Quyết định 190/QĐ-HQQNg năm 2012 về Quy định kiểm tra, giám sát Hải quan bằng cân ô tô điện tử đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Quyết định 190/QĐ-HQQNg năm 2012 về Quy định kiểm tra, giám sát Hải quan bằng cân ô tô điện tử đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu: | 190/QĐ-HQQNg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Huỳnh Văn Cần |
Ngày ban hành: | 25/09/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 190/QĐ-HQQNg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Huỳnh Văn Cần |
Ngày ban hành: | 25/09/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TỔNG
CỤC HẢI QUAN |
CỘNG
H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 190/QĐ-HQQNg |
Quảng Ng�i, ng�y 25 th�ng 09 năm 2012 |
�
QUYẾT ĐỊNH
BAN H�NH QUY ĐỊNH KIỂM TRA, GI�M S�T HẢI QUAN BẰNG C�N � T� ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI H�NG H�A XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
CỤC TRƯỞNG CỤC HẢI QUAN TỈNH QUẢNG NG�I
Căn cứ Luật Hải quan ng�y 29/6/2001 v� Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Hải quan ng�y 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 154/2005/NĐ-CP ng�y 15/12/2005 của Ch�nh phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hải quan về thủ tục Hải quan, kiểm tra, gi�m s�t hải quan;
Căn cứ Th�ng tư số 194/2010/TT-BTC ng�y 06/12/2010 của Bộ T�i ch�nh hướng dẫn về thủ tục hải quan; kiểm tra, gi�m s�t hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu v� quản l� thuế đối với h�ng h�a xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Th�ng tư 222/2009/TT-BTC ng�y 25/11/2009 của Bộ T�i ch�nh hướng dẫn th� điểm thủ tục hải quan điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1171/2009/QĐ-TCHQ ng�y 16/6/2009 của Tổng cục Hải quan ban h�nh quy tr�nh thủ tục Hải quan đối với h�ng h�a xuất khẩu, nhập khẩu thương mại;
Căn cứ Quyết định số 1027/QĐ-BTC ng�y 11/5/2010 của Bộ T�i ch�nh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn v� cơ cấu tổ chức của Cục Hải quan tỉnh, li�n tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ C�ng văn số 6076/TCHQ-GSQL ng�y 05/12/2011 về việc ph�n cấp ban h�nh quy tr�nh kiểm tra, gi�m s�t hải quan bằng trang thiết bị kỹ thuật;
X�t đề nghị của Trưởng Ph�ng Nghiệp vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban h�nh k�m theo Quyết định n�y Quy định kiểm tra, gi�m s�t Hải quan bằng c�n � t� điện tử đối với h�ng h�a xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực kể từ ng�y k�.
Điều 3. Trưởng c�c đơn vị thuộc, trực thuộc v� c�n bộ c�ng chức Cục Hải quan tỉnh Quảng Ng�i chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y.
Nơi nhận: |
CỤC
TRƯỞNG |
�
QUY ĐỊNH
KIỂM
TRA, GI�M S�T HẢI QUAN BẰNG C�N �T� ĐIỆN TỬ ĐỐI
VỚI H�NG H�A XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban
h�nh k�m theo Quyết định số 190/QĐ-HQQNg
ng�y 25
th�ng
09
năm
2012 của Cục
trưởng Cục Hải quan tỉnh Quảng
Ng�i)
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Quy định n�y hướng dẫn kiểm tra hải quan bằng c�n � t� điện tử đối với h�ng h�a xuất khẩu, nhập khẩu, phương tiện vận tải chuy�n chở h�ng h�a xuất khẩu, nhập khẩu tại c�c Chi cục Hải quan trực thuộc Cục Hải quan tỉnh Quảng Ng�i.
2. C�n � t� điện tử l� t�i sản của Cục Hải quan tỉnh Quảng Ng�i giao cho c�c Chi cục trực thuộc Cục quản l� v� sử dụng phục vụ cho c�ng t�c kiểm tra h�ng h�a tr�n địa b�n quản l� v� chịu tr�ch nhiệm trước Cục trưởng.
3. C�ng chức được giao nhiệm vụ quản l�, sử dụng đ� được hướng dẫn c�ch sử dụng v� nắm chắc c�c quy định về sử dụng t�i sản, h�ng ng�y phải ghi nhận t�nh h�nh sử dụng thiết bị; b�o c�o t�nh trạng thiết bị để Chi cục xử l� đ�ng thẩm quyền; việc mở sổ nhật k�, theo d�i t�nh h�nh hoạt động của c�n � t� điện tử, việc b�n giao giữa c�c ca trực do l�nh đạo Chi cục trực thuộc Cục Hải quan tỉnh Quảng Ng�i quy định v� b�o c�o với L�nh đạo Cục (qua Ph�ng Nghiệp vụ).
4. C�c trường hợp kiểm tra h�ng h�a bằng c�n � t� điện tử đều phải ghi lại dữ liệu c�n tr�n m�y t�nh. Thời gian lưu trữ: Đối với c�c số liệu c�n thường xuy�n, thực hiện lưu theo th�ng số kỹ thuật của hệ thống. Trường hợp vượt qu� dung lượng th� chuyển dữ liệu lưu ra ổ cứng hoặc đĩa DVD đảm bảo theo đ�ng quy định tại Quyết định 669/QĐ-TCHQ ng�y 31/3/2010 của Tổng cục Hải quan; Đối với số liệu về trọng lượng li�n quan đến vi phạm h�nh ch�nh hải quan, thời gian lưu trữ theo quy định của ph�p luật lưu trữ hồ sơ hải quan.
5. Quản l�, sử dụng c�n � t� điện tử:
- Việc tiếp nhận, cấp ph�t, quản l� kiểm tra c�n � t� điện tử do Văn ph�ng Cục Hải quan tỉnh Quảng Ng�i chịu tr�ch nhiệm thực hiện.
- Mọi hư hỏng, mất m�t đều phải được b�o c�o bằng văn bản về l�nh đạo Cục Hải quan tỉnh Quảng Ng�i (qua Văn ph�ng). Trong đ�, x�c định r� nguy�n nh�n, tr�ch nhiệm v� kết quả xử l� hoặc đề xuất biện ph�p xử l� đối với c�c tập thể v� c� nh�n c� li�n quan theo quy định của ng�nh.
- C�n � t� điện tử phải được vận h�nh, bảo dưỡng, bảo tr� theo đ�ng quy định của nh� sản xuất. Chi cục quản l�, sử dụng c� tr�ch nhiệm bảo quản, bảo dưỡng v� kịp thời b�o c�o về Văn ph�ng c�c sự cố, hư hỏng để sửa chữa kịp thời theo đ�ng chế độ ti�u chuẩn, quy tr�nh kỹ thuật. H�ng năm, Chi cục sử dụng căn cứ hồ sơ kỹ thuật v� thực tế hư hỏng, lập kế hoạch y�u cầu sửa chữa, bổ sung gửi về Văn ph�ng để tổng hợp tr�nh L�nh đạo Cục xem x�t.
- Định kỳ v�o cuối năm hoặc đột xuất theo y�u cầu của ng�nh, Văn ph�ng phối hợp với c�c Chi cục Hải quan tiến h�nh kiểm k� c�n � t� điện tử v� lập bi�n bản theo quy định. Sau khi kiểm k�, Văn ph�ng tổng hợp t�nh h�nh chung v� b�o c�o l�nh đạo Cục Hải quan tỉnh Quảng Ng�i.
- Định kỳ v�o cuối năm hoặc đột xuất theo y�u cầu của ng�nh, Ph�ng Nghiệp vụ phối hợp với c�c Chi cục kiểm tra t�nh trạng sử dụng c�n � t� điện tử v� lập bi�n bản theo quy định. Sau khi kiểm tra, Ph�ng Nghiệp vụ tổng hợp t�nh h�nh v� b�o c�o l�nh đạo Cục Hải quan tỉnh Quảng Ng�i.
II. QUY ĐỊNH CỤ THỂ
1. Đối với l�nh đạo đơn vị trực tiếp quản l�, sử dụng:
- Bố tr� 01 L�nh đạo Chi cục c�ng 01 l�nh đạo đội nghiệp vụ c� tr�ch nhiệm lập kế hoạch, ph�n c�ng c�ng chức quản l�, sử dụng c�n � t� theo điện tử theo đ�ng quy định.
- L�nh đạo Chi cục phải thường xuy�n kiểm tra, nhắc nhở c�ng chức thực hiện đ�ng tr�nh tự quản l�, sử dụng, vận h�nh thiết bị v� quy tr�nh thủ tục Hải quan đối với h�ng h�a xuất khẩu, nhập khẩu c� li�n quan.
- Tổ chức việc lưu trữ dữ liệu kiểm tra, gi�m s�t bằng c�n � t� điện tử; thực hiện chế độ b�o c�o theo quy định.
2. Đối với c�ng chức được ph�n c�ng quản l�, sử dụng:
- C�ng chức được ph�n c�ng c� tr�ch nhiệm kiểm tra, khởi động, vận h�nh thiết bị theo đ�ng tr�nh tự đ� được tập huấn v� s�ch hướng dẫn của nh� sản xuất. Kết th�c qu� tr�nh kiểm tra, c�ng chức thực hiện in kết quả, lưu trữ trong hệ thống theo quy định.
- C�ng chức phải mở sổ nhật k� theo d�i t�nh h�nh hoạt động của c�n � t� điện tử ghi ch�p đầy đủ c�ng t�c kiểm tra trong sổ nhật k� c�ng t�c (theo mẫu đ�nh k�m), thực hiện b�n giao c�ng việc, sổ s�ch theo quy định.
- C�ng chức sử dụng c� tr�ch nhiệm vệ sinh, bảo quản, lưu giữ thiết bị theo đ�ng y�u cầu của nh� sản xuất; lập c�c b�o c�o định kỳ, b�o c�o đột xuất theo y�u cầu của L�nh đạo
- Trường hợp kết quả kiểm tra c� sai lệch, vi phạm, c�ng chức b�o c�o L�nh đạo Đội, L�nh đạo Chi cục để xử l� đ�ng quy định.
3. Xử l� kết quả sau khi tiến h�nh c�n:
- Đối với trường hợp kết quả kiểm tra ph� hợp với khai b�o: thực hiện theo điểm 4.1 bước 2 phần I Quy tr�nh thủ tục hải quan đối với h�ng h�a xuất khẩu, nhập khẩu thương mại ban h�nh k�m theo Quyết định số 1171/QĐ-TCHQ ng�y 15/6/2009 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan hoặc khoản 2 bước 4 điểm I mục 2 phần I Quy tr�nh thủ tục hải quan đối với h�ng h�a xuất khẩu, nhập khẩu thực hiện thủ tục hải quan điện tử ban h�nh k�m theo Quyết định 2396/QĐ-TCHQ ng�y 09/12/2009 của Tổng cục Hải quan.
- Đối với trường hợp kết quả kiểm tra kh�ng ph� hợp với khai b�o: Thực hiện theo điểm 4.2 bước 2 phần I Quy tr�nh thủ tục hải quan đối với h�ng h�a xuất khẩu, nhập khẩu thương mại ban h�nh k�m theo Quyết định số 1171/QĐ-TCHQ ng�y 15/6/2009 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan hoặc khoản 3 bước 4 điểm I mục 2 phần I Quy tr�nh thủ tục hải quan đối với h�ng h�a xuất khẩu, nhập khẩu thực hiện thủ tục hải quan điện tử ban h�nh k�m theo Quyết định 2396/QĐ-TCHQ ng�y 09/12/2009 của Tổng cục Hải quan.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. L�nh đạo Chi cục Hải quan đ� được Cục Hải quan tỉnh Quảng Ng�i giao sử dụng c�n � t� điện tử c� tr�ch nhiệm triển khai thực hiện quy định n�y v� bố tr� c�c c�ng chức c� tr�nh độ chuy�n m�n để quản l�, sử dụng c�n � t� điện tử.
2. Định kỳ h�ng qu�, Chi cục Hải quan được giao sử dụng c�n � t� điện tử b�o c�o t�nh h�nh v� kết quả hoạt động của c�n � t� điện tử theo C�ng văn 4770/TCHQ-GSQL ng�y 30/9/2011 của Tổng cục Hải quan về Cục Hải quan tỉnh Quảng Ng�i (qua Ph�ng Nghiệp vụ). Ph�ng Nghiệp vụ c� tr�ch nhiệm tổng hợp b�o c�o theo quy định.
Trong qu� tr�nh thực hiện, nếu c� vướng mắc th� L�nh đạo Chi Cục Hải quan b�o c�o với L�nh đạo Cục đồng thời đề xuất phương �n xử l� để L�nh đạo cục xem x�t, chỉ đạo thực hiện hoặc sửa đổi, bổ sung cho ph� hợp./.
CỤC
HẢI QUAN TỈNH QUẢNG NG�I |
|
SỔ NHẬT K� THEO D�I, QUẢN L� SỬ DỤNG C�N � T� ĐIỆN TỬ
Số TT |
Ng�y kiểm tra |
T�n doanh nghiệp |
Số tờ khai, loại h�nh, ng�y đăng k� |
Nơi đăng k� tờ khai |
T�n h�ng |
Số lượng |
Trị gi� |
Loại xe, số xe, biển số |
Số lượng cont, k� m� hiệu cont |
Số lượng kiện, số kiện (h�ng rời) |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết th�c |
T�nh trạng thiết bị |
Vi phạm |
C�n bộ hải quan thực hiện |
K� x�c nhận |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập |
L�nh đạo
Chi cục |
Ghi ch�:
- Mẫu n�y được lập tr�n m�y t�nh bằng file excel để theo d�i;
- Định kỳ h�ng th�ng/qu�/năm được in ra đ�ng th�nh sổ v� lưu giữ theo quy định;
- Cột 6, 7, 8, 9, 10, 11 ghi phương tiện, h�ng h�a được kiểm tra.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây