Quyết định 19/2003/QĐ-UB quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế của chi Cục Kiểm Lâm tỉnh Quảng Bình
Quyết định 19/2003/QĐ-UB quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế của chi Cục Kiểm Lâm tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 19/2003/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Đinh Hữu Cường |
Ngày ban hành: | 20/06/2003 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 19/2003/QĐ-UB |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Đinh Hữu Cường |
Ngày ban hành: | 20/06/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2003/QĐ-UB |
Đồng Hới, ngày 20 tháng 06 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢN QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG; NHIỆM VỤ; QUYỀN HẠN; TỔ CHỨC, BỘ MÁY; BIÊN CHẾ CỦA CHI CỤC KIỂM LÂM TỈNH QUẢNG BÌNH.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/06/1994;
- Căn cứ Quyết định số 207/1999/QĐ-TTg ngày 25/10/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành kế hoạch thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 của ban chấp hành Trung ương Đảng ( khoá VIII)
- Căn cứ Nghị quyết số 16/2000/NQ-CP ngày 18/10/2000 của Chính phủ về việc tinh giản hạn chế trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp;
- Căn cứ thông tư số 07/LB-TT ngày 8/08/1994 của Bộ Lâm nghiệp và thông tư số 94/2001/TT-BNN-TCCB ngày 21/09/2001 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp.
- Xét đề án số 492KL/TH ngày 22/05/2003 của Chi Cục Kiểm lâm về kiện toàn tổ chức, tinh giản biên chế và theo đề nghị của Trưởng ban tổ chức chính quyền tỉnh tại tờ trình số 312/TC ngày 2 tháng 6 năm 2003.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này của bản quy hoạch chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn; tổ chức, bộ máy, biên chế của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Bình.
Điều 2: Chánh văn phòng UBND tỉnh. Trưởng ban tổ chức chính quyền tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm và Thủ Trưởng các ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ./.
Nơi nhận: |
TM/UBND TỈNH
QUẢNG BÌNH |
QUY ĐỊNH
CHỨC NĂNG; NHIỆM
VỤ, QUYỀN HẠN; TỔ CHỨC, BỘ MÁY; BIÊN CHẾ CỦA CHI CỤC KIỂM LÂM TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2003/QĐ-UB ngày 20/06/2003 của UBND tỉnh.)
Điều 1:
Chi cục Kiểm lâm là cơ quan tham mưu giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước về quản lý rừng và bảo vệ rừng ở địa phương, đồng thời là cơ quan thi hành pháp luật về quản lý rừng, bảo vệ, phát triển rừng và bảo vệ lâm sản; Chi cục Kiểm lâm chịu sự quản lý và chỉ đạo trực tiếp của Uỷ ban nhân dân tỉnh, đồng thời chịu sự chỉ đạo hướng dẫn và kiểm tra của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Chi cục có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng và được mở tài khoản riêng để hoạt động.
Điều 2: Nhiệm vụ của Chi cục Kiểm lâm:
Thực hiện theo Thông tư số 94/2001/TT-BNN-TCCB ngày 21/09/2001 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg chủ thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp.
Điều 3: Tổ chức, bộ máy của Chi cục Kiểm lâm:
1. Lãnh đạo chi cục có: Chi cục trưởng và 1 đến 2 Phó Chi cục trưởng do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức theo tiêu chuẩn chức danh quy định và phân cấp theo quản lý cán bộ.
2. Các phòng và đội chuyên môn nghiệp vụ:
- Phòng Tổng hợp.
- Phòng quản lý - Bảo vệ rừng.
- Phòng chấp chế - Thanh tra.
- Đội kiểm lâm cơ động.
3. Các đơn vị trực thuộc: có 7 hạt Kiểm lâm.
- Hạt Kiểm lâm huyện Minh Hoá.
- Hạt Kiểm lâm huyện Tuyên Hoá.
- Hạt Kiểm lâm huyện Quảng Trạch.
- Hạt Kiểm lâm huyện Bố Trạch.
- Hạt Kiểm lâm huyện Quảng Ninh.
- Hạt Kiểm lâm huyện Lệ Thuỷ.
- Hạt Kiểm lâm thị xã Đồng Hới.
Các Hạt Kiểm lâm chịu sự lãnh đạo toàn diện của chi cục Kiểm lâm; có con dấu riêng và được mở tài khoản hoạt động.
Điều 4: Biên chế của Chi cục Kiểm lâm:
- Chi cục Kiểm lâm được bố trí: 212 biên chế ( 197 biên chế QLNN, 15 biên chế SN )và 23 lao động hợp đồng thường xuyên Bảo vệ rừng dọc đường Hồ Chí Minh thuộc điạ phận của tỉnh.
Biên chế, hợp đồng và cơ cấu trình độ được bố trí như sau:
TT |
Đơn vị |
Tổng số |
Biên chế |
HĐ khác |
Cơ cấu trình độ |
Ghi chú |
|
|
|
||||||
1 |
Văn phòng chi cục |
36 |
31 |
5 |
|
A:23;B:9;C,D:4 |
|
- |
P. Tổng hợp |
10 |
5 |
5 |
|
A:4;B:3;C,D:3 |
|
- |
P.QL- Bảo vệ rừng |
5 |
5 |
|
|
A:5 |
|
- |
P.P.chế - Th. tra |
5 |
5 |
|
|
A:5 |
|
- |
Lãnh đạo |
3 |
3 |
|
|
A:3 |
|
- |
Đội KL cơ động |
13 |
13 |
|
|
A:6; B:6; C,D:1 |
|
2 |
H.Minh Hoá |
31 |
20 |
1 |
10 |
A:11;B:17;C,C:3 |
|
3 |
H. Tuyên Hoá |
42 |
33 |
1 |
8 |
A:14;B:24;C,D:4 |
|
4 |
H. Quảng Trạch |
27 |
26 |
1 |
1 |
A:10;B:15;C,D:2 |
|
5 |
H.Bố Trạch |
30 |
27 |
2 |
|
A:11;B16;C,D:3 |
|
6 |
H. Đồng Hới |
17 |
14 |
3 |
|
A:7;B:9;C,D:1 |
|
7 |
H. Quảng Ninh |
21 |
20 |
1 |
|
A:8;B:11;C,D:2 |
|
8 |
H. Lệ Thuỷ |
31 |
26 |
1 |
4 |
A:11;B:17;C,D:3 |
|
|
Cộng |
235 |
197 |
15 |
23 |
A:95;B118;CD22 |
|
Điều 5: Tổ chức thực hiện:
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Bình căn cứ đề án kiện toàn tổ chức tinh giản biên chế đã được Hội đồng thẩm định đề án kiện toàn tổ chức, tinh giản biên chế của thẩm định và phối hợp với Ban tổ chức Chính quyền tỉnh để xây dựng biện pháp thích hợp, tiến hành nâng cao chất lượng cán bộ công chức, thực hiện tinh giản biên chế theo chủ trương chung và phải đảm bảo theo chức danh tiêu chuẩn và cơ cấu tổ chức, bộ máy đã được quy định./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây