Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 1918/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 01/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1918/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 01/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1918/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 01 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2290/QĐ-BKHĐT ngày 24/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và đầu tư tại Tờ trình số 95/TTr-SKHĐT ngày 27/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định này).
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Kế hoạch và Đầu tư (địa chỉ: http://sokehoach.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 03/10/2024.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ, BÃI BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC ĐẤU
THẦU, LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên TTHC/Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Mức độ Dịch vụ công |
A |
TTHC BAN HÀNH MỚI |
|
|||||
1 |
Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất 2.002664.H28 |
a) Về thời hạn xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư: (i) Đối với dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền: - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất dự án, Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao một cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư; - Sau khi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao cơ quan, đơn vị tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư, trong thời hạn 25 ngày, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án; (ii) Đối với dự án đầu tư do Ban Quản lý khu kinh tế là cơ quan có thẩm quyền: Trong thời hạn 25 ngày, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án. b) Về thời hạn đăng tải thông tin: Cơ quan có thẩm quyền tạo lập, phân quyền tài khoản nghiệp vụ cho cơ quan, đơn vị trực thuộc, cơ quan chuyên môn để đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt thông tin dự án. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023; - Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16/9/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 2290/QĐ-BKHĐT ngày 24/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Sở Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh. |
Một phần |
B |
TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
|
|||||
1 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất 2.002603.H28 |
a) Về thời hạn xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư: (i) Đối với dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền: - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất dự án, Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao một cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư; - Sau khi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao cơ quan, đơn vị tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư, trong thời hạn 25 ngày, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ phối hợp với các cơ quan có liên quan xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án; (ii) Đối với dự án đầu tư do Ban Quản lý khu kinh tế là cơ quan có thẩm quyền, trong thời hạn 25 ngày, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án; b) Về thời hạn đăng tải thông tin: Cơ quan có thẩm quyền tạo lập, phân quyền tài khoản nghiệp vụ cho cơ quan, đơn vị trực thuộc, cơ quan chuyên môn để đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt thông tin dự án. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023; - Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16/9/2024 của Chính Phủ; - Quyết định số 2290/QĐ-BKHĐT ngày 24/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư . |
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Sở Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh. |
Một phần |
Nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của các cơ quan liên quan.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ, HỦY CÔNG KHAI
STT |
Tên TTHC/Mã TTHC |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) 2.002283 |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2021; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020; - Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC |
Tổng số ngày |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông |
|||||
Trong đó: |
||||||||
Tiếp nhận văn bản đề xuất tại văn thư Sở KHĐT |
Sở KHĐT đánh giá sơ bộ hồ sơ đề xuất, báo cáo UBND tỉnh giao Cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất |
UBND tỉnh giao Cơ quan chuyên môn thực hiện |
Cơ quan chuyên môn được giao tổ chức đánh giá hồ sơ đề xuất, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Sở KHĐT thực hiện đăng tải thông tin dự án trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A |
TTHC BAN HÀNH MỚI |
|||||||
1 |
Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất 2.002664.H28 |
33 ngày làm việc |
0,5 ngày |
02 ngày |
0,5 ngày |
22 ngày |
03 ngày |
05 ngày |
B |
TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
|||||||
1 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất 2.002603.H28 |
33 ngày làm việc |
0,5 ngày |
02 ngày |
0,5 ngày |
22 ngày |
03 ngày |
05 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây