Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở xây dựng tỉnh An Giang
Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở xây dựng tỉnh An Giang
Số hiệu: | 1916/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 13/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1916/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang |
Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 13/08/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1916/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 13 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh An Giang tại Tờ trình số 2563/TTr-SXD ngày 13 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở xây dựng, cụ thể:
Phụ lục 1. Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở xây dựng và thực hiện tại một cửa điện tử.
Phụ lục 2. Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố và thực hiện tại một cửa điện tử.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG |
QUY TRÌNH Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mã hiệu: |
B-BXD-………-TT |
Ngày BH |
....../.../20.... |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
……… |
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Cung cấp thông tin về quy hoạch cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu cung cấp thông tin về quy hoạch thuộc thẩm quyền xem xét của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu cung cấp thông tin về quy hoạch trong phạm vi đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
- TTPV HHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- CV: Chuyên viên
- QH: Quy hoạch
- QHCT: Quy hoạch chi tiết
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch. - Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng về việc Về việc công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành. |
|
|||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|
|||||
|
Cung cấp đầy đủ và chịu trách nhiệm về các thông tin theo đơn đề nghị. |
|
|||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
|||
|
5.3.1 Đơn đề nghị cung cấp thông tin quy hoạch, trong đó nêu rõ lý do mục đích, vị trí khu đất xin cung cấp thông tin quy hoạch. |
01 bản |
|
|
|||
|
5.3.2 Để đảm bảo việc xác định được vị trí mốc, ranh khu đất theo hệ tọa độ VN-2000, do cơ quan có tư cách pháp nhân thực hiện với thời hạn chưa quá 2 năm trong đó bao gồm: giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bản đồ hiện trạng vị trí, Bản vẽ sơ đồ nhà đất, Bản trích lục, trích đo địa chính thửa đất... |
|
01 bản |
|
|||
|
5.3.3 Các văn bản pháp lý có liên quan theo quy định của pháp luật. |
|
01 bản |
|
|||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
|||||
5.5 |
Thời gian xử lý: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
|||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. |
|
|||||
5.7 |
- Lệ phí: Không quy định. |
|
|||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. |
|
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPV HHC) - Chuyển hồ sơ về Sở. |
Chuyên viên tại TTPV HHC |
04 giờ |
- Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu Chuyển hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý |
Lãnh đạo phòng QH-KT |
04 giờ |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
|||
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo Tờ trình. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
56 giờ |
Kiểm tra thông tin hồ sơ hoặc soạn văn bản hướng dẫn nếu hồ sơ chưa phù hợp |
||||
Bước 3 |
Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) |
Sở, ban, ngành tỉnh |
40 giờ |
Văn bản ý kiến |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở ký Tờ trình hoặc Văn bản |
Giám đốc Sở (hoặc Phó GĐ phụ trách) |
08 giờ |
Văn bản cung cấp thông tin hoặc văn bản hướng dẫn hồ sơ chưa phù hợp |
|||
Bước 5 |
- Văn phòng - Chuyển kết quả cho TTPV HHC |
Văn thư Văn phòng Sở |
04 giờ |
Phát hành văn bản theo quy định |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Chuyện viên tại TTPV HHC |
04 giờ |
Văn bản cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch |
|||
* Lưu ý: Những trường hợp phải báo cáo, xin ý kiến Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Xây dựng hoặc thông qua Hội đồng kiến trúc - quy hoạch xem xét thì không áp dụng số ngày trả kết quả nêu trên.
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
|
Không có. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Văn bản cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch. |
2 |
Bản vẽ quy hoạch vị trí cung cấp thông tin. |
3 |
Các hồ sơ pháp lý có liên quan tại thành phần hồ sơ đầu vào. |
Hồ sơ được lưu tại phòng 12 tháng. Sau đó, chuyển lưu trữ hồ sơ theo quy định hiện hành. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG |
QUY TRÌNH Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mã hiệu: |
B-BXD- ………-TT |
Ngày BH |
....../.../20.... |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang /Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Cung cấp thông tin về quy hoạch cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu cung cấp thông tin về quy hoạch thuộc thẩm quyền xem xét của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu cung cấp thông tin về quy hoạch trong phạm vi đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
- BPTN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- CV: Chuyên viên
- QLĐT: Quản lý đô thị
- KTHT: Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý: - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch. - Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng về việc Về việc công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành. |
||||
5.2 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
Cung cấp đầy đủ và chịu trách nhiệm về các thông tin theo đơn đề nghị. |
||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
5.3.1 Đơn đề nghị cung cấp thông tin quy hoạch, trong đó nêu rõ lý do mục đích, vị trí khu đất xin cung cấp thông tin quy hoạch. |
01 bản |
|
||
|
5.3.2 Để đảm bảo việc xác định được vị trí mốc, ranh khu đất theo hệ tọa độ VN-2000, do cơ quan có tư cách pháp nhân thực hiện với thời hạn chưa quá 2 năm trong đó bao gồm: giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bản đồ hiện trạng vị trí, Bản vẽ sơ đồ nhà đất, Bản trích lục, trích đo địa chính thửa đất... |
|
01 bản |
||
|
5.3.3 Các văn bản pháp lý có liên quan theo quy định của pháp luật. |
|
01 bản |
||
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
||||
5.5 |
Thời gian xử lý: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
||||
5.7 |
- Lệ phí: Không quy định. |
||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (BPTN&TKQ) - Chuyển hồ sơ về Phòng QLĐT hoặc phòng KTHT. |
Chuyên viên tại BPTN& TKQ huyện |
04 giờ |
- Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Phiếu Chuyển hồ sơ. |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý |
Lãnh đạo phòng QLĐT hoặc KTHT |
08 giờ |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo Tờ trình. |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
44 giờ |
Kiểm tra thông tin hồ sơ hoặc soạn văn bản hướng dẫn nếu hồ sơ chưa phù hợp |
||
Bước 3 |
Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) |
Sở, ban, ngành tỉnh |
40 giờ |
Văn bản ý kiến |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trước khi trình ký Văn bản |
Chủ tịch (hoặc Phó Chủ tịch phụ trách) |
16 giờ |
Văn bản cung cấp thông tin hoặc văn bản hướng dẫn hồ sơ chưa phù hợp |
|
Bước 5 |
- Văn phòng - Chuyển kết quả cho BPTN&TKQ |
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện |
04 giờ |
Phát hành văn bản theo quy định |
|
Bước 6 |
Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Chuyện viên tại BPTN& TKQ |
04 giờ |
Văn bản cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch |
|
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
|
Không có. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Văn bản cung cấp thông tin về địa điểm xây dựng, chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng và thông tin khác liên quan đến quy hoạch. |
2 |
Bản vẽ quy hoạch vị trí cung cấp thông tin. |
3 |
Các hồ sơ pháp lý có liên quan tại thành phần hồ sơ đầu vào. |
Hồ sơ được lưu tại phòng 12 tháng. Sau đó, chuyển lưu trữ hồ sơ theo quy định hiện hành. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây