485976

Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương

485976
LawNet .vn

Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương

Số hiệu: 1905/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Võ Văn Minh
Ngày ban hành: 30/07/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1905/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
Người ký: Võ Văn Minh
Ngày ban hành: 30/07/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1905/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 30 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1076/TTr-STP, ngày 22 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 29 thủ tục hành chính được sửa đổi và 25 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương.

Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Công chứng, Giám định tư pháp và Lý lịch tư pháp tại Quyết định số 2505/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã.

(Chi tiết tại Phần 1 - Danh mục thủ tục hành chính)

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND cấp xã (liên thông);
- LĐVP, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, HK
STT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

 

THỦ TỤC HÀNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1905/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

PHẦN 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH.

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

 

1

2.002387

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

1

II

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

 

2

1.009832

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

3

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI.

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

 

1

1.000112

Bổ nhiệm công chứng viên

7

2

1.000100

Bổ nhiệm lại công chứng viên

12

3

1.000075

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

16

4

1.001071

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

19

5

1.001446

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

22

6

1.001125

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

25

7

1.001153

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

27

8

1.001438

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

31

9

1.001721

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

33

10

1.001756

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

36

11

1.001799

Cấp lại Thẻ công chứng viên

39

12

1.001877

Thành lập Văn phòng công chứng

42

13

2.000789

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

45

14

2.000778

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

48

15

1.001688

Hợp nhất Văn phòng công chứng

51

16

2.000766

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

53

17

1.001665

Sáp nhập Văn phòng công chứng

56

18

2.000758

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

58

19

1.001647

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

61

20

2.000743

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

63

II

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

 

1

1.001122

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp

66

2

2.000894

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

73

3

2.000890

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

76

4

2.000823

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

78

5

2.000568

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

80

6

1.001216

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

82

7

2.000555

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

84

8

1.001117

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

86

III

LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

 

1

2.000488

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

87

Ghi chú: Sửa đổi các TTHC từ trang 9 đến trang 134 Phần I, Mục B (lĩnh vực Công chứng); từ trang 499 đến trang 508 Phần XII, Mục B (lĩnh vực Lý lịch tư pháp); từ trang 611 đến trang 630 Phần XV, Mục B (lĩnh vực Giám định tư pháp) ban hành kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Bình Dương.

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

I

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

1

1.000061

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

2

1.001234

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

3

2.000775

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

4

2.000771

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

5

1.001450

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

6

1.001190

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

7

1.001453

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

8

1.003088

Công chứng bản dịch

9

1.003049

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

10

1.003023

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

11

2.001074

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

12

2.001069

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

13

2.001048

Công chứng di chúc

14

2.001039

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

15

2.000831

Công chứng văn bản khai nhận di sản

16

1.001876

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

17

1.001856

Công chứng hợp đồng ủy quyền

18

1.001834

Nhận lưu giữ di chúc

19

2.000818

Cấp bản sao văn bản công chứng

20

1.001814

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

21

1.005463

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

II

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

1

1.009474

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

2

1.001135

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

3

1.001145

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động

4

2.000571

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

Ghi chú: Bãi bỏ các TTHC từ trang 9 đến trang 134 Phần I, Mục B (lĩnh vực Công chứng); từ trang 499 đến trang 508 Phần XII, Mục B (lĩnh vực Lý lịch tư pháp); từ trang 611 đến trang 630 Phần XV, Mục B (lĩnh vực Giám định tư pháp) ban hành kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Bình Dương.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác