639828

Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2024 giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành

639828
LawNet .vn

Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2024 giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành

Số hiệu: 1943/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Trần Duy Đông
Ngày ban hành: 24/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1943/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký: Trần Duy Đông
Ngày ban hành: 24/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1943/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2025, giao dự toán, kế hoạch đầu tư công từ nguồn tăng thu ngân sách Trung ương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn NSTW;

Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 3274/SKHĐT-THQH ngày 20 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025:

1. Tổng nguồn Kế hoạch đầu tư công năm 2025 là 6.898.370 triệu đồng, bao gồm:

a) Vốn ngân sách Trung ương: 1.150.000 triệu đồng, trong đó:

- Vốn trong nước: 1.000.000 triệu đồng;

- Vốn nước ngoài: 150.000 triệu đồng.

b) Vốn ngân sách địa phương: 5.748.370 triệu đồng; trong đó:

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước là: 3.925.370 triệu đồng (trong đó: Chi từ nguồn vốn vay lại Chính phủ để thực hiện các dự án ODA là 154.000 triệu đồng);

- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.800.000 triệu đồng;

- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 23.000 triệu đồng;

(Chi tiết theo biểu số 01-ĐTC kèm theo)

2. Phân bổ chi đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025: 6.898.370 triệu đồng, cụ thể:

2.1. Vốn ngân sách Trung ương: 1.150.000 triệu đồng, gồm:

- Vốn trong nước: 1.000.000 triệu đồng (Chi tiết theo biểu số 02-ĐTC kèm theo);

- Vốn nước ngoài: 150.000 triệu đồng (Chi tiết theo biểu số 03-ĐTC kèm theo);

2.2. Vốn ngân sách địa phương cấp tỉnh quản lý: 3.095.760 triệu đồng, gồm:

- Phân bổ chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 2.373.801 triệu đồng;

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 325.000 triệu đồng;

- Phân bổ sau: 396.959 triệu đồng (gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước 373.959 triệu đồng và chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 23.000 triệu đồng).

2.3. Vốn giao về cấp huyện: 2.652.610 triệu đồng; cụ thể:

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước giao về cấp huyện theo nguyên tắc, tiêu chí: 1.177.610 triệu đồng;

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.475.000 triệu đồng.

(có các biểu chi tiết số 04-ĐTC đến 13-ĐTC kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Trưởng các Ban quản lý dự án, các chủ đầu tư:

- Thực hiện nghiêm quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ của đơn vị sử dụng vốn đầu tư công theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các Luật, quy định có liên quan.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025 đảm bảo đúng mục tiêu, tiến độ, chất lượng và hiệu quả. Xây dựng kế hoạch thực hiện, giải ngân chi tiết, cụ thể đối với từng dự án, gắn với trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị, chủ đầu tư.

- Thường xuyên cập nhật tiến độ triển khai các dự án và kịp thời báo cáo về UBND tỉnh (thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) định kỳ theo quy định.

- Kịp thời phản ánh các khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo giải quyết.

2. Sở Kế hoạch và Đầu tư:

- Chịu trách nhiệm tham mưu quản lý nhà nước về đầu tư công, chấn chỉnh xử lý nghiêm các vi phạm, tồn tại, hạn chế đã được cơ quan kiểm toán, thanh tra, kiểm tra chỉ ra; tổ chức, triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025 đảm bảo hiệu lực, hiệu quả, đúng quy định.

- Chủ trì tham mưu UBND tỉnh thực hiện phân bổ số tiền 396.959 triệu đồng phân bổ sau cho các dự án khi đảm bảo đủ thủ tục và đảm bảo nguồn thu; Chủ trì tham mưu phân bổ vốn ngân sách địa phương bổ sung cho chi đầu tư công năm 2025 theo quy định của Luật Đầu tư công;

- Căn cứ chức năng nhiệm vụ, chủ động đôn đốc, theo dõi, kịp thời tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc trong tổ chức, thực hiện giải ngân vốn đầu tư công;

- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh và các đơn vị có liên quan giám sát, kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025 hàng quý theo quy định của Luật Đầu tư công.

3. Sở Tài chính và Kho bạc nhà nước tỉnh:

- Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh cân đối các nguồn vốn bổ sung từ ngân sách địa phương cho chi đầu tư năm 2025 để đảm bảo thực hiện đúng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã được phê duyệt;

- Thực hiện các thủ tục chuyển nguồn bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện, nhập dự toán và giải ngân cho các dự án theo quy định hiện hành.

4. UBND cấp huyện có trách nhiệm phân bổ nguồn vốn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho các địa phương để triển khai các nhiệm vụ, dự án đúng theo danh mục và mức vốn được giao; đảm bảo theo quy định của Luật Đầu tư công và Luật Ngân sách nhà nước; Chỉ đạo chủ đầu tư thực hiện và giải ngân 100% vốn kế hoạch được giao theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho Bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các Ban Quản lý dự án, chủ đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Duy Đông


TỔNG HỢP CƠ CẤU NGUỒN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Kế hoạch đầu tư công năm 2025

Số vốn phân bổ chi tiết

Số vốn phân bổ sau

Ghi chú

Tổng số

Chia ra

XDCB tập trung

Nguồn thu từ đất

Xổ số kiến thiết

 

TỔNG SỐ

6.898.370

 

 

 

6.501.411

396.959

 

A

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.150.000

 

 

 

1.150.000

0

 

I

NSTW trong nước

1.000.000

 

 

 

1.000.000

 

Chi tiết theo Biểu số 02-ĐTC

II

NSTW nước ngoài

150.000

 

 

 

150.000

 

Chi tiết theo Biểu số 03-ĐTC

B

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.748.370

3.925.370

1.800.000

23.000

5.351.411

396.959

 

I

Cấp tỉnh quản lý

3.095.760

2.747.760

325.000

23.000

2.698.801

396.959

 

1

Đối ứng ODA

120.000

120.000

 

 

120.000

 

Chi tiết theo Biểu số 03-ĐTC

2

An ninh và trật tự an toàn xã hội

473.090

473.090

 

 

473.090

 

Chi tiết có Quyết định riêng

3

Quốc phòng

30.000

30.000

 

 

30.000

 

4

Quy hoạch

7.390

7.390

 

 

7.390

 

Chi tiết theo Biểu số 04-ĐTC

5

Giáo dục

85.000

85.000

 

 

85.000

 

Chi tiết theo Biểu số 05-ĐTC

6

Y tế, dân số và gia đình

295.000

295.000

 

0

295.000

 

Chi tiết theo Biểu số 06-ĐTC

7

Văn hoá

14.500

14.500

 

 

14.500

 

Chi tiết theo Biểu số 07-ĐTC

8

Công trình công cộng

933

933

 

 

933

 

Chi tiết theo Biểu số 08-ĐTC

9

Trụ sở cơ quan QLNN

11.000

11.000

 

 

11.000

 

Chi tiết theo Biểu số 09-ĐTC

10

Nông nghiệp

89.000

89.000

 

 

89.000

 

Chi tiết theo Biểu số 10-ĐTC

11

Giao thông

1.242.588

917.588

325.000

 

1.242.588

 

Chi tiết theo Biểu số 11-ĐTC

12

Bổ sung có mục tiêu hỗ trợ các dự án quan trọng cấp huyện

330.300

330.300

 

 

330.300

 

Chi tiết theo Biểu số 12-ĐTC

13

Phân bổ sau (vốn vay lại, Dự án mở rộng QL2A đoạn Vĩnh Yên - Việt Trì…)

373.959

373.959

 

 

 

373.959

 

14

Phân bổ sau (nguồn thu Xổ số kiến thiết)

23.000

 

 

23.000

 

23.000

 

II

Giao vốn về cấp huyện theo nguyên tắc và tiêu chí và tiền đất

2.652.610

1.177.610

1.475.000

0

2.652.610

 

Chi tiết theo Biểu số 13-ĐTC

a

Nguồn nguyên tắc và tiêu chí

1.177.610

1.177.610

 

 

1.177.610

 

 

b

Nguồn thu từ đất cấp huyện, xã

1.475.000

 

1.475.000

 

1.475.000

 

 

 

Biểu số 02-ĐTC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 1943 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2024

Kế hoạch đầu tư công năm 2025

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

 

TỔNG SỐ

 

 

3.033.686

2.202.600

3.033.686

2.202.600

983.541

1.000.000

1.000.000

 

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp

 

 

3.033.686

2.202.600

3.033.686

2.202.600

983.541

1.000.000

1.000.000

 

 

 

 

1

Hạ tầng giao thông kết nối Vùng Thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến đường Vành đai 5 - Thủ đô và đoạn tuyến đường Ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa Đường Vành đai 5 với QL2B đến Tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang)

2021- 2025

2538/QĐ- UBND ngày 14/9/2021

1.800.000

1.134.000

1.800.000

1.134.000

668.360

250.000

250.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

Dự án liên vùng

2

Đường trục Đông - Tây, đoạn nối từ đường vành đai 3 với đường vành đai 4

2022- 2025

18/NQ-HĐND ngày 05/7/2021; 23/NQ-HĐND ngày 03/8/2021; 3205/QĐ- UBND ngày 24/11/2021

193.686

97.000

193.686

97.000

50.000

47.000

47.000

 

 

UBND huyện Bình Xuyên

 

3

Cải tạo, nâng cấp đường Thổ Tang (TL.304) đi Vĩnh Sơn (đường trục trung tâm huyện), huyện Vĩnh Tường (ĐH.15B)

2021- 2024

08/NQ-HĐND ngày 25/6/2021; 85/NQ-HĐND ngày 15/10/2021; 5797/QĐ- UBND ngày 18/10/2021

140.000

130.000

140.000

130.000

67.749

60.000

60.000

 

 

UBND huyện Vĩnh Tường

 

4

Đường TL304 và QL2C cũ địa phận Huyện Vĩnh Tường

2022- 2025

06/NQ-HĐND ngày 25/6/2021; 7785/QĐ- UBND ngày 14/12/2022

100.000

90.000

100.000

90.000

30.000

60.000

60.000

 

 

UBND huyện Vĩnh Tường

 

5

Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn tuyến đô thị phía Đông TT Thổ Tang (ĐH17) - CCN Vĩnh Sơn - Thượng Trưng (nối đường Khu đô thị Phúc Sơn đi QL2C cũ)

2021- 2024

05/NQ-HĐND ngày 25/6/2021; 86/NQ-HĐND ngày 15/10/2021; 5796/QĐ- UBND ngày 18/10/2021

350.000

331.600

350.000

331.600

87.532

243.000

243.000

 

 

UBND huyện Vĩnh Tường

 

6

Đường liên xã Cao Đại - Tân Phú - Thổ Tang - Lũng Hòa (CCN Thổ Tang - Lũng Hòa)

2022- 2025

09/NQ-HĐND ngày 25/6/2021; 109/NQ- HĐND ngày 14/4/2022; 7817/QĐ- UBND ngày 26/12/2022

150.000

140.000

150.000

140.000

35.000

105.000

105.000

 

 

UBND huyện Vĩnh Tường

 

7

Đường liên xã từ đường Thượng Trưng - Tuân Chính đi ngã ba cổng làng Tam Phúc

2022- 2025

07/NQ-HĐND ngày 25/6/2021; 6554/QĐ- UBND ngày 30/11/2021

300.000

280.000

300.000

280.000

44.900

235.000

235.000

 

 

UBND huyện Vĩnh Tường

 

 

Biểu số 03-ĐTC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) VÀ VỐN ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA
(Kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian thực hiện dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư công năm 2025

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn NSTW nước ngoài

Vốn vay lại

Vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Vốn NSTW nước ngoài

Vốn vay lại

Vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Vốn NSTW nước ngoài

Vốn đối ứng ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

7.050.440

511.700

4.016.749

2.521.991

4.958.773

470.079

2.852.135

1.636.559

420.000

150.000

120.000

 

 

a)

Các dự án chuyển tiếp

 

 

7.050.440

511.700

4.016.749

2.521.991

4.958.773

470.079

2.852.135

1.636.559

420.000

150.000

120.000

 

 

1

Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn WB

2018- 2025

1206/QĐ-TTg ngày 19/10/2023; 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021; 942a/QĐ- UBND ngày 20/4/2021; 770/QĐ-CT ngày 10/3/2016; 318/QĐ-CT ngày 21/02/2024

4.815.799

 

2.893.545

1.922.254

3.478.876

 

2.384.541

1.094.335

20.000

 

20.000

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

Thời gian đóng khoản vay 31/12/2023

2

Chương trình Phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, vốn vay ADB

2018- 2023

392/QĐ-TTg ngày 10/3/2016, 2471/QĐ-CT ngày 29/7/2016

2.234.641

511.700

1.123.204

599.737

1.479.897

470.079

467.594

542.224

400.000

150.000

100.000

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

Dự án đang thực hiện điều chỉnh chủ trương đầu tư

 

Biểu số 04-ĐTC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 LĨNH VỰC QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày     tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định nhiệm vụ

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025

Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2024

Kế hoạch đầu tư công năm 2025

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: Giải ngân giai đoạn 2021-2025

Tổng số (Vốn XDCB tập trung)

Trong đó

 

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

 

 

TỔNG SỐ

 

 

44.044

33.467

26.071

26.071

7.390

0

7.390

 

 

 

a

Dự án hoàn thành

 

 

44.044

33.467

26.071

26.071

7.390

0

7.390

 

 

 

1

Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

2021- 2023

998/QĐ-TTg ngày 10/7/2020

44.044

33.467

26.071

26.071

7.390

 

7.390

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

Biểu số 05-ĐTC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 - LĨNH VỰC GIÁO DỤC
(Kèm theo Quyết định số 1943 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025

Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2024

Kế hoạch đầu tư công năm 2025

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: Giải ngân giai đoạn 2021-2025

Tổng số (Vốn XDCB tập trung)

Trong đó

 

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

 

 

TỔNG SỐ

 

 

323.319

316.000

177.410

177.410

85.000

 

 

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

323.319

316.000

177.410

177.410

85.000

 

 

 

 

 

1

Trường Trung học phổ thông Trần Phú, thành phố Vĩnh Yên

2023- 2025

551/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

323.319

316.000

177.410

177.410

85.000

 

 

Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình tỉnh

 

 

 

Biểu số 06-ĐTC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025: LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025

Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2024

Kế hoạch đầu tư công năm 2025

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: Giải ngân giai đoạn 2021-2025

Tổng số (vốn XDCB tập trung)

Trong đó

 

Thu hồi vốn đã ứng trước

Trả nợ đọng xây dựng cơ bản

 

 

TỔNG SỐ

 

 

1.893.194

1.156.621

1.412.899

776.218

295.000

0

0

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

1.893.194

1.156.621

1.412.899

776.218

295.000

0

0

 

 

 

1

Bệnh viện Sản Nhi tỉnh

2012-2025

2668/QĐ- CT ngày 19/10/2012; 504/QĐ- CT ngày 15/02/2016; 3211 ngày 21/12/2020

1.132.051

385.370

928.499

291.818

80.000

 

 

Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình tỉnh

 

 

2

Xây dựng, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Bình Xuyên

2023-2025

1482/QĐ-UBND ngày 10/8/2022

260.963

260.963

172.000

172.000

75.000

 

 

Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình tỉnh

 

 

3

Xây dựng, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Yên Lạc

2023-2025

552/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

313.380

323.400

193.356

193.356

90.000

 

 

Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình tỉnh

 

 

4

Xây dựng Nhà điều trị nội trú và các hạng mục phụ trợ thuộc Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch.

DK 2023- 2025

1141/QĐ-UBND ngày 25/5/2023

186.800

186.888

119.044

119.044

50.000

 

 

Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh

 

 

 

Biểu số 07-ĐTC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 - LĨNH VỰC VĂN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021- 2025

Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2024

Kế hoạch đầu tư công năm 2025

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: Giải ngân giai đoạn 2021-2025

Tổng số (Vốn XDCB tập trung)

Trong đó

 

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

 

 

THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 71 VÀ 14 VỀ TU BỔ HỆ THỐNG DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HOÁ

 

 

39.501

39.998

15.621

15.621

14.500

 

 

 

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp

 

 

39.501

39.998

15.621

15.621

14.500

 

 

 

 

 

1

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Vĩnh Sơn, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc

 

2823/QĐ-CT ngày 20/12/2023

14.108

14.139

5.138

5.138

5.000

 

 

Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh

 

 

 

2

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Tích Sơn, phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

DK 2024- 2025

2352/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

11.547

11.909

5.103

5.103

4.500

 

 

Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh

 

 

 

3

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Quảng Hựu, thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên

2024- 2025

1948/QĐ- BDDCN ngày 06/9/2023

13.846

13.950

5.380

5.380

5.000

 

 

Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh

 

 

 

 

Biểu số 8-ĐTC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025: CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025

Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2024

Kế hoạch đầu tư công năm 2025

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: Giải ngân giai đoạn 2021-2025

Tổng số (Chi XDCB tập trung)

Trong đó

 

Thu hồi vốn đã ứng trước

Trả nợ đọng xây dựng cơ bản

 

 

TỔNG SỐ

 

 

48.942

48.942

46.492

46.492

933

 

 

 

 

 

 

Dự án quyết toán

 

 

48.942

48.942

46.492

46.492

933

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, hạ ngầm lưới điện trung, hạ áp khu vực trung tâm thành phố Vĩnh Yên

2020- 2023

1249/QĐ-UBND ngày 19/5/2021

48.942

48.942

46.492

46.492

933

 

 

Sở Công Thương

Dự án đã được phê duyệt quyết toán tại QĐ số 1267/QĐ-CT ngày 30/8/2024

 

 

Biểu số 9-ĐTC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 - LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021- 2025

Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2024

Kế hoạch đầu tư công năm 2025

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: Giải ngân giai đoạn 2021-2025

Tổng số (Chi XDCB tập trung)

Trong đó

 

Thu hồi vốn đã ứng trước

Trả nợ đọng xây dựng cơ bản

 

 

TỔNG SỐ

 

 

94.877

95.000

78.897

78.897

11.000

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

94.877

95.000

78.897

78.897

11.000

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trụ sở làm việc Sở Giao thông Vận tải Vĩnh Phúc và Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông tỉnh Vĩnh Phúc

2022- 2025

2692/QĐ-UBND ngày 29/12/2022

94.877

95.000

78.897

78.897

11.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD các CTGT

Thanh toán KL hoàn thành

 

 

Biểu số 10-ĐTC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 - LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1943 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021- 2025

Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2024

Kế hoạch đầu tư công năm 2025

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: Giải ngân giai đoạn 2021-2025

Tổng số (Chi XDCB tập trung)

Trong đó

 

Thu hồi vốn đã ứng trước

Trả nợ đọng xây dựng cơ bản

 

 

TỔNG SỐ

 

 

859.919

599.464

640.846

380.678

89.000

0

1.000

 

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024

 

 

19.416

19.416

16.000

16.000

1.000

0

1.000

 

 

 

1

Dự án Cải tạo, nâng cấp công trình cấp nước SHTT xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch

2022- 2024

Số 1580/QĐ- CT ngày 30/8/2022

19.416

19.416

16.000

16.000

1.000

 

1.000

TT Nước sạch &VSMTNT

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp

 

 

840.503

580.048

624.846

364.678

88.000

0

0

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp tuyến kênh Tân Phú-Thượng Trưng-Vũ Di-Sông Phan và tuyến Tuân Chính-Vũ Di-Sông Phan huyện Vĩnh Tường

2022- 2024

Số 811/QĐ-CT ngày 27/4/2022

73.788

73.788

49.404

49.404

10.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT

 

 

 

2

Cải tạo nâng cấp tuyến kênh Đồng trằm Văn Quán đi Tiên Lữ

2022- 2024

Số 860/QĐ-CT ngày 06/5/2022

61.552

61.552

45.450

45.450

8.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT

 

 

 

3

Cải tạo, nạo vét các tuyến kênh tiêu vùng bãi Vĩnh Tường

2021- 2023

Số 1722/QĐ- UBND ngày 01/7/2021

76.800

76.800

53.298

53.298

15.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT

 

 

 

4

Kè chống sạt lở bờ tả Sông Lô tương ứng đoạn từ K21+950 -:- K22+460, huyện Sông Lô

2023- 2025

1311/QĐ-CT ngày 15/6/2023

19.982

19.982

12.500

12.500

5.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT

 

 

 

5

Cải tạo, nâng cấp các cống tiêu dưới kênh 6A

2023- 2025

1866/QĐ-CT 22/8/2023

19.500

19.500

13.000

13.000

3.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT

 

 

 

6

Xử lý thấm tại đập phụ số 1, hồ chứa nước Đồng Mỏ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

2021- 2024

1647/QĐ- UBND ngày 24/6/2021

19.967

19.967

13.494

13.494

4.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT

 

 

 

7

Xây dựng kênh chính hồ Đồng Mỏ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

2018- 2024

2996/QĐ- UBND ngày 30/10/2017

55.627

8.138

47.500

332

2.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT

 

 

 

8

CTNC hồ chứa nước Sơn Bỉ, TT Gia Khánh, huyện Bình Xuyên

2023- 2025

1460/QĐ-CT ngày 03/07/2023

18.497

18.500

13.000

13.000

3.000

 

 

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo

 

 

 

9

Cải tạo, nạo vét Sông Phan đoạn từ cầu Thượng Lạp đến điều tiết Vĩnh Sơn

2020- 2024

2835/QĐ- UBND ngày 31/10/2019

250.200

142.200

227.200

119.200

10.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT

 

 

 

13

Cải tạo, sửa chữa và xây mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh

2019- 2023

2842/QĐ- UBND ngày 31/10/2019

170.640

65.640

150.000

45.000

5.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT

 

 

 

10

Mở rộng vùng cấp nước từ công trình cấp nước tập trung liên xã Liên Châu - Hồng Phương huyện Yên Lạc để cấp nước cho xã Hồng Châu

2023- 2025

15/QĐ-CT ngày 05/01/2024

19.473

19.481

 

 

8.000

 

 

TT Nước sạch &VSMTNT

 

 

 

11

Bổ sung tuyến ống cấp nước các công trình nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh

2023- 2025

2315/QĐ-CT ngày 24/10/2023

14.477

14.500

 

 

5.000

 

 

TT Nước sạch &VSMTNT

 

 

 

12

Dự án cấp nước xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên

2023- 2025

2238/QĐ-CT ngày 16/10/2023

40.000

40.000

 

 

10.000

 

 

TT Nước sạch &VSMTNT

 

 

 

 

Biểu số 11-ĐTC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 - LĨNH VỰC GIAO THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025

Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2024

Kế hoạch đầu tư công năm 2025

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: Giải ngân giai đoạn 2021-2025

Tổng số

Chia ra

Trong đó

 

Chi XDCB tập trung

Nguồn thu sử dụng đất

Thu hồi vốn đã ứng trước

Trả nợ đọng xây dựng cơ bản

 

 

TỔNG SỐ

 

 

10.086.505

8.096.937

4.691.059

3.358.722

1.242.588

917.588

325.000

0

10.218

 

 

 

a

Dự án hoàn thành

 

 

536.770

11.718

285.753

1.500

10.218

10.218

0

0

10.218

 

 

 

1

Khu đường dạo ven hồ Đại Lải

2018-2022

2984/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

17.360

3.840

12.790

1.500

2.340

2.340

 

 

2.340

UBND thành phố Phúc Yên

 

 

2

Đường nối từ đường Kim Ngọc - Cầu Đầm Vạc - đường QL2 vòng tránh thành phố Vĩnh Yên

KC: 28/12/2025 - HT: 20/4/2019

Số 2209/QĐ- UBND ngày 06/9/2012

519.410

7.878

272.963

0

7.878

7.878

 

 

7.878

UBND thành phố Vĩnh Yên

 

 

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

 

9.549.735

8.085.219

4.405.306

3.357.222

1.232.370

907.370

325.000

-

-

 

 

 

1

Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (giai đoạn 2), đoạn từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đến Hoa Sơn

2019- 2025

2660/QĐ-UBND ngày 25/10/2019; 3308/QĐ- UBND ngày 06/12/2021; 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024

234.000

104.000

184.080

53.768

5.000

5.000

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các CTGT

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp ĐT.305, đoạn Quán Tiên đến cầu Bến gạo

2019- 2025

2824/QĐ-CT ngày 31/10/2019; 2635/QĐ- CT ngày 26/12/2022; 1112/QĐ-UBND ngày 31/7/2024

324.000

184.000

179.999

69.997

50.000

50.000

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các CTGT

 

 

 

3

Đường trục Bắc Nam đô thị Vĩnh Phúc (từ QL2A tránh đến đường VĐ3)

2019- 2025

2822/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 279/QDĐC- UBND ngày 13/02/2020; 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024

497.700

347.700

361.488

211.488

37.000

37.000

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các CTGT

 

 

 

4

Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (tuyến phía Bắc) đoạn từ QL2C đến đường Hợp Thịnh - Đạo Tú

2019- 2025

2782/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 1433/QĐ- UBND ngày 28/6/2023; 1112/QĐ-UBND ngày 31/7/2024

301.685

197.371

204.221

134.078

38.000

38.000

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các CTGT

 

 

 

5

Đường trục Đông Tây đô thị V.Phúc (đoạn Tân Phong - Trung Nguyên)

2019- 2025

2819/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 237/QĐĐC- UBND ngày 06/02/2020; 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024

258.300

152.600

164.458

87.458

43.000

43.000

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các CTGT

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp ĐT.309B, đoạn từ QL2B đến ĐT.309

2019- 2025

số 2825/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 2635/QĐ-CT ngày 26/12/2022; 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024

171.540

126.540

78.407

38.000

50.000

40.000

10.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD các CTGT

 

 

7

Cải tạo nâng cấp ĐT 304 đoạn Km10+572 đến Km15+100

2021- 2024

3117/QĐ-UBND ngày 15/11/2021

265.390

265.390

124.398

124.398

72.000

50.000

22.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD các CTGT

 

 

8

Mở rộng đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh

2021- 2024

số 3301/QĐ-UBND ngày 03/12/2021

745.000

735.000

297.412

297.412

200.000

70.000

130.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD các CTGT

 

 

 

9

Xây dựng cầu vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành, TP Vĩnh Yên

2021- 2025

563/QĐ-UBND ngày 22/3/2022

488.000

488.000

449.711

449.711

13.900

13.900

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các CTGT

 

 

10

Cải tạo, nâng cấp ĐT.310C, đoạn từ QL.2C đến QL.2B

2021- 2024

2618/QĐ-UBND ngày 24/9/2021

437.996

438.000

255.543

255.543

52.000

40.000

12.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD các CTGT

 

 

11

Đường Tây Thiên - Tam Sơn, đoạn từ Tây Thiên đến cầu Hợp Lý và đoạn từ QL2C đến hồ Vân Trục

2021- 2026

3151/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

375.434

375.434

42.242

42.242

38.000

38.000

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các CTGT

 

 

12

Hạ tầng giao thông kết nối Vùng Thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến đường Vành đai 5 - Thủ đô và đoạn tuyến đường Ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa Đường Vành đai 5 với QL2B đến Tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang)

2021- 2026

2538/QĐ-UBND ngày 14/9/2021

1.800.000

1.800.000

228.549

228.549

150.000

65.000

85.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD các CTGT

 

 

13

Đường song song đường sắt Hà Nội- Lào Cai (phía Bắc- phía Nam), đoạn từ đường Hợp Thịnh- Đạo Tú đến đường ĐT.304 kéo dài (xã Yên lập, huyện Vĩnh Tường)

2021- chưa hoàn thành

270/QĐ-UBND ngày 29/01/2021

570.000

570.000

282.035

251.235

60.000

40.000

20.000

 

 

Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh

 

 

14

Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, tuyến phía Bắc, đoạn từ Khu công nghiệp Khai Quang (Vĩnh Yên) đến đường 36m Khu Công nghiệp Bình Xuyên đi Khu công nghiệp Bá Thiện.

2022- chưa hoàn thành

2702/QĐ-UBND ngày 28/9/2021

678.801

678.801

232.527

212.951

40.000

40.000

 

 

 

Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh

 

 

15

Dự án Đường vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc

2022 - 2024

2841/QĐ-UBND ngày 11/10/2021

277.000

277.000

170.042

170.042

60.000

40.000

20.000

 

 

UBND huyện Tam Dương

 

 

16

Đường song song với đường sắt Hà Nội-Lào Cai, đoạn từ Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên (Tuyến phía Nam đường sắt)

KC: T3/2017

96/QĐ-UBND ngày 14/01/2020

368.162

65.000

262.003

35.000

19.370

19.370

 

 

 

UBND thành phố Vĩnh Yên

 

 

17

Đường vành đai phía Nam thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ sân Golf Đầm Vạc đến đường Yên Lạc - Vĩnh Yên (Giai đoạn 2)

KC: 15/1/202 4 720 ngày

1779/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 (tỉnh)

270.284

179.000

112.152

112.152

66.000

40.000

26.000

 

 

UBND thành phố Vĩnh Yên

 

 

18

Đường tránh Xuân Hòa (điểm đầu từ nút giao đường Nguyễn Tất Thành đi Bình Xuyên đến điểm cuối giao với ĐT.310)

2019- 2023

2973/QĐ-UBND 30/10/2017

173.000

23.000

16.675

16.675

3.000

3.000

 

 

 

UBND TP Phúc Yên

 

 

19

Đường nối từ QL2A (vị trí đường trục trung tâm huyện Vĩnh Tường, tại xã Đại Đồng) đến đường tỉnh 305 (vị trí chợ Vàng xã Hoàng Đan, Tam Dương)

2019- 2023

2820/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

270.000

118.820

200.564

70.434

30.000

30.000

 

 

 

UBND huyện Vĩnh Tường

 

 

 

20

Đường trục trung tâm huyện Vĩnh Tường, đoạn từ QL2C (cụm công nghiệp Đồng Sóc) đến ĐT 304

2022- 2025

2212/QĐ-UBND ngày 21/11/2022

133.220

133.220

42.208

42.208

30.000

30.000

 

 

 

UBND huyện Vĩnh Tường

 

 

21

Đường từ trung tâm y tế huyện Lập Thạch đến đê tả Sông Lô

2022- 2025

3191/QĐ-UBND ngày 22/11/2021

262.900

262.900

160.000

160.000

40.000

40.000

 

 

 

UBND huyện Sông Lô

 

 

 

22

Cải tạo, nâng cấp ĐT.307, đoạn từ Km26+400 đến Km31+200, địa phận huyện Sông Lô

2022- 2025

2307/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

134.600

134.600

74.000

74.000

30.000

30.000

 

 

 

UBND huyện Sông Lô

 

 

 

23

Cải tạo, nâng cấp ĐT.302B, đoạn từ nút giao ĐT.302 đến Cầu Tranh

2019- 2025

2781/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 2635/QĐ-CT ngày 26/12/2022; 1112/QĐ-UBND ngày 31/7/2024

59.400

29.400

28.890

8.594

18.700

18.700

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các CTGT

 

 

 

24

Đường nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên

2022-DK 2025

1911/QĐ-UBND ngày 15/7/2021

78.748

78.748

53.177

53.177

6.500

6.500

 

 

 

Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh

 

 

 

25

Đường Nguyễn Văn Linh (Phúc Yên) kéo dài đi KCN Bá Thiện (Bình Xuyên)

2021- chưa hoàn thành

2622/QĐ-UBND ngày 24/10/2019

139.494

101.721

93.471

51.380

18.000

18.000

 

 

 

Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh

 

 

 

26

Cải tạo, sửa chữa ĐT.303, đoạn từ Km0+000 đến Km1+520 (lý trình cũ trong quy hoạch phát triển giao thông vận tải)

2023- 2024

133/QĐ-UBND ngày 17/01/2023

66.796

66.796

16.430

16.430

30.000

30.000

 

 

 

UBND huyện Bình Xuyên

 

 

 

27

Hệ thống điện chiếu sáng tuyến ĐT.302B, đoạn từ nút giao với ĐT.302 đến cầu Tranh, huyện Bình Xuyên

2023- 2025

605/QĐ-UBND ngày 25/3/2022

7.768

8.380

2.000

2.000

4.000

4.000

 

 

 

UBND huyện Bình Xuyên

 

 

 

28

Dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT 306 huyện Tam Dương (đoạn Km7+600 đến Km9+500)

2024 - 2025

2359/QĐ-UBND ngày 02/12/2022

33.107

33.107

25.000

25.000

3.000

3.000

 

 

 

UBND huyện Tam Dương

 

 

 

29

Đường vào Núi Bông, đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên

Đã KC

12/QĐ-UBND ngày 04/01/2023

49.919

33.200

13.623

13.300

19.900

19.900

 

 

 

UBND thành phố Vĩnh Yên

 

 

 

30

Cải tạo, nâng cấp TL304 đoạn từ Cầu Hương đến QL2A

2021- 2024

854/QĐ-UBND ngày 05/05/2022

77.491

77.491

50.000

50.000

5.000

5.000

 

 

 

UBND huyện Vĩnh Tường

 

 

 

 

Biểu số 12-ĐTC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 - HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Thời gian khởi công và hoàn thành

Quyết định đầu tư dự án

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết kế hoạch năm trước

Kế hoạch đầu tư công năm 2025

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số (XDCB tập trung)

Trong đó

Tổng số

Trong đó: NSNN cấp tỉnh

Thu hồi vốn đã ứng trước

Trả nợ đọng xây dựng cơ bản

 

TỔNG SỐ

 

 

1.916.555

1.916.555

1.687.934

1.035.800

330.300

0

0

 

 

I

Hỗ trợ thực hiện Nghị quyết 07-NQ/TU về phát triển thành phố Vĩnh Yên

 

 

229.473

229.473

228.485

100.000

55.300

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

229.473

229.473

228.485

100.000

55.300

 

 

 

 

1

Cải tạo, mở rộng đường Mai Hắc Đế, đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai 2, xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên

2021-2025

3601/QĐ-UBND ngày 25/11/2021

139.484

139.484

139.485

60.500

34.500

 

 

Ban QLDA ĐT&XD thành phố Vĩnh Yên

BSCMT

2

Cải tạo chỉnh trang đường Mê Linh, thành phố Vĩnh Yên (đoạn từ chợ Tổng đến nút giao nhà thi đấu thể thao)

2023-2025

2255/QĐ-UBND ngày 18/9/2023

75.757

75.757

75.000

30.500

19.000

 

 

Ban QLDA ĐT&XD thành phố Vĩnh Yên

BSCMT

3

Cải tạo chỉnh trang đường Lê Hồng Phong, thành phố Vĩnh Yên (đoạn từ nút giao đường Lam Sơn đến hết KDC Tỉnh ủy)

2023-2025

2205/QĐ-UBND ngày 11/9/2023

14.232

14.232

14.000

9.000

1.800

 

 

Ban QLDA ĐT&XD thành phố Vĩnh Yên

BSCMT

II

Hỗ trợ thực hiện Nghị quyết 09-NQ/TU về phát triển thành phố Phúc Yên

 

 

534.260

534.260

520.000

286.000

65.000

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

534.260

534.260

520.000

286.000

65.000

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật phát triển đô thị phường Trưng Nhị

2021-2025

734/QĐ-UBND 12/4/2021

267.053

267.053

260.000

156.000

40.000

 

 

Ban QLDA ĐT&XD thành phố Phúc Yên

BSCMT

2

Đầu tư phát triển đô thị phường Phúc Thắng đoạn từ ĐT 301 nối ra đường Nguyễn Tất Thành

2021-2025

735/QĐ-UBND 12/4/2021

267.207

267.207

260.000

130.000

25.000

 

 

Ban QLDA ĐT&XD thành phố Phúc Yên

BSCMT

III

Bổ sung có mục tiêu hỗ có mục tiêu thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TU của Tỉnh ủy về phát triển giáo dục

 

 

395.030

395.030

380.000

239.800

120.000

0

0

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

395.030

395.030

380.000

239.800

120.000

0

0

 

 

1

Trường THCS Tô Hiệu, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên

2023-2025

1393/QĐ-UBND ngày 16/6/2023

195.030

195.030

200.000

119.800

60.000

 

 

Ban QLDA ĐT&XD thành phố Vĩnh Yên

BSCMT

2

Dự án Trường THCS chất lượng cao huyện Tam Dương

2023 - 2025

250/QĐ-UBND ngày 6/3/2023

200.000

200.000

180.000

120.000

60.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương

BSCMT

IV

Hỗ trợ các dự án quan trọng có tác động lớn đến KTXH các địa phương

 

 

757.792

757.792

559.449

410.000

90.000

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

757.792

757.792

559.449

410.000

90.000

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa công nhân thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

2023-2025

3783/QĐ-UBND 21/12/2021

44.979

44.979

25.000

10.000

5.000

 

 

Ban QLDA ĐT&XD thành phố Phúc Yên

BSCMT

2

Đường kết nối khu công nghiệp Khai Quang với khu công nghiệp Sơn Lôi địa phận huyện Bình Xuyên

2021-2025

1538/QĐ-UBND ngày 02/06/2021

120.000

120.000

90.000

50.000

5.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD huyện Bình Xuyên

BSCMT

3

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên huyện từ xã Phú Xuân huyện Bình Xuyên đi xã Tự Lập, huyện Mê Linh (giai đoạn 1)

2023-2025

588/QĐ-UBND ngày 28/02/2023

111.949

111.949

111.949

70.000

30.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD huyện Bình Xuyên

BSCMT

4

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Lập Thạch

2022-2025

2667/QĐ-UBND ngày 26/10/2021

152.502

152.502

152.500

140.000

10.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch

BSCMT

5

Đường đô thị Tam Hồng, đoạn từ ĐT.305 (Thôn Lâm Xuyên) đi đường Vành đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc

2023-2025

6112/QĐ-UBND ngày 09/12/2021; 3127/QĐ-UBND ngày 29/9/2023

135.000

135.000

70.000

60.000

10.000

 

 

Ban QLDA XD&PT CCN huyện Yên Lạc

BSCMT

6

Đường nối từ ĐT.304 (thị trấn Tứ Trưng) đến đường Vành Đai 4 đô thị Vĩnh Phúc (xã Vân Xuân)

2022-2025

3004/QĐ-UBND ngày 27/6/2022

193.362

193.362

110.000

80.000

30.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Tường

BSCMT

 

Biểu số 13-ĐTC

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN PHÂN VỀ CẤP HUYỆN THEO NGUYÊN TẮC, TIÊU CHÍ VÀ TIỀN ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1943 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Địa phương

Kế hoạch đầu tầu công năm 2025

Ghi chú

Tổng số

Chia ra

Vốn XDCBTT phân theo tiêu chí

Nguồn thu từ đất

 

TỔNG SỐ

2.652.610

1.177.610

1.475.000

 

1

Vĩnh Yên

518.030

160.530

357.500

 

2

Phúc Yên

306.880

189.380

117.500

 

3

Lập Thạch

226.225

126.225

100.000

 

4

Sông Lô

179.980

99.980

80.000

 

5

Tam Dương

178.450

88.450

90.000

 

6

Tam Đảo

208.245

118.245

90.000

 

7

Bình Xuyên

350.640

145.640

205.000

 

8

Yên Lạc

274.200

106.700

167.500

 

9

Vĩnh Tường

409.960

142.460

267.500

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác