Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Số hiệu: | 193/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Lê Tấn Cận |
Ngày ban hành: | 02/02/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 193/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Lê Tấn Cận |
Ngày ban hành: | 02/02/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 193/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 02 tháng 02 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 06/TTr-SXD ngày 12 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
2. Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP
NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 193/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
Quy trình nội bộ |
Quy trình điện tử |
I. LĨNH VỰC: QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC (03 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.003141.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phụ lục 2 |
UBND cấp huyện |
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017. |
X |
X |
2 |
1.002662.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): Trong 35 ngày làm việc (thời gian thẩm định là 20 ngày, thời gian phê duyệt 15 ngày) - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): Trong 25 ngày làm việc (thời gian thẩm định là 15 ngày, thời gian phê duyệt 10 ngày) |
Phụ lục 2 |
UBND cấp huyện |
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017. |
X |
X |
3 |
1.008455.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không thu phí, lệ phí |
UBND cấp huyện |
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. |
X |
X |
II. LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (08 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.009994.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Đối với công trình xây dựng: trong 20 ngày; - Đối với nhà ở riêng lẻ: trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lệ phí: - Công trình khác 100.000 đồng/ giấy phép; - Nhà ở riêng lẻ 50.000 đồng/ giấy phép. |
UBND cấp huyện |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc Ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
X |
X |
2 |
1.009995.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Đối với công trình xây dựng: trong 20 ngày; - Đối với nhà ở riêng lẻ: trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lệ phí: - Công trình khác 100.000 đồng/ giấy phép; - Nhà ở riêng lẻ 50.000 đồng/ giấy phép. |
UBND cấp huyện |
Như trên |
X |
X |
3 |
1.009996.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Đối với công trình xây dựng: trong 20 ngày; - Đối với nhà ở riêng lẻ: trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lệ phí: - Công trình khác 100.000 đồng/ giấy phép; - Nhà ở riêng lẻ 50.000 đồng/ giấy phép. |
UBND cấp huyện |
Như trên |
X |
X |
4 |
1.009997.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Đối với công trình xây dựng: trong 20 ngày; - Đối với nhà ở riêng lẻ: trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lệ phí: - Công trình khác 100.000 đồng/ giấy phép; - Nhà ở riêng lẻ 50.000 đồng/ giấy phép. |
UBND cấp huyện |
Như trên |
X |
X |
5 |
1.009998.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lệ phí: 10.000 đồng/ giấy phép |
UBND cấp huyện |
Như trên |
X |
X |
6 |
1.009999.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lệ phí: - Công trình khác 100.000 đồng/ giấy phép; - Nhà ở riêng lẻ 50.000 đồng/ giấy phép. |
UBND cấp huyện |
Như trên |
X |
X |
7 |
1.009992.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Dự án nhóm A không quá 35 ngày; - Dự án nhóm B không quá 25 ngày; - Dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phụ lục 3 |
UBND cấp huyện |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
X |
8 |
1.009993.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày đối với các công trình còn lại |
Phụ lục 3 |
UBND cấp huyện |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng |
X |
X |
III. LĨNH VỰC: HẠ TẦNG KỸ THUẬT (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.002693.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến một phần tại địa chỉ https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không thu phí, lệ phí |
UBND cấp huyện |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Nghị định về quản lý cây xanh đô thị. |
X |
X |
Tổng số: 12 thủ tục hành chính, trong đó:
- DVCTT 1 phần: 12.
- DVCTT toàn trình: 0
- Thẩm quyền quyết định của UBND huyện: 12.
- Đã xây dựng QTNB, QTĐT:
+ Thẩm quyền của UBND huyện: 12./.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 193/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
- Định mức chi phí cho một số công việc xác định theo tỷ lệ phần trăm của chi phí lập đồ án quy hoạch (theo Bảng số 11 Phụ lục số 01 Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng)
TT |
Chi phí lập đồ án (triệu đồng) |
≤ 200 |
500 |
700 |
1.000 |
2.000 |
5.000 |
7.000 |
≥10000 |
1 |
Lập nhiệm vụ (tỷ lệ %) |
14,1 |
10,6 |
8,8 |
7,9 |
6,0 |
4,1 |
3,4 |
3,0 |
2 |
Thẩm định đồ án (tỷ lệ %) |
12,3 |
9,7 |
8,4 |
7,5 |
5,5 |
3,9 |
3,2 |
2,8 |
- Về chi phí lập dự toán được hướng dẫn tại Phụ lục số 02 Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng.
DANH MỤC THU PHÍ THẨM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 193/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
I. THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG:
- Thu phí theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
Phí thẩm định = Tổng mức đầu tư trình x hệ số %
1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng:
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng) |
≤ 15 |
25 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1000 |
2000 |
5000 |
≥10000 |
Tỷ lệ % |
0,0190 |
0,0170 |
0,0150 |
0,0125 |
0,0100 |
0,0075 |
0,0047 |
0,0025 |
0,0020 |
0,0010 |
2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở (đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại điểm 1 Biểu mức thu.
Ví dụ: Tổng mức đầu tư của dự án trình là 432.000.000.000 đồng
Thu phí thẩm định BCNCKT: (432.000.000.000 đồng/1,1x 0,0084%) = 32.989.091 đồng.
II. THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT:
- Thu phí theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
Phí thẩm định = Tổng mức đầu tư trình x hệ số %
1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng:
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng) |
≤ 15 |
25 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1000 |
2000 |
5000 |
≥10000 |
Tỷ lệ % |
0,0190 |
0,0170 |
0,0150 |
0,0125 |
0,0100 |
0,0075 |
0,0047 |
0,0025 |
0,0020 |
0,0010 |
2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở (đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại điểm 1 Biểu mức thu.
Ví dụ: Tổng mức đầu tư của dự án trình là 2.699.908.000 đồng
Thu phí thẩm định BCKTKT: (2.699.908.000đồng/1,1x 0,019%) = 466.000 đồng.
III. THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ:
- Thu phí theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
+ Phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công của cơ quan chuyên môn về xây dựng: GXD*hệ số%
+ Phí thẩm định dự toán xây dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựng: GXD*hệ số%
Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định (Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thẩm định dự toán xây dựng đối với trường hợp thiết kế ba bước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình đối với trường hợp thiết kế hai bước)
1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
Số TT |
Loại công trình |
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng) |
||||||||
≤15 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1000 |
2000 |
5000 |
8000 |
||
1 |
Công trình dân dụng |
0,0495 |
0,0330 |
0,0255 |
0,0195 |
0,0150 |
0,0123 |
0,0087 |
0,0066 |
0,0057 |
2 |
Công trình công nghiệp |
0,0570 |
0,0378 |
0,0291 |
0,0225 |
0,0174 |
0,0132 |
0,0105 |
0,0078 |
0,0066 |
3 |
Công trình giao thông |
0,0327 |
0,0216 |
0,0165 |
0,0129 |
0,0099 |
0,0075 |
0,0063 |
0,0048 |
0,0042 |
4 |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
0,0363 |
0,0240 |
0,0183 |
0,0144 |
0,0111 |
0,0084 |
0,0069 |
0,0051 |
0,0042 |
5 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
0,0378 |
0,0255 |
0,0195 |
0,015 |
0,0117 |
0,0090 |
0,0780 |
0,0057 |
0,0051 |
2. Phí thẩm định dự toán xây dựng:
Số TT |
Loại công trình |
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng) |
||||||||
≤15 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1000 |
2000 |
5000 |
8000 |
||
1 |
Công trình dân dụng |
0,0480 |
0,0318 |
0,0249 |
0,0186 |
0,0138 |
0,0114 |
0,0084 |
0,0063 |
0,0054 |
2 |
Công trình công nghiệp |
0,0555 |
0,0363 |
0,0282 |
0,0216 |
0,0165 |
0,0123 |
0,0099 |
0,0069 |
0,006 |
3 |
Công trình giao thông |
0,0318 |
0,0204 |
0,0162 |
0,0123 |
0,0093 |
0,0072 |
0,006 |
0,0042 |
0,0036 |
4 |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
0,0351 |
0,0228 |
0,0180 |
0,0138 |
0,0105 |
0,0078 |
0,0066 |
0,0048 |
0,0042 |
5 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
0,0366 |
0,0246 |
0,0186 |
0,0141 |
0,0111 |
0,0087 |
0,0072 |
0,0051 |
0,0042 |
Ví dụ: GXD = 32.168.679.423 đồng
+ Phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công của cơ quan chuyên môn về xây dựng: GXD*0,033% = 10.615.664 đồng.
+ Phí thẩm định dự toán xây dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựng: GXD*0,0318% = 10.229.640 đồng
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây