Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 1905/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Võ Văn Minh |
Ngày ban hành: | 30/07/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1905/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Võ Văn Minh |
Ngày ban hành: | 30/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1905/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 30 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1076/TTr-STP, ngày 22 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 29 thủ tục hành chính được sửa đổi và 25 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Công chứng, Giám định tư pháp và Lý lịch tư pháp tại Quyết định số 2505/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã.
(Chi tiết tại Phần 1 - Danh mục thủ tục hành chính)
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1905/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH.
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|
|
1 |
2.002387 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
1 |
II |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|
|
2 |
1.009832 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
3 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI.
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|
|
1 |
1.000112 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
7 |
2 |
1.000100 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
12 |
3 |
1.000075 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
16 |
4 |
1.001071 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
19 |
5 |
1.001446 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
22 |
6 |
1.001125 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
25 |
7 |
1.001153 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
27 |
8 |
1.001438 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
31 |
9 |
1.001721 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
33 |
10 |
1.001756 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
36 |
11 |
1.001799 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
39 |
12 |
1.001877 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
42 |
13 |
2.000789 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
45 |
14 |
2.000778 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
48 |
15 |
1.001688 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
51 |
16 |
2.000766 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
53 |
17 |
1.001665 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
56 |
18 |
2.000758 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
58 |
19 |
1.001647 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
61 |
20 |
2.000743 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
63 |
II |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|
|
1 |
1.001122 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
66 |
2 |
2.000894 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
73 |
3 |
2.000890 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
76 |
4 |
2.000823 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
78 |
5 |
2.000568 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
80 |
6 |
1.001216 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
82 |
7 |
2.000555 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
84 |
8 |
1.001117 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
86 |
III |
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
|
|
1 |
2.000488 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
87 |
Ghi chú: Sửa đổi các TTHC từ trang 9 đến trang 134 Phần I, Mục B (lĩnh vực Công chứng); từ trang 499 đến trang 508 Phần XII, Mục B (lĩnh vực Lý lịch tư pháp); từ trang 611 đến trang 630 Phần XV, Mục B (lĩnh vực Giám định tư pháp) ban hành kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Bình Dương.
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
I |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|
1 |
1.000061 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) |
2 |
1.001234 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
3 |
2.000775 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
4 |
2.000771 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
5 |
1.001450 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
6 |
1.001190 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
7 |
1.001453 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
8 |
1.003088 |
Công chứng bản dịch |
9 |
1.003049 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
10 |
1.003023 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
11 |
2.001074 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
12 |
2.001069 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
13 |
2.001048 |
Công chứng di chúc |
14 |
2.001039 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
15 |
2.000831 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
16 |
1.001876 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
17 |
1.001856 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
18 |
1.001834 |
Nhận lưu giữ di chúc |
19 |
2.000818 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
20 |
1.001814 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
21 |
1.005463 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
II |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|
1 |
1.009474 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
2 |
1.001135 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
3 |
1.001145 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động |
4 |
2.000571 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
Ghi chú: Bãi bỏ các TTHC từ trang 9 đến trang 134 Phần I, Mục B (lĩnh vực Công chứng); từ trang 499 đến trang 508 Phần XII, Mục B (lĩnh vực Lý lịch tư pháp); từ trang 611 đến trang 630 Phần XV, Mục B (lĩnh vực Giám định tư pháp) ban hành kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Bình Dương.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây