Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (sửa đổi, bổ sung) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (sửa đổi, bổ sung) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: | 1901/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 02/08/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1901/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 02/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1901/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 02 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1792/TTr-LĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 19 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại UBND cấp xã (06), UBND cấp huyện (10) và các cơ quan cấp tỉnh (03) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phần I. Danh mục quy trình kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện và UBND cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến phần việc của mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình cụ thể)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Tên Quy trình (Mã số TTHC) |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
I |
Cấp tỉnh, cấp huyện |
|
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000286) |
Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ UBND cấp xã đến UBND cấp huyện và đến các cơ quan cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000282) |
|
3 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000477) |
|
II |
Cấp huyện |
|
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (1.001776) |
Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ UBND Cấp xã đến UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (1.001758) |
|
3 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001753) |
|
4 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (1.001731) |
|
5 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc (2.000777) |
|
6 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (1.001739) |
|
7 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (2.000744) |
|
III |
Cấp xã |
|
1 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở (2.000751) |
Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh. |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện
- Thời hạn giải quyết:
+ 34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, trong đó: 17 ngày làm việc tại cấp xã: 10 ngày làm việc tại cấp huyện và 07 ngày làm việc tại Sở Lao động - TB&XH.
+ 27 ngày đối với vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện, trong đó: 17 ngày làm việc tại cấp xã; 10 ngày tại cấp huyện.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ hiện đại của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức Lao động - TB&XH xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 1.1 |
Công chức Lao động - TB&XH |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả trình lãnh đạo UBND cấp xã. |
124 giờ làm việc |
Bước 1.2 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xét duyệt; chuyển văn bản đề nghị gửi phòng Lao động -TB&XH |
04 giờ làm việc |
Bước 1.3 |
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển hồ sơ cho Công chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Chuyên viên phòng Lao động - TB&XH |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định tiếp nhận đối tượng |
40 giờ làm việc |
Bước 2.3 |
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
Trình UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Quyết định tiếp nhận đối tượng |
04 giờ làm việc |
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư phòng Lao động -TB&XH |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho phòng Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện thụ lý |
04 giờ làm việc |
Bước 3.1 |
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 3.2 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 3.3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý. Trường hợp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh thì có văn bản đề nghị Sở Lao động - TB&XH. |
04 giờ làm việc |
Bước 3.4 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 3.5 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Chuyển kết quả cho UBND cấp xã hoặc Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội để xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 4.1 |
Lãnh đạo phòng BTXH |
Xem xét, phân công cán bộ xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 4.2 |
Chuyên viên phòng BTXH |
Thẩm định, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo phê duyệt |
24 giờ làm việc |
Bước 4.3 |
Lãnh đạo phòng BTXH |
Kiểm tra, trình lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo kết quả thẩm định |
02 giờ làm việc |
Bước 4.4 |
Lãnh đạo Sở Lao động - TB&XH |
Phê duyệt dự thảo thẩm định |
04 giờ làm việc |
Bước 4.5 |
Bộ phận văn thư Sở Lao động - TB&XH |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản thẩm định và hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận văn thư của cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư của cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Tiếp nhận văn bản, hồ sơ; báo cáo lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội để xử lý |
02 giờ làm việc |
Bước 5.2 |
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội |
Xem xét, phân công cán bộ, nhân viên xử lý |
02 giờ làm việc |
Bước 5.3 |
Cán bộ, nhân viên cơ sở trợ giúp xã hội |
Dự thảo Quyết định tiếp nhận đối tượng trình lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội phê duyệt |
08 giờ làm việc |
Bước 5.4 |
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội |
Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội hoặc có văn bản trả lời lý do không tiếp nhận |
02 giờ làm việc |
Bước 5.5 |
Bộ phận văn thư của cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho UBND cấp xã; đối tượng |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
272 giờ làm việc |
Ghi chú:
- Trường hợp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện thì TTHC kết thúc tại Bước 3.5;
- Trường hợp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh thì TTHC kết thúc tại Bước 6.
2. Quy trình Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: tiếp nhận ngay đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ hiện đại của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức Lao động - TB&XH xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 1.1 |
Công chức Lao động - TB&XH |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả trình lãnh đạo UBND cấp xã. |
14 giờ làm việc |
Bước 1.2 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xét duyệt; chuyển văn bản đề nghị gửi phòng Lao động - TB&XH |
04 giờ làm việc |
Bước 1.3 |
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển hồ sơ cho Công chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Chuyên viên phòng Lao động - TB&XH |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định tiếp nhận đối tượng |
12 giờ làm việc |
Bước 2.3 |
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
Trình UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Quyết định tiếp nhận đối tượng |
02 giờ làm việc |
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư phòng Lao động -TB&XH |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho phòng Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện thụ lý |
04 giờ làm việc |
Bước 3.1 |
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 3.2 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 3.3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Quyết định tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý. Trường hợp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh thì có văn bản đề nghị Sở Lao động - TB&XH. |
02 giờ làm việc |
Bước 3.4 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 3.5 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Chuyển kết quả cho UBND cấp xã hoặc Bộ phận TN&TKQ của sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh để xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 4.1 |
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Xem xét, phân công cán bộ xử lý |
02 giờ làm việc |
Bước 4.2 |
Cán bộ, nhân viên cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Dự thảo Quyết định tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp trình lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội phê duyệt |
04 giờ làm việc |
Bước 4.3 |
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Quyết định tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
04 giờ làm việc |
Bước 4.4 |
Bộ phận văn thư của cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho UBND cấp xã; đối tượng |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
80 giờ làm việc |
Ghi chú:
- Trường hợp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện thì TTHC kết thúc tại Bước 3.5;
- Trường hợp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh thì TTHC kết thúc tại Bước 5.
3. Quy trình Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
a) Trường hợp dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm hành chính công huyện. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH xử lý |
04 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ giải quyết |
04 giờ làm việc |
|
Bước 2.1 |
Chuyên viên phòng Lao động - TB&XH |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định dừng trợ giúp xã hội |
16 giờ làm việc |
|
Bước 2.2 |
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
Trình UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Quyết định dừng trợ giúp xã hội |
04 giờ làm việc |
|
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư phòng Lao động - TB&XH |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho phòng Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện thụ lý |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3.1 |
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
08 giờ làm việc |
|
Bước 3.2 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3.3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Quyết định dừng trợ giúp xã hội |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3.4 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
04 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả cho công dân, tổ chức; |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
||
b) Trường hợp dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội liên quan |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội liên quan |
Nhận hồ sơ (điện tử); phân công cán bộ, nhân viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Cán bộ, nhân viên cơ sở trợ giúp xã hội liên quan |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định dừng trợ giúp xã hội |
40 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội liên quan |
Quyết định dừng trợ giúp xã hội |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư cơ sở trợ giúp xã hội liên quan |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ làm việc |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: 22 ngày làm việc, trong đó: 12 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 10 ngày làm việc tại UBND cấp huyện
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ hiện đại của UBND cấp xã |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Công chức Lao động - TB&XH |
04 giờ làm việc |
Bước 1.1 |
Công chức Lao động - TB&XH |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã. |
68 giờ làm việc |
Bước 1.2 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký Văn bản trình UBND cấp huyện |
20 giờ làm việc |
Bước 1.3 |
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển hồ sơ cho Công chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung lâm Hành chính công cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Chuyên viên phòng Lao động -TB&XH |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng |
40 giờ làm việc |
Bước 2.3 |
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
Trình UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng |
04 giờ làm việc |
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư phòng Lao động - TB&XH |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho phòng Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 3.1 |
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
08 giờ làm việc |
Bước 3.2 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 3.3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng |
04 giờ làm việc |
Bước 3.4 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 3.5 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Chuyển kết quả cho Công chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Công chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
176 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc, trong đó: 03 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 03 ngày làm việc tại UBND cấp huyện
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ hiện đại của UBND cấp xã |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Công chức Lao động - TB&XH |
04 giờ làm việc |
Bước 1.1 |
Công chức Lao động - TB&XH |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã. |
12 giờ làm việc |
Bước 1.2 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký Văn bản gửi phòng Lao động - TB&XH cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 1.3 |
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển hồ sơ cho Công chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Chuyên viên phòng Lao động -TB&XH |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình danh sách chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới |
12 giờ làm việc |
Bước 2.3 |
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
Phê duyệt danh sách chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
48 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, trong đó: 03 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ hiện đại của UBND cấp xã |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Công chức Lao động - TB&XH |
04 giờ làm việc |
Bước 1.1 |
Công chức Lao động - TB&XH |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã. |
12 giờ làm việc |
Bước 1.2 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký Văn bản trình UBND cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 1.3 |
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển hồ sơ cho Công chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Chuyên viên phòng Lao động -TB&XH |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng |
08 giờ làm việc |
Bước 2.3 |
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
Trình UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng |
04 giờ làm việc |
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư phòng Lao động - TB&XH |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho phòng Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 3.1 |
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 3.2 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 3.3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng |
04 giờ làm việc |
Bước 3.4 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 3.5 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; chuyển kết quả cho Công chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Công chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
64 giờ làm việc |
4. Quy trình Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, trong đó: 02 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 03 ngày làm việc tại UBND cấp huyện
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ giải quyết mai táng phí cho Công chức Lao động - TB&XH |
02 giờ làm việc |
Bước 1.1 |
Công chức Lao động - TB&XH |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã. |
06 giờ làm việc |
Bước 1.2 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký Văn bản trình UBND cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 1.3 |
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển hồ sơ cho Công chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Chuyên viên phòng Lao động -TB&XH |
Xem xét, xử lý hồ sơ, xây dựng các dự thảo Tờ trình, Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
04 giờ làm việc |
Bước 2.3 |
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
Ký Tờ trình trình UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
04 giờ làm việc |
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư phòng Lao động - TB&XH |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 3.1 |
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 3.2 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Bước 3.3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
01 giờ làm việc |
Bước 3.4 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Bước 3.5 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Chuyển kết quả cho Công chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Công chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại TT Hành chính công cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cơ quan, tổ chức và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 1.1 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét, chuyển phòng chuyên môn cấp huyện xử lý |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
Xem xét, phân công chuyên viên xử lý |
02 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Dự thảo Quyết định hỗ trợ trình lãnh đạo phòng xem xét |
02 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
Trình lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện dự thảo Quyết định hỗ trợ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký Quyết định hỗ trợ |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 5.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại TT Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết cho cơ quan, tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
16 giờ làm việc |
6. Quy trình Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, trong đó: 02 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 03 ngày làm việc tại UBND cấp huyện
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ hiện đại của UBND cấp xã |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Công chức Lao động - TB&XH |
02 giờ làm việc |
Bước 1.1 |
Công chức Lao động - TB&XH |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã. |
08 giờ làm việc |
Bước 1.2 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký Văn bản gửi phòng Lao động - TB&XH |
04 giờ làm việc |
Bước 1.3 |
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã |
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển hồ sơ cho Công chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Công chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Chuyên viên phòng Lao động -TB&XH |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định |
04 giờ làm việc |
Bước 2.3 |
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH |
Trình UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 2.4 |
Bộ phận văn thư phòng Lao động - TB&XH |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho phòng Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 3.1 |
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 3.2 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 3.3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Quyết định nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng |
02 giờ làm việc |
Bước 3.4 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 3.5 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Chuyển kết quả cho Công chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Công chức TN&TKQ của Phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc |
7. Quy trình Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 1.1 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét, chuyển phòng chuyên môn cấp huyện xử lý |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
Xem xét, phân công chuyên viên xử lý |
02 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Dự thảo Quyết định hỗ trợ trình lãnh đạo phòng xem xét |
08 giờ làm việc |
Bước 2.2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
Trình lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện dự thảo Quyết định hỗ trợ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký Quyết định hỗ trợ |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
02 giờ làm việc |
Bước 5.1 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc |
III. Thủ tục hành chính cấp xã
1. Quy trình Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc tại UBND cấp xã trong trường hợp UBND cấp xã đủ nguồn lực, ban hành quyết định hỗ trợ. Cấp còn lại không quy định thời gian thực hiện.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức Lao động - TB&XH xử lý hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
Bước 1.1 |
Công chức Lao động - TB&XH |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
12 giờ làm việc |
Bước 1.2 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ban hành Quyết định hỗ trợ. Trường hợp thiếu nguồn lực thì có văn bản đề nghị trợ giúp gửi phòng Lao động - TB&XH |
02 giờ làm việc |
Bước 2.1 |
Phòng Lao động - TB&XH |
Thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định hỗ trợ |
Không quy định thời gian |
Bước 2.2 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký Quyết định hỗ trợ. Trường hợp thiếu nguồn lực thì có văn bản đề nghị trợ giúp gửi Sở Lao động - TB&XH, Sở Tài chính. |
|
Bước 3 |
Sở Lao động - TB&XH chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính |
Tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký Quyết định hỗ trợ. Trường hợp thiếu nguồn lực, Chủ tịch UBND tỉnh có văn bản gửi Bộ Lao động - TB&XH, Bộ Tài chính |
|
Bước 5 |
Bộ Lao động - TB&XH chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính |
Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định |
|
Bước 6 |
Thủ tướng Chính phủ |
Ký Quyết định hỗ trợ |
|
Bước 6.1 |
Văn phòng Chính phủ |
Vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả cho VP UBND tỉnh |
|
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho VP UBND cấp huyện |
|
Bước 8 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Chuyển kết quả cho VP UBND cấp xã |
|
Bước 9 |
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Không quy định thời gian |
Ghi chú:
- Trường hợp UBND cấp xã đủ nguồn lực, ban hành quyết định hỗ trợ thì TTHC kết thúc tại Bước 1.2;
- Nếu UBND cấp xã không đủ nguồn lực; UBND cấp huyện đủ nguồn lực thì TTHC kết thúc tại Bước 2.2;
- Nếu UBND cấp xã không đủ nguồn lực, UBND cấp huyện không đủ nguồn lực và UBND tỉnh đủ nguồn lực thì TTHC kết thúc tại Bước 4;
- Nếu tỉnh Thừa Thiên Huế không đủ nguồn lực thì TTHC kết thúc tại Bước 9.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây