Quyết định 1910/2006/QĐ-UBND quy định mẫu biểu để phục vụ lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 1910/2006/QĐ-UBND quy định mẫu biểu để phục vụ lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 1910/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Quang Hưng |
Ngày ban hành: | 06/07/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1910/2006/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nguyễn Quang Hưng |
Ngày ban hành: | 06/07/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1910/2006/QĐ-UBND |
Hạ Long, ngày 06 tháng 07 năm 2006 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003; Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ “về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất”;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ bản Quy định “V/v thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh” ban hành kèm theo Quyết định số 1122/2005/QĐ-UB ngày 20/4/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1379TT/TC-QLG ngày 15/6/2006 “V/v đề nghị quy định mẫu biểu phương án bổi thường, hỗ trợ và tái định cư áp dụng thống nhất trên địa bàn toàn tỉnh”,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo quyết định này các mẫu biểu phục vụ lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng cho các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn toàn tỉnh như sau: (có các mẫu biểu từ Mẫu số 01 đến Mẫu số 09 kèm theo).
Điều 2. Trên cơ sở các mẫu biểu quy định, các Ủy ban nhân dân: huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn toàn tỉnh có trách nhiệm:
2.1. Chỉ đạo Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cùng cấp sử dụng thống nhất mẫu biểu đã quy định để phục vụ công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư cho các dự án trên địa bàn;
2.2. Quyết định này có giá trị sau 10 ngày kể từ ngày ban hành. Các nội dung quy định trước đây trái với Quyết định này đều phải bãi bỏ.
Điều 3 Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân: huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng ban, ngành có liên quan của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân: huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. UBND TỈNH QUẢNG
NINH |
BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ DỰ ÁN: CHỦ DỰ ÁN:
HỌ VÀ TÊN CHỦ HỘ: Địa chỉ: Số điện thoại: Số Hộ khẩu: Số nhân khẩu: Số thửa
|
UBND ….......................................... |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…, ngày tháng năm 200… |
|
TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ
Họ và tên chủ hộ:
Đỉa chỉ:
I. Cơ sở pháp lý lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư:
+ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 3/12/2004 của Chính phủ “Về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất”;
+ Quyết định số 1122/QĐ-UB ngày 20/4/2005 của UBND tỉnh QNinh V/v quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất”;
+ Quyết định số …../QĐ-UB ngày …….của UBND tỉnh Quảng Ninh “V/v thu hồi ......, giao đất..”;
+ Quyết định số 399/2005/QĐ-UB ngày 26/01/2005 của UBND tỉnh Quảng Ninh “V/v quy định ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh”;
+ Quyết định số 4005/2004/QĐ-UB ngày 04/11/2004 của UBND tỉnh Quảng Ninh “V/v ban hành bộ đơn giá bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”;
+ Bản đồ hiện trạng sử dụng đất và Bản chứng nhận nhà đất của UBND phường (xã)...;
+ Khối lượng kiểm đếm thực tế giữa tổ kiểm đếm và gia đình ông (bà):... ngày ...
+ Biên bản họp thẩm định của Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư..... ngày... tháng... năm 200...
II. Tổng hợp giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (có chi tiết kèm theo): ĐVT: đồng
Trích yếu |
Đất |
Công trình kiến trúc |
Cây trồng, vật nuôi |
Chính sách hỗ trợ |
Cộng |
||||
Đất ở |
Đất vườn ao liền kề đất ở |
Đất NN trong khu dân cư |
Các loại đất khác |
Tổng giá trị các loại đất |
|||||
1. Tổng hợp giá trị bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu về Ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Trả hộ dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tái định cư (Ghi rõ hộ gia đình, cá nhân được bố trí tái định cư hay tự lo chỗ ở tái định cư): |
Bằng chữ:
ĐƠN VỊ LẬP BIỂU |
CHỦ DỰ ÁN |
T/M HỘI ĐỒNG BỒI
THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ |
|
Người lập |
Thủ trưởng đơn vị |
||
UBND … |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…, ngày tháng năm 200… |
|
BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ
Họ và tên chủ hộ:
Địa chỉ:
Đơn vị tính: đồng
SỐ TT |
Mã số |
Trích yếu |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Đơn giá |
Tỷ lệ % được bồi thường, hỗ trợ |
Thành tiền |
Giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
|
Trả hộ dân |
Thu về N.sách |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
|
BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VỀ ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
A |
|
Bồi thường |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Đất ở |
m2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
Hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
Bồi thường chi phí đầu tư vào đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
|
CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC |
|
|
|
|
|
|
|
A |
|
Bồi thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
Hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
III |
|
CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI |
|
|
|
|
|
|
|
A |
|
Bồi thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
Hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
|
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Hỗ trợ di chuyển |
Hộ c.chủ |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất |
Nhân khẩu |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp và tạo việc làm trong độ tuổi lao động |
ldg |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
Hỗ trợ cho người bị thu hồi đất nông nghiệp ngoài độ tuổi lao động |
Lao động |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Hỗ trợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
|
TÁI ĐỊNH CƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG I + II + III + IV + V |
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI TÍNH |
NGƯỜI KIỂM TRA |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
|
||
UBND… |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
|
…, ngày tháng năm … |
|
THUYẾT MINH CÁC KHOẢN THU VỀ NGÂN SÁCH
(Kèm theo Bảng tính giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư)
Họ và tên chủ hộ:
Địa chỉ:
STT |
Các khoản phải thu |
Diễn giải tính toán |
Số tiền phải thu (đ) |
Ghi chú |
1 |
Tiền sử dụng đất ở |
|
|
|
2 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
3 |
Thuế chuyển quyền |
|
|
|
4 |
Xử phạt vi phạm hành chính |
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
Bằng chữ:
Lập biểu |
Người kiểm tra |
Thủ trưởng đơn vị |
UBND… |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BB-HĐ |
…, ngày… tháng …… năm 200 … |
|
BIÊN BẢN
Kiểm đếm về đất và tài sản có trên đất để lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
Dự án: ………………………..
- Căn cứ Quyết định số 1122/2005/QĐ-UB ngày 20/4/2005 của UBND tỉnh Quảng Ninh “V/v quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất”.
- Căn cứ Quyết định số .../QĐ-UB ngày …/…/… của UBND tỉnh Quảng Ninh “V/v thu hồi..., giao đất...”.
- Căn cứ Quyết định số .../QĐ-UB ngày …/…/… của ... “V/v thành lập tổ công tác...”.
Hôm nay, ngày …/…/… tại ……………………….
A. THÀNH PHẦN
1. Đại diện Ban đền bù GPMB … (hoặc phòng ban chức năng cấp huyện):
- Ông (bà).................................................. chức vụ:...........................................
- Ông (bà).................................................. chức vụ:...........................................
2. Đại diện UBND xã (phường, thị trấn)...
- Ông (bà).................................................. chức vụ:...........................................
- Ông (bà).................................................. chức vụ:...........................................
3. Đại diện chủ dự án:...
- Ông (bà).................................................. chức vụ:...........................................
- Ông (bà).................................................. chức vụ:...........................................
4. Đại diện tổ dân, khu phố...
- Ông (bà).................................................. chức vụ:...........................................
- Ông (bà).................................................. chức vụ:...........................................
5. Đại diện gia đình (đơn vị) được bồi thường, hỗ trợ:...
- Ông (bà).................................................. chức vụ:...........................................
- Ông (bà).................................................. chức vụ:...........................................
B. NỘI DUNG, KẾT QUẢ KIỂM ĐẾM.
Thực hiện Thông báo số .../TB-UB ngày …/…/… của UBND... “V/v...”, tổ công tác phối hợp với đại diện chính quyền địa phương, tổ dân phố và gia đình ông, bà (đơn vị)... tiến hành kiểm đếm về đất, công trình kiến trúc, cây trồng và vật nuôi có trên đất bị thu hồi tại hiện trường để làm căn cứ lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án...
Kết quả kiểm đếm cụ thể như sau:
I. Về đất:
Diện tích từng loại đất bị thu hồi căn cứ Biên bản “Xác nhận ranh giới, mốc giới và diện tích thửa đất” đã đo, vẽ, xác định cụ thể và thống nhất giữa các bên tại gia đình ông, bà (đơn vị)... ngày...
II. Công trình kiến trúc:
1. Phần đo vẽ tại thửa đất số...: (Yêu cầu vẽ hiện trạng các mặt cắt điển hình các công trình và thuyết minh kết cấu nhà).
2. Phần thuyết minh: (Yêu cầu thuyết minh rõ ràng cụ thể)
Ghi chú: - Hồ sơ hiện trạng này chỉ có giá trị để xác định các công trình kiến trúc, không có giá trị để xác định đất (có bảng tính khối lượng bồi thường, hỗ trợ kèm theo).
- Gia đình, tổ kiểm đếm thống nhất khối lượng đã đo vẽ và thống kê trên là đầy đủ./.
BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VỀ ĐẤT VÀ TÀI SẢN CÓ TRÊN ĐẤT ĐÃ KIỂM ĐẾM
(Kèm theo Biên bản kiểm đếm ngày …)
TT |
Hạng mục kiểm đếm |
ĐVT |
SL |
Dài (m) |
Tổng độ dài (m) |
Rộng (m) |
Cao (m) |
Tr/L |
m2 |
Kg |
m3 |
KL |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
I |
Đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tài sản trên đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP
BIỂU |
Chú thích:
- ĐVT: Đơn vị tính.
- SL: Số lượng.
- Tr/L: Trọng lượng tính trên một mét dài.
- KL: Khối lượng
III. Cây trồng, vật nuôi:
BẢNG THỐNG KÊ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
STT |
Diễn giải |
Đ.V tính |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
Thửa số... tờ bản đồ số... |
|
|
|
1 |
Cây trồng |
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vật nuôi |
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thửa số... tờ bản đồ số... |
|
|
|
1 |
Cây trồng |
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vật nuôi |
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁN BỘ THỐNG
KÊ |
C. KẾT LUẬN
1. Biên bản này được lập thành 04 bản có giá trị như nhau. Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư giữ 01 bản, chủ Dự án giữ 01 bản, UBND xã (phường, thị trấn) giữ 01 bản. Còn lại 01 bản gửi cho gia đình (đơn vị) để kiểm tra trong 03 ngày kể từ ngày sau ngày lập Biên bản. Nếu gia đình (đơn vị) không có ý kiến bổ sung, thắc mắc thì phần khối lượng đã kiểm đếm và thống nhất là cơ sở để lập phương án báo cáo Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thẩm định trình UBND... phê duyệt.
2. Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư chỉ có giá trị khi được Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thẩm định, UBND... phê duyệt.
3. Kể từ ngày …….. yêu cầu gia đình (đơn vị) giữ nguyên hiện trạng. Mọi phát sinh sau ngày kiểm đếm đều không có giá trị (không được bồi thường, không được hỗ trợ).
Biên bản lập xong được thông qua, các thành viên nhất trí ký tên./.
PHÒNG… (chức năng cấp huyện) |
UBND XÃ (phường, thị trấn) |
BAN ĐỀN BÙ GPMB… |
|||
CBộ tham gia |
Thủ trưởng Đơn vị |
CBộ tham gia |
Thủ trưởng Đơn vị |
CBộ tham gia |
Thủ trưởng Đơn vị |
TỔ DÂN, KHU PHỐ |
ĐƠN VỊ ĐO VẼ NHÀ, CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC |
CHỦ DỰ ÁN |
||
CBộ đo vẽ |
Thủ trưởng Đơn vị |
CBộ tham gia |
Thủ trưởng Đơn vị |
|
NGƯỜI LẬP
BIÊN BẢN |
ĐẠI DIỆN
GIA ĐÌNH (đơn vị) |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Xác nhận ranh giới, mốc giới và diện tích thửa đất
Dự án: ……………………………..
Hôm nay, ngày tháng năm 200... Chúng tôi gồm:
- Ông:............................................ Chức vụ:...............................
- Ông:............................................ Chức vụ:...............................
- Ông:............................................ Đại diện tổ dân, khu phố...
Tiến hành đo đạc theo ranh giới hiện trạng sử dụng đất và xác nhận diện tích thửa đất số……….thuộc tờ bản đồ GPMB số ………. của:
Đơn vị, ông (bà).......................................................................................................................
Địa chỉ : Tổ …….. khu (phố) …… phường (xã)...........................................................................
Nay Nhà nước thu hồi đất để thực hiện Dự án:..........................................................................
I. Diện tích cụ thể từng loại đất như sau:
1. Diện tích đất đang sử dụng được giới hạn bởi:................ với diện tích........ m2
2. Diện tích đất bị thu hồi được giới hạn bởi:....................... với diện tích........ m2
Trong đó:
- Diện tích đất xây dựng (nhà, ngõ, sân, công trình phụ) ……..m2
- Diện tích thuộc hành lang bảo vệ các công trình công cộng, quốc gia, quốc phòng (………….) là ………m2
3. Diện tích đất còn lại được giới hạn bởi: …………….với diện tích ……….m2
4. Diện tích theo bản đồ địa chính đo năm 199… là …….m2
5. Diện tích chênh lệch giữa hiện trạng đo GPMB Dự án: …………………….so với bản đồ địa chính đo năm 199… Ià …….m2
II. Các chủ sử dụng đất tiếp giáp (ký, ghi rõ họ tên):
1…………………………………….. |
5…………………………………….. |
2…………………………………….. |
6…………………………………….. |
3…………………………………….. |
7…………………………………….. |
4…………………………………….. |
8…………………………………….. |
Ranh giới thửa đất trên được xác định ... tranh chấp (ghi rõ có hay không có tranh chấp). Sơ đồ thửa đất bị thu hồi để giải phóng mặt bằng được thể hiện như sau:
SƠ ĐỒ THỬA ĐẤT GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
|
||||
Bản đồ địa chính năm … |
Chênh lệch diện tích GPMB với bản đồ địa chính |
|
|||
Số thửa |
Diện tích thu hồi (m2) |
Diện tích còn lại (m2) |
Tổng diện tích (m2) |
||
|
|
|
|
|
Diện tích GPMB: …..m2 trong đó: - Diện tích thu hồi: m2 - Diện tích còn lại: …..m2 trong đó diện tích xây dựng nhà và các công trình: …..m2 |
CHỦ SỬ DỤNG ĐẤT |
TỔ DÂN PHỐ |
CÁN BỘ ĐỊA CHÍNH XÃ
(phường, thị trấn) |
CÁN BỘ ĐO ĐẠC |
ĐƠN VỊ ĐO VẼ |
CHỦ DỰ ÁN |
|
|
||
ỦY BAN NHÂN DÂN … |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
Số: ……../CN-UB |
………, ngày ……. tháng ……. năm 200… |
||
Phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
Dự án: ………………………………………………………
- Căn cứ Quyết định số 1122/2005/QĐ-UB ngày 20/4/2005 của UBND tỉnh Quảng Ninh “V/v quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất”.
- Căn cứ Quyết định số .../QĐ-UB ngày …/…/… của UBND tỉnh Quảng Ninh “V/v thu hồi..., giao đất....”.
Hôm nay, ngày ……..tại ………………………
THÀNH PHẦN THAM GIA
1. Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) …………………………..
- Ông (Bà): ……………………………. Chức vụ: ……………………
- Ông (Bà): ……………………………. Chức vụ: ……………………
2. UB mặt trận tổ quốc, công an xã (phường, thị trấn) …………………
- Ông (Bà): ……………………………. Chức vụ: ……………………
- Ông (Bà): ……………………………. Chức vụ: ……………………
3. Tổ dân, phố.
- Ông (Bà): ……………………………. Chức vụ: ……………………
- Ông (Bà): ……………………………. Chức vụ: ……………………
CHỨNG NHẬN
1. Đối tượng được bồi thường, hỗ trợ.
1. Họ và tên chủ hộ:.................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
2. Số sổ hộ khẩu: ……………… Cơ quan cấp:...........................................................................
- Số nhân khẩu trong hộ khẩu (theo Sổ hộ khẩu): …………………….
- Số nhân khẩu hiện có (hiện đang cư trú tại thửa đất): ……………..
+ Thường trú: ……………..khẩu.
+ Tạm trú: ……………khẩu (Đăng ký tạm trú ngày …………..)
3. Đối tượng chính sách: ………………………………
II. Thời điểm sử dụng đất xây dựng nhà ở và các công trình khác.
Gia đình có ………thửa đất. Trong đó:
1. Thửa đất số ……… tờ bản đồ địa chính số ……….diện tích: …….m2
- Tên chủ sử dụng đất: ……………………….
- Tổng diện tích thửa đất thực tế đang sử dụng: ……m2
- Nguồn gốc thửa đất (ghi rõ thời điểm khai phá, cho tặng, nhận thừa kế, chuyển nhượng):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
- Thời điểm xây dựng các công trình (Ghi rõ hiện trạng; ngày, tháng, năm xây dựng):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
- Mục đích sử dụng các công trình:
- Thực hiện nghĩa vụ thuế hàng năm: …….m2
- Nhà, đất hiện tại có tranh chấp không: ………..có thế chấp không: …………..
- Nhà, đất hiện đang vi phạm các công trình hoặc hành lang bảo vệ các công trình (Đê, đường giao thông, cầu, cống, đường điện, đường ống dẫn nước...): ……………
...............................................................................................................................................
2. Thửa đất số ………… tờ bản đồ địa chính số …….diện tích: …..m2
- Tên chủ sử dụng đất: …………………….
- Tổng diện tích thửa đất thực tế đang sử dụng: ……m2
- Nguồn gốc thửa đất (ghi rõ thời điểm khai phá, cho tặng, nhận thừa kế, chuyển nhượng):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
- Thời điểm xây dựng các công Irình (Ghi rõ hiện trạng; ngày, tháng, năm xây dựng):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
- Mục đích sử dụng các công trình:...........................................................................................
- Thực hiện nghĩa vụ thuế hàng năm: ……m2
- Nhà, đất hiện tại có tranh chấp không: …….có thế chấp không: ……….
- Nhà, đất hiện đang vi phạm các công trình hoặc hành lang bảo vệ các công trình (Đê, đường giao thông, cầu, cống, đường điện, đường ống dẫn nước...):
...............................................................................................................................................
Ghi chú: Tùy tính chất của từng địa phương, lập bổ sung về đất nông nghiệp vào nội dung này.
III. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở.
- Loại giấy: ……………………… do UBND ………………….. cấp ngày ………….
- Diện tích được cấp: …………..m2 thuộc thửa số ………tờ bản đồ địa chính số ……….
(Có bản photocopy kèm theo)
- Thực hiện nghĩa vụ thuế hàng năm ……..m2
- Nhà, đất hiện tại có tranh chấp không: ………có thế chấp không: …………
- Nhà, đất hiện đang vi phạm các công trình hoặc hành lang bảo vệ các công trình (đê, đường giao thông, cầu, cống, đường điện, đường ống dẫn nước...):.................................................................................................
...............................................................................................................................................
IV. Đăng ký chỗ ở tái định cư.
Gia đình Ông (bà) …………………. có đăng ký đất ở Khu tái định cư không đối với trường hợp thu hồi toàn bộ diện tích đất, nhà ở và các công trình xây dựng (phần này giành cho gia đình tự ghi cam kết):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Ủy ban nhân dân, Ủy ban MTTQ, Công an xã (phường, thị trấn) ……………và đại diện tổ dân (khu phố) …….chứng nhận nguồn gốc nhà, đất của ông (bà) …………………….
Đây là cơ sở pháp lý để lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư./.
ĐẠI DIỆN TỔ DÂN VÀ KHU PHỐ |
UBMT TỔ QUỐC XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN) |
CÔNG AN XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN) |
UBND XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
|
Nhà, đất phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
DỰ ÁN: ……………………………
Kính gửi: |
- Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư …….. |
Gia đình chứng tôi gồm: - Ông (bà) ………………………………chủ hộ
- ……………………………………………………
Cư trú tại tổ ………… khu……………phường (xã)…………………………
Sổ Hộ khẩu số …………..Số nhân khẩu………..người.
Ngày đăng ký Hộ khẩu…………………………………..
Gia đình chúng tôi tự kê khai diện tích nhà, đất và cây cối hoa mầu trong ranh giới thu hồi đất để GPMB xây dựng công trình…………………………….. gồm các hạng mục sau:
I. Đất:
Số thửa đất gia đình đang quản lý gồm ……….thửa. Trong đó:
1. Thửa số …... tờ bản đồ địa chính số……….lập ngày …/.../199...
- Diện tích thửa đất:………m2
- Nguồn gốc thửa đất: …………………………………………
- Thực hiện nghĩa vụ tài chính (thuế) ………m2
- Mục đích sử dụng:…………………………………………….
2. Thửa số …….tờ bản đồ địa chính số …….lập ngày …/…/199...
- Diện tích thửa đất: ……..m2
- Nguồn gốc thửa đất:…………………………………………..
- Thực hiện nghĩa vụ tài chính (thuế) …….m2
- Mục đích sử dụng:…………………………………………..
3. Thửa số …….tờ bản đồ địa chính số ……lập ngày …/…/199...
- Diện tích thửa đất: ……..m2
- Nguồn gốc thửa đất:…………………………………………..
- Thực hiện nghĩa vụ tài chính (thuế) …….m2
- Mục đích sử dụng:…………………………………………..
II. Công trình xây dựng:
1. Thửa số ………. tờ bản đồ địa chính số……..gồm ………..nhà
- Nhà 1: Diện tích xây dựng……..m2
Quy mô công trình:...........................................................................................
Cấp công trình..................................................................................................
- Nhà 2: Diện tích xây dựng……..m2
Quy mô công trình:...........................................................................................
Cấp công trình..................................................................................................
2. Thửa số …….. tờ bản đồ địa chính số……gồm …….. nhà
- Nhà 1: Diện tích xây dựng…….m2
Quy mô công trình:...........................................................................................
Cấp công trình..................................................................................................
- Nhà 2: Diện tích xây dựng…….m2
Quy mô công trình:...........................................................................................
Cấp công trình..................................................................................................
……….
3. Các công trình phụ phục vụ cho nhà ở (nhà bếp, bể nước, giếng nước, nhà vệ sinh...).
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
III. Số lượng hoa mầu, cây ăn quả:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
IV. Đăng ký tái định cư: (Thể hiện rõ nguyện vọng của gia đình đăng ký vào Khu tái định cư tập trung hoặc tự lo chỗ ở mới).
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
V. Cam kết: Toàn bộ nhà, đất và các tài sản gắn liền với đất đến thời điểm tự kê khai không tranh chấp, không thế chấp, không cho thuê và việc kê khai là đúng sự thật.
|
..., ngày
... tháng ... năm 200... |
|
||
UBND ……………. |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: /DT-HĐ |
…, ngày tháng năm 200… |
|
Kính gửi: |
………………………………. |
Căn cứ Điều 45 Bản Quy định “V/v thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh” ban hành kèm theo Quyết định số 1122/2005/QĐ-UB ngày 20/4/2005 của UBND tỉnh Quảng Ninh, Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư gửi ông (bà) ……… Dự thảo Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để ông (bà) tham gia ý kiến trong thời gian 03 ngày kể từ ngày………..
Dự thảo gồm:
a) Họ tên, địa chỉ của người bị thu hồi đất;
b) Diện tích, loại đất, hạng đất, vị trí, nguồn gốc của đất bị thu hồi; số lượng, khối lượng, tỷ lệ (%) chất lượng còn lại... của tài sản bị thiệt hại;
c) Các căn cứ tính toán số tiền bồi thường, hỗ trợ như: Giá đất tính bồi thường, giá nhà, công trình tính bồi thường, số nhân khẩu, số lao động trong độ tuổi, số lượng người được hưởng trợ cấp xã hội của hộ gia đình, nơi đăng ký di chuyển đến v.v...
d) Các đối tượng được hỗ trợ và bố trí tái định cư cụ thể cho từng hộ gia đình, cá nhân.
Trường hợp gia đình (đơn vị) có đề nghị bổ sung thì ghi rõ ở trang “Đề nghị bổ sung” gửi kèm Công văn này. Nếu không có ý kiến gì khác thì phần khối lượng đã kiểm đếm và tính toán là cơ sở lập phương án bồi thường, hỗ trợ. Mọi ý kiến thắc mắc về khối lượng bồi thường, hỗ trợ sau thời hạn nêu trên đều không có giá trị./.
Nơi nhận: |
HỘI ĐỒNG BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ |
ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG
1. Bổ sung khối lượng kiểm đếm.
2. Bổ sung phần tính toán.
Ngoài những khối lượng đề nghị bổ sung ở trên, gia đình hoàn toàn nhất trí với khối lượng đã kiểm đếm và tính toán./.
|
Ngày...
tháng... năm 200... |
HỒ SƠ PHƯƠNG ÁN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ
1. Bìa Phương án.
2. Tổng hợp Phương án bồi thường hỗ trợ và tái định cư.
3. Bảng tính giá trị bồi thường hỗ trợ và tái định cư.
4. Thuyết minh các khoản phải thu nộp Ngân sách.
5. Biên bản kiểm đếm đất và tài sản có trên đất.
6. Biên bản xác nhận ranh giới, mốc giới và diện tích thửa đất.
7. Sơ đồ thửa đất giải phóng mặt bằng.
8. Bản chứng nhận nhà, đất.
9. Bản tự kê khai nhà, đất.
10. Văn bản gửi gia đình (đơn vị) “V/v thông qua dự thảo Phương án”.
11. Bổ sung khối lượng thiếu.
12. Bản photocopy sổ hộ khẩu.
13. Trích lục Hồ sơ địa chính (các lần đo).
14. Bản photocopy các loại giấy tờ khác có liên quan về đất, tài sản...
15. Biên bản thẩm định của Hội đồng Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây