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
473.090 |
473.090 |
|
|
473.090 |
|
Chi tiết có Quyết định riêng |
3 |
Quốc phòng |
30.000 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
4 |
Quy hoạch |
7.390 |
7.390 |
|
|
7.390 |
|
Chi tiết theo Biểu số 04-ĐTC |
5 |
Giáo dục |
85.000 |
85.000 |
|
|
85.000 |
|
Chi tiết theo Biểu số 05-ĐTC |
6 |
Y tế, dân số và gia đình |
295.000 |
295.000 |
|
0 |
295.000 |
|
Chi tiết theo Biểu số 06-ĐTC |
7 |
Văn hoá |
14.500 |
14.500 |
|
|
14.500 |
|
Chi tiết theo Biểu số 07-ĐTC |
8 |
Công trình công cộng |
933 |
933 |
|
|
933 |
|
Chi tiết theo Biểu số 08-ĐTC |
9 |
Trụ sở cơ quan QLNN |
11.000 |
11.000 |
|
|
11.000 |
|
Chi tiết theo Biểu số 09-ĐTC |
10 |
Nông nghiệp |
89.000 |
89.000 |
|
|
89.000 |
|
Chi tiết theo Biểu số 10-ĐTC |
11 |
Giao thông |
1.242.588 |
917.588 |
325.000 |
|
1.242.588 |
|
Chi tiết theo Biểu số 11-ĐTC |
12 |
Bổ sung có mục tiêu hỗ trợ các dự án quan trọng cấp huyện |
330.300 |
330.300 |
|
|
330.300 |
|
Chi tiết theo Biểu số 12-ĐTC |
13 |
Phân bổ sau (vốn vay lại, Dự án mở rộng QL2A đoạn Vĩnh Yên - Việt Trì…) |
373.959 |
373.959 |
|
|
|
373.959 |
|
14 |
Phân bổ sau (nguồn thu Xổ số kiến thiết) |
23.000 |
|
|
23.000 |
|
23.000 |
|
II |
Giao vốn về cấp huyện theo nguyên tắc và tiêu chí và tiền đất |
2.652.610 |
1.177.610 |
1.475.000 |
0 |
2.652.610 |
|
Chi tiết theo Biểu số 13-ĐTC |
a |
Nguồn nguyên tắc và tiêu chí |
1.177.610 |
1.177.610 |
|
|
1.177.610 |
|
|
b |
Nguồn thu từ đất cấp huyện, xã |
1.475.000 |
|
1.475.000 |
|
1.475.000 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2025 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 1943 /QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB (nếu có) |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
3.033.686 |
2.202.600 |
3.033.686 |
2.202.600 |
983.541 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
|
|
a) |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
3.033.686 |
2.202.600 |
3.033.686 |
2.202.600 |
983.541 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng giao thông kết nối Vùng Thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến đường Vành đai 5 - Thủ đô và đoạn tuyến đường Ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa Đường Vành đai 5 với QL2B đến Tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang) |
2021- 2025 |
2538/QĐ- UBND ngày 14/9/2021 |
1.800.000 |
1.134.000 |
1.800.000 |
1.134.000 |
668.360 |
250.000 |
250.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
Dự án liên vùng |
2 |
Đường trục Đông - Tây, đoạn nối từ đường vành đai 3 với đường vành đai 4 |
2022- 2025 |
18/NQ-HĐND ngày 05/7/2021; 23/NQ-HĐND ngày 03/8/2021; 3205/QĐ- UBND ngày 24/11/2021 |
193.686 |
97.000 |
193.686 |
97.000 |
50.000 |
47.000 |
47.000 |
|
|
UBND huyện Bình Xuyên |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường Thổ Tang (TL.304) đi Vĩnh Sơn (đường trục trung tâm huyện), huyện Vĩnh Tường (ĐH.15B) |
2021- 2024 |
08/NQ-HĐND ngày 25/6/2021; 85/NQ-HĐND ngày 15/10/2021; 5797/QĐ- UBND ngày 18/10/2021 |
140.000 |
130.000 |
140.000 |
130.000 |
67.749 |
60.000 |
60.000 |
|
|
UBND huyện Vĩnh Tường |
|
4 |
Đường TL304 và QL2C cũ địa phận Huyện Vĩnh Tường |
2022- 2025 |
06/NQ-HĐND ngày 25/6/2021; 7785/QĐ- UBND ngày 14/12/2022 |
100.000 |
90.000 |
100.000 |
90.000 |
30.000 |
60.000 |
60.000 |
|
|
UBND huyện Vĩnh Tường |
|
5 |
Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn tuyến đô thị phía Đông TT Thổ Tang (ĐH17) - CCN Vĩnh Sơn - Thượng Trưng (nối đường Khu đô thị Phúc Sơn đi QL2C cũ) |
2021- 2024 |
05/NQ-HĐND ngày 25/6/2021; 86/NQ-HĐND ngày 15/10/2021; 5796/QĐ- UBND ngày 18/10/2021 |
350.000 |
331.600 |
350.000 |
331.600 |
87.532 |
243.000 |
243.000 |
|
|
UBND huyện Vĩnh Tường |
|
6 |
Đường liên xã Cao Đại - Tân Phú - Thổ Tang - Lũng Hòa (CCN Thổ Tang - Lũng Hòa) |
2022- 2025 |
09/NQ-HĐND ngày 25/6/2021; 109/NQ- HĐND ngày 14/4/2022; 7817/QĐ- UBND ngày 26/12/2022 |
150.000 |
140.000 |
150.000 |
140.000 |
35.000 |
105.000 |
105.000 |
|
|
UBND huyện Vĩnh Tường |
|
7 |
Đường liên xã từ đường Thượng Trưng - Tuân Chính đi ngã ba cổng làng Tam Phúc |
2022- 2025 |
07/NQ-HĐND ngày 25/6/2021; 6554/QĐ- UBND ngày 30/11/2021 |
300.000 |
280.000 |
300.000 |
280.000 |
44.900 |
235.000 |
235.000 |
|
|
UBND huyện Vĩnh Tường |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2025 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) VÀ VỐN ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA
(Kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian thực hiện dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||
Vốn NSTW nước ngoài |
Vốn vay lại |
Vốn đối ứng ngân sách tỉnh |
Vốn NSTW nước ngoài |
Vốn vay lại |
Vốn đối ứng ngân sách tỉnh |
Vốn NSTW nước ngoài |
Vốn đối ứng ngân sách tỉnh |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
7.050.440 |
511.700 |
4.016.749 |
2.521.991 |
4.958.773 |
470.079 |
2.852.135 |
1.636.559 |
420.000 |
150.000 |
120.000 |
|
|
a) |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
7.050.440 |
511.700 |
4.016.749 |
2.521.991 |
4.958.773 |
470.079 |
2.852.135 |
1.636.559 |
420.000 |
150.000 |
120.000 |
|
|
1 |
Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn WB |
2018- 2025 |
1206/QĐ-TTg ngày 19/10/2023; 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021; 942a/QĐ- UBND ngày 20/4/2021; 770/QĐ-CT ngày 10/3/2016; 318/QĐ-CT ngày 21/02/2024 |
4.815.799 |
|
2.893.545 |
1.922.254 |
3.478.876 |
|
2.384.541 |
1.094.335 |
20.000 |
|
20.000 |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Thời gian đóng khoản vay 31/12/2023 |
2 |
Chương trình Phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, vốn vay ADB |
2018- 2023 |
392/QĐ-TTg ngày 10/3/2016, 2471/QĐ-CT ngày 29/7/2016 |
2.234.641 |
511.700 |
1.123.204 |
599.737 |
1.479.897 |
470.079 |
467.594 |
542.224 |
400.000 |
150.000 |
100.000 |
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài |
Dự án đang thực hiện điều chỉnh chủ trương đầu tư |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2025 LĨNH VỰC QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định nhiệm vụ |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 |
Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Giải ngân giai đoạn 2021-2025 |
Tổng số (Vốn XDCB tập trung) |
Trong đó |
|
|||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB (nếu có) |
|
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
44.044 |
33.467 |
26.071 |
26.071 |
7.390 |
0 |
7.390 |
|
|
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
44.044 |
33.467 |
26.071 |
26.071 |
7.390 |
0 |
7.390 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
2021- 2023 |
998/QĐ-TTg ngày 10/7/2020 |
44.044 |
33.467 |
26.071 |
26.071 |
7.390 |
|
7.390 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2025 - LĨNH VỰC GIÁO DỤC
(Kèm theo Quyết định số 1943 /QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 |
Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Giải ngân giai đoạn 2021-2025 |
Tổng số (Vốn XDCB tập trung) |
Trong đó |
|
|||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB (nếu có) |
|
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
323.319 |
316.000 |
177.410 |
177.410 |
85.000 |
|
|
|
|
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
323.319 |
316.000 |
177.410 |
177.410 |
85.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học phổ thông Trần Phú, thành phố Vĩnh Yên |
2023- 2025 |
551/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 |
323.319 |
316.000 |
177.410 |
177.410 |
85.000 |
|
|
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình tỉnh |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2025: LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 |
Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Giải ngân giai đoạn 2021-2025 |
Tổng số (vốn XDCB tập trung) |
Trong đó |
|
|||||||||
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ đọng xây dựng cơ bản |
|
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
1.893.194 |
1.156.621 |
1.412.899 |
776.218 |
295.000 |
0 |
0 |
|
|
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
1.893.194 |
1.156.621 |
1.412.899 |
776.218 |
295.000 |
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh |
2012-2025 |
2668/QĐ- CT ngày 19/10/2012; 504/QĐ- CT ngày 15/02/2016; 3211 ngày 21/12/2020 |
1.132.051 |
385.370 |
928.499 |
291.818 |
80.000 |
|
|
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình tỉnh |
|
|
2 |
Xây dựng, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Bình Xuyên |
2023-2025 |
1482/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 |
260.963 |
260.963 |
172.000 |
172.000 |
75.000 |
|
|
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình tỉnh |
|
|
3 |
Xây dựng, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Yên Lạc |
2023-2025 |
552/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 |
313.380 |
323.400 |
193.356 |
193.356 |
90.000 |
|
|
Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình tỉnh |
|
|
4 |
Xây dựng Nhà điều trị nội trú và các hạng mục phụ trợ thuộc Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch. |
DK 2023- 2025 |
1141/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
186.800 |
186.888 |
119.044 |
119.044 |
50.000 |
|
|
Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2025 - LĨNH VỰC VĂN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021- 2025 |
Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Giải ngân giai đoạn 2021-2025 |
Tổng số (Vốn XDCB tập trung) |
Trong đó |
|
|||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB (nếu có) |
|
|||||||||||
|
THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 71 VÀ 14 VỀ TU BỔ HỆ THỐNG DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HOÁ |
|
|
39.501 |
39.998 |
15.621 |
15.621 |
14.500 |
|
|
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
39.501 |
39.998 |
15.621 |
15.621 |
14.500 |
|
|
|
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Vĩnh Sơn, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
|
2823/QĐ-CT ngày 20/12/2023 |
14.108 |
14.139 |
5.138 |
5.138 |
5.000 |
|
|
Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh |
|
|
2 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Tích Sơn, phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
DK 2024- 2025 |
2352/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 |
11.547 |
11.909 |
5.103 |
5.103 |
4.500 |
|
|
Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh |
|
|
3 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Quảng Hựu, thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên |
2024- 2025 |
1948/QĐ- BDDCN ngày 06/9/2023 |
13.846 |
13.950 |
5.380 |
5.380 |
5.000 |
|
|
Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2025: CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 |
Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Giải ngân giai đoạn 2021-2025 |
Tổng số (Chi XDCB tập trung) |
Trong đó |
|
|||||||||
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ đọng xây dựng cơ bản |
|
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
48.942 |
48.942 |
46.492 |
46.492 |
933 |
|
|
|
|
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
48.942 |
48.942 |
46.492 |
46.492 |
933 |
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, hạ ngầm lưới điện trung, hạ áp khu vực trung tâm thành phố Vĩnh Yên |
2020- 2023 |
1249/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 |
48.942 |
48.942 |
46.492 |
46.492 |
933 |
|
|
Sở Công Thương |
Dự án đã được phê duyệt quyết toán tại QĐ số 1267/QĐ-CT ngày 30/8/2024 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2025 - LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021- 2025 |
Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Giải ngân giai đoạn 2021-2025 |
Tổng số (Chi XDCB tập trung) |
Trong đó |
|
|||||||||
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ đọng xây dựng cơ bản |
|
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
94.877 |
95.000 |
78.897 |
78.897 |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
94.877 |
95.000 |
78.897 |
78.897 |
11.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Sở Giao thông Vận tải Vĩnh Phúc và Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông tỉnh Vĩnh Phúc |
2022- 2025 |
2692/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 |
94.877 |
95.000 |
78.897 |
78.897 |
11.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
Thanh toán KL hoàn thành |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2025 - LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1943 /QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021- 2025 |
Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Giải ngân giai đoạn 2021-2025 |
Tổng số (Chi XDCB tập trung) |
Trong đó |
|
|||||||||
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ đọng xây dựng cơ bản |
|
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
859.919 |
599.464 |
640.846 |
380.678 |
89.000 |
0 |
1.000 |
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024 |
|
|
19.416 |
19.416 |
16.000 |
16.000 |
1.000 |
0 |
1.000 |
|
|
|
1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp công trình cấp nước SHTT xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch |
2022- 2024 |
Số 1580/QĐ- CT ngày 30/8/2022 |
19.416 |
19.416 |
16.000 |
16.000 |
1.000 |
|
1.000 |
TT Nước sạch &VSMTNT |
|
|
(2) |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
840.503 |
580.048 |
624.846 |
364.678 |
88.000 |
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp tuyến kênh Tân Phú-Thượng Trưng-Vũ Di-Sông Phan và tuyến Tuân Chính-Vũ Di-Sông Phan huyện Vĩnh Tường |
2022- 2024 |
Số 811/QĐ-CT ngày 27/4/2022 |
73.788 |
73.788 |
49.404 |
49.404 |
10.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT |
|
|
2 |
Cải tạo nâng cấp tuyến kênh Đồng trằm Văn Quán đi Tiên Lữ |
2022- 2024 |
Số 860/QĐ-CT ngày 06/5/2022 |
61.552 |
61.552 |
45.450 |
45.450 |
8.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT |
|
|
3 |
Cải tạo, nạo vét các tuyến kênh tiêu vùng bãi Vĩnh Tường |
2021- 2023 |
Số 1722/QĐ- UBND ngày 01/7/2021 |
76.800 |
76.800 |
53.298 |
53.298 |
15.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT |
|
|
4 |
Kè chống sạt lở bờ tả Sông Lô tương ứng đoạn từ K21+950 -:- K22+460, huyện Sông Lô |
2023- 2025 |
1311/QĐ-CT ngày 15/6/2023 |
19.982 |
19.982 |
12.500 |
12.500 |
5.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT |
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp các cống tiêu dưới kênh 6A |
2023- 2025 |
1866/QĐ-CT 22/8/2023 |
19.500 |
19.500 |
13.000 |
13.000 |
3.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT |
|
|
6 |
Xử lý thấm tại đập phụ số 1, hồ chứa nước Đồng Mỏ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
2021- 2024 |
1647/QĐ- UBND ngày 24/6/2021 |
19.967 |
19.967 |
13.494 |
13.494 |
4.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT |
|
|
7 |
Xây dựng kênh chính hồ Đồng Mỏ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
2018- 2024 |
2996/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 |
55.627 |
8.138 |
47.500 |
332 |
2.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT |
|
|
8 |
CTNC hồ chứa nước Sơn Bỉ, TT Gia Khánh, huyện Bình Xuyên |
2023- 2025 |
1460/QĐ-CT ngày 03/07/2023 |
18.497 |
18.500 |
13.000 |
13.000 |
3.000 |
|
|
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo |
|
|
9 |
Cải tạo, nạo vét Sông Phan đoạn từ cầu Thượng Lạp đến điều tiết Vĩnh Sơn |
2020- 2024 |
2835/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 |
250.200 |
142.200 |
227.200 |
119.200 |
10.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT |
|
|
13 |
Cải tạo, sửa chữa và xây mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh |
2019- 2023 |
2842/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 |
170.640 |
65.640 |
150.000 |
45.000 |
5.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT |
|
|
10 |
Mở rộng vùng cấp nước từ công trình cấp nước tập trung liên xã Liên Châu - Hồng Phương huyện Yên Lạc để cấp nước cho xã Hồng Châu |
2023- 2025 |
15/QĐ-CT ngày 05/01/2024 |
19.473 |
19.481 |
|
|
8.000 |
|
|
TT Nước sạch &VSMTNT |
|
|
11 |
Bổ sung tuyến ống cấp nước các công trình nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh |
2023- 2025 |
2315/QĐ-CT ngày 24/10/2023 |
14.477 |
14.500 |
|
|
5.000 |
|
|
TT Nước sạch &VSMTNT |
|
|
12 |
Dự án cấp nước xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên |
2023- 2025 |
2238/QĐ-CT ngày 16/10/2023 |
40.000 |
40.000 |
|
|
10.000 |
|
|
TT Nước sạch &VSMTNT |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2025 - LĨNH VỰC GIAO THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 |
Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Giải ngân giai đoạn 2021-2025 |
Tổng số |
Chia ra |
Trong đó |
|
||||||||||
Chi XDCB tập trung |
Nguồn thu sử dụng đất |
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ đọng xây dựng cơ bản |
|
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
10.086.505 |
8.096.937 |
4.691.059 |
3.358.722 |
1.242.588 |
917.588 |
325.000 |
0 |
10.218 |
|
|
|
a |
Dự án hoàn thành |
|
|
536.770 |
11.718 |
285.753 |
1.500 |
10.218 |
10.218 |
0 |
0 |
10.218 |
|
|
|
1 |
Khu đường dạo ven hồ Đại Lải |
2018-2022 |
2984/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
17.360 |
3.840 |
12.790 |
1.500 |
2.340 |
2.340 |
|
|
2.340 |
UBND thành phố Phúc Yên |
|
|
2 |
Đường nối từ đường Kim Ngọc - Cầu Đầm Vạc - đường QL2 vòng tránh thành phố Vĩnh Yên |
KC: 28/12/2025 - HT: 20/4/2019 |
Số 2209/QĐ- UBND ngày 06/9/2012 |
519.410 |
7.878 |
272.963 |
0 |
7.878 |
7.878 |
|
|
7.878 |
UBND thành phố Vĩnh Yên |
|
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
9.549.735 |
8.085.219 |
4.405.306 |
3.357.222 |
1.232.370 |
907.370 |
325.000 |
- |
- |
|
|
|
1 |
Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (giai đoạn 2), đoạn từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đến Hoa Sơn |
2019- 2025 |
2660/QĐ-UBND ngày 25/10/2019; 3308/QĐ- UBND ngày 06/12/2021; 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
234.000 |
104.000 |
184.080 |
53.768 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.305, đoạn Quán Tiên đến cầu Bến gạo |
2019- 2025 |
2824/QĐ-CT ngày 31/10/2019; 2635/QĐ- CT ngày 26/12/2022; 1112/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 |
324.000 |
184.000 |
179.999 |
69.997 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
|
|
3 |
Đường trục Bắc Nam đô thị Vĩnh Phúc (từ QL2A tránh đến đường VĐ3) |
2019- 2025 |
2822/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 279/QDĐC- UBND ngày 13/02/2020; 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
497.700 |
347.700 |
361.488 |
211.488 |
37.000 |
37.000 |
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
|
|
4 |
Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (tuyến phía Bắc) đoạn từ QL2C đến đường Hợp Thịnh - Đạo Tú |
2019- 2025 |
2782/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 1433/QĐ- UBND ngày 28/6/2023; 1112/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 |
301.685 |
197.371 |
204.221 |
134.078 |
38.000 |
38.000 |
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
|
|
5 |
Đường trục Đông Tây đô thị V.Phúc (đoạn Tân Phong - Trung Nguyên) |
2019- 2025 |
2819/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 237/QĐĐC- UBND ngày 06/02/2020; 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
258.300 |
152.600 |
164.458 |
87.458 |
43.000 |
43.000 |
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.309B, đoạn từ QL2B đến ĐT.309 |
2019- 2025 |
số 2825/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 2635/QĐ-CT ngày 26/12/2022; 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 |
171.540 |
126.540 |
78.407 |
38.000 |
50.000 |
40.000 |
10.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
|
|
7 |
Cải tạo nâng cấp ĐT 304 đoạn Km10+572 đến Km15+100 |
2021- 2024 |
3117/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 |
265.390 |
265.390 |
124.398 |
124.398 |
72.000 |
50.000 |
22.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
|
|
8 |
Mở rộng đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh |
2021- 2024 |
số 3301/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 |
745.000 |
735.000 |
297.412 |
297.412 |
200.000 |
70.000 |
130.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
|
|
9 |
Xây dựng cầu vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành, TP Vĩnh Yên |
2021- 2025 |
563/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 |
488.000 |
488.000 |
449.711 |
449.711 |
13.900 |
13.900 |
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.310C, đoạn từ QL.2C đến QL.2B |
2021- 2024 |
2618/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 |
437.996 |
438.000 |
255.543 |
255.543 |
52.000 |
40.000 |
12.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
|
|
11 |
Đường Tây Thiên - Tam Sơn, đoạn từ Tây Thiên đến cầu Hợp Lý và đoạn từ QL2C đến hồ Vân Trục |
2021- 2026 |
3151/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
375.434 |
375.434 |
42.242 |
42.242 |
38.000 |
38.000 |
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
|
|
12 |
Hạ tầng giao thông kết nối Vùng Thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến đường Vành đai 5 - Thủ đô và đoạn tuyến đường Ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa Đường Vành đai 5 với QL2B đến Tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang) |
2021- 2026 |
2538/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 |
1.800.000 |
1.800.000 |
228.549 |
228.549 |
150.000 |
65.000 |
85.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
|
|
13 |
Đường song song đường sắt Hà Nội- Lào Cai (phía Bắc- phía Nam), đoạn từ đường Hợp Thịnh- Đạo Tú đến đường ĐT.304 kéo dài (xã Yên lập, huyện Vĩnh Tường) |
2021- chưa hoàn thành |
270/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 |
570.000 |
570.000 |
282.035 |
251.235 |
60.000 |
40.000 |
20.000 |
|
|
Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh |
|
|
14 |
Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, tuyến phía Bắc, đoạn từ Khu công nghiệp Khai Quang (Vĩnh Yên) đến đường 36m Khu Công nghiệp Bình Xuyên đi Khu công nghiệp Bá Thiện. |
2022- chưa hoàn thành |
2702/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 |
678.801 |
678.801 |
232.527 |
212.951 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh |
|
|
15 |
Dự án Đường vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc |
2022 - 2024 |
2841/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
277.000 |
277.000 |
170.042 |
170.042 |
60.000 |
40.000 |
20.000 |
|
|
UBND huyện Tam Dương |
|
|
16 |
Đường song song với đường sắt Hà Nội-Lào Cai, đoạn từ Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên (Tuyến phía Nam đường sắt) |
KC: T3/2017 |
96/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 |
368.162 |
65.000 |
262.003 |
35.000 |
19.370 |
19.370 |
|
|
|
UBND thành phố Vĩnh Yên |
|
|
17 |
Đường vành đai phía Nam thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ sân Golf Đầm Vạc đến đường Yên Lạc - Vĩnh Yên (Giai đoạn 2) |
KC: 15/1/202 4 720 ngày |
1779/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 (tỉnh) |
270.284 |
179.000 |
112.152 |
112.152 |
66.000 |
40.000 |
26.000 |
|
|
UBND thành phố Vĩnh Yên |
|
|
18 |
Đường tránh Xuân Hòa (điểm đầu từ nút giao đường Nguyễn Tất Thành đi Bình Xuyên đến điểm cuối giao với ĐT.310) |
2019- 2023 |
2973/QĐ-UBND 30/10/2017 |
173.000 |
23.000 |
16.675 |
16.675 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
UBND TP Phúc Yên |
|
|
19 |
Đường nối từ QL2A (vị trí đường trục trung tâm huyện Vĩnh Tường, tại xã Đại Đồng) đến đường tỉnh 305 (vị trí chợ Vàng xã Hoàng Đan, Tam Dương) |
2019- 2023 |
2820/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
270.000 |
118.820 |
200.564 |
70.434 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
UBND huyện Vĩnh Tường |
|
|
20 |
Đường trục trung tâm huyện Vĩnh Tường, đoạn từ QL2C (cụm công nghiệp Đồng Sóc) đến ĐT 304 |
2022- 2025 |
2212/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 |
133.220 |
133.220 |
42.208 |
42.208 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
UBND huyện Vĩnh Tường |
|
|
21 |
Đường từ trung tâm y tế huyện Lập Thạch đến đê tả Sông Lô |
2022- 2025 |
3191/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 |
262.900 |
262.900 |
160.000 |
160.000 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
UBND huyện Sông Lô |
|
|
22 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.307, đoạn từ Km26+400 đến Km31+200, địa phận huyện Sông Lô |
2022- 2025 |
2307/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 |
134.600 |
134.600 |
74.000 |
74.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
UBND huyện Sông Lô |
|
|
23 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.302B, đoạn từ nút giao ĐT.302 đến Cầu Tranh |
2019- 2025 |
2781/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 2635/QĐ-CT ngày 26/12/2022; 1112/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 |
59.400 |
29.400 |
28.890 |
8.594 |
18.700 |
18.700 |
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
|
|
24 |
Đường nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên |
2022-DK 2025 |
1911/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 |
78.748 |
78.748 |
53.177 |
53.177 |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh |
|
|
25 |
Đường Nguyễn Văn Linh (Phúc Yên) kéo dài đi KCN Bá Thiện (Bình Xuyên) |
2021- chưa hoàn thành |
2622/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 |
139.494 |
101.721 |
93.471 |
51.380 |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh |
|
|
26 |
Cải tạo, sửa chữa ĐT.303, đoạn từ Km0+000 đến Km1+520 (lý trình cũ trong quy hoạch phát triển giao thông vận tải) |
2023- 2024 |
133/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
66.796 |
66.796 |
16.430 |
16.430 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
UBND huyện Bình Xuyên |
|
|
27 |
Hệ thống điện chiếu sáng tuyến ĐT.302B, đoạn từ nút giao với ĐT.302 đến cầu Tranh, huyện Bình Xuyên |
2023- 2025 |
605/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 |
7.768 |
8.380 |
2.000 |
2.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
UBND huyện Bình Xuyên |
|
|
28 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT 306 huyện Tam Dương (đoạn Km7+600 đến Km9+500) |
2024 - 2025 |
2359/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 |
33.107 |
33.107 |
25.000 |
25.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
UBND huyện Tam Dương |
|
|
29 |
Đường vào Núi Bông, đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên |
Đã KC |
12/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 |
49.919 |
33.200 |
13.623 |
13.300 |
19.900 |
19.900 |
|
|
|
UBND thành phố Vĩnh Yên |
|
|
30 |
Cải tạo, nâng cấp TL304 đoạn từ Cầu Hương đến QL2A |
2021- 2024 |
854/QĐ-UBND ngày 05/05/2022 |
77.491 |
77.491 |
50.000 |
50.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
UBND huyện Vĩnh Tường |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2025 - HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Thời gian khởi công và hoàn thành |
Quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước |
Kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số (XDCB tập trung) |
Trong đó |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSNN cấp tỉnh |
Thu hồi vốn đã ứng trước |
Trả nợ đọng xây dựng cơ bản |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
1.916.555 |
1.916.555 |
1.687.934 |
1.035.800 |
330.300 |
0 |
0 |
|
|
I |
Hỗ trợ thực hiện Nghị quyết 07-NQ/TU về phát triển thành phố Vĩnh Yên |
|
|
229.473 |
229.473 |
228.485 |
100.000 |
55.300 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
229.473 |
229.473 |
228.485 |
100.000 |
55.300 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, mở rộng đường Mai Hắc Đế, đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai 2, xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên |
2021-2025 |
3601/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 |
139.484 |
139.484 |
139.485 |
60.500 |
34.500 |
|
|
Ban QLDA ĐT&XD thành phố Vĩnh Yên |
BSCMT |
2 |
Cải tạo chỉnh trang đường Mê Linh, thành phố Vĩnh Yên (đoạn từ chợ Tổng đến nút giao nhà thi đấu thể thao) |
2023-2025 |
2255/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 |
75.757 |
75.757 |
75.000 |
30.500 |
19.000 |
|
|
Ban QLDA ĐT&XD thành phố Vĩnh Yên |
BSCMT |
3 |
Cải tạo chỉnh trang đường Lê Hồng Phong, thành phố Vĩnh Yên (đoạn từ nút giao đường Lam Sơn đến hết KDC Tỉnh ủy) |
2023-2025 |
2205/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 |
14.232 |
14.232 |
14.000 |
9.000 |
1.800 |
|
|
Ban QLDA ĐT&XD thành phố Vĩnh Yên |
BSCMT |
II |
Hỗ trợ thực hiện Nghị quyết 09-NQ/TU về phát triển thành phố Phúc Yên |
|
|
534.260 |
534.260 |
520.000 |
286.000 |
65.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
534.260 |
534.260 |
520.000 |
286.000 |
65.000 |
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật phát triển đô thị phường Trưng Nhị |
2021-2025 |
734/QĐ-UBND 12/4/2021 |
267.053 |
267.053 |
260.000 |
156.000 |
40.000 |
|
|
Ban QLDA ĐT&XD thành phố Phúc Yên |
BSCMT |
2 |
Đầu tư phát triển đô thị phường Phúc Thắng đoạn từ ĐT 301 nối ra đường Nguyễn Tất Thành |
2021-2025 |
735/QĐ-UBND 12/4/2021 |
267.207 |
267.207 |
260.000 |
130.000 |
25.000 |
|
|
Ban QLDA ĐT&XD thành phố Phúc Yên |
BSCMT |
III |
Bổ sung có mục tiêu hỗ có mục tiêu thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TU của Tỉnh ủy về phát triển giáo dục |
|
|
395.030 |
395.030 |
380.000 |
239.800 |
120.000 |
0 |
0 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
395.030 |
395.030 |
380.000 |
239.800 |
120.000 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Trường THCS Tô Hiệu, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên |
2023-2025 |
1393/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 |
195.030 |
195.030 |
200.000 |
119.800 |
60.000 |
|
|
Ban QLDA ĐT&XD thành phố Vĩnh Yên |
BSCMT |
2 |
Dự án Trường THCS chất lượng cao huyện Tam Dương |
2023 - 2025 |
250/QĐ-UBND ngày 6/3/2023 |
200.000 |
200.000 |
180.000 |
120.000 |
60.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương |
BSCMT |
IV |
Hỗ trợ các dự án quan trọng có tác động lớn đến KTXH các địa phương |
|
|
757.792 |
757.792 |
559.449 |
410.000 |
90.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
757.792 |
757.792 |
559.449 |
410.000 |
90.000 |
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa công nhân thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
2023-2025 |
3783/QĐ-UBND 21/12/2021 |
44.979 |
44.979 |
25.000 |
10.000 |
5.000 |
|
|
Ban QLDA ĐT&XD thành phố Phúc Yên |
BSCMT |
2 |
Đường kết nối khu công nghiệp Khai Quang với khu công nghiệp Sơn Lôi địa phận huyện Bình Xuyên |
2021-2025 |
1538/QĐ-UBND ngày 02/06/2021 |
120.000 |
120.000 |
90.000 |
50.000 |
5.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bình Xuyên |
BSCMT |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên huyện từ xã Phú Xuân huyện Bình Xuyên đi xã Tự Lập, huyện Mê Linh (giai đoạn 1) |
2023-2025 |
588/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 |
111.949 |
111.949 |
111.949 |
70.000 |
30.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bình Xuyên |
BSCMT |
4 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Lập Thạch |
2022-2025 |
2667/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 |
152.502 |
152.502 |
152.500 |
140.000 |
10.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch |
BSCMT |
5 |
Đường đô thị Tam Hồng, đoạn từ ĐT.305 (Thôn Lâm Xuyên) đi đường Vành đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc |
2023-2025 |
6112/QĐ-UBND ngày 09/12/2021; 3127/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 |
135.000 |
135.000 |
70.000 |
60.000 |
10.000 |
|
|
Ban QLDA XD&PT CCN huyện Yên Lạc |
BSCMT |
6 |
Đường nối từ ĐT.304 (thị trấn Tứ Trưng) đến đường Vành Đai 4 đô thị Vĩnh Phúc (xã Vân Xuân) |
2022-2025 |
3004/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 |
193.362 |
193.362 |
110.000 |
80.000 |
30.000 |
|
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Tường |
BSCMT |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2025 NGUỒN PHÂN VỀ CẤP HUYỆN THEO NGUYÊN TẮC, TIÊU CHÍ VÀ TIỀN ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1943 /QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Địa phương |
Kế hoạch đầu tầu công năm 2025 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||
Vốn XDCBTT phân theo tiêu chí |
Nguồn thu từ đất |
||||
|
TỔNG SỐ |
2.652.610 |
1.177.610 |
1.475.000 |
|
1 |
Vĩnh Yên |
518.030 |
160.530 |
357.500 |
|
2 |
Phúc Yên |
306.880 |
189.380 |
117.500 |
|
3 |
Lập Thạch |
226.225 |
126.225 |
100.000 |
|
4 |
Sông Lô |
179.980 |
99.980 |
80.000 |
|
5 |
Tam Dương |
178.450 |
88.450 |
90.000 |
|
6 |
Tam Đảo |
208.245 |
118.245 |
90.000 |
|
7 |
Bình Xuyên |
350.640 |
145.640 |
205.000 |
|
8 |
Yên Lạc |
274.200 |
106.700 |
167.500 |
|
9 |
Vĩnh Tường |
409.960 |
142.460 |
267.500 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây