Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 1899/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 22/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1899/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 22/07/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1899/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 22 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định sắp xếp xử lý tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý giá và lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 283/TTr-STC ngày 10 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định 16 (mười sáu) thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 15 (mười lăm) thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý giá và lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 (nếu có).
- Xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1899/QĐ-UBND, ngày 22/7/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTH được thay thế |
Tên TTH thay thế |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
BTC-VLG- 287382 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
2 |
BTC-VLG- 287386 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các Điểm a, b, c, d, đ và e Khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các Điểm a, b, c, d, đ và e Khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
3 |
BTC-VLG-287388 |
Quyết định bán tài sản công |
Quyết định bán tài sản công |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
4 |
BTC-VLG-287389 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP |
Quản lý công sản |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 |
BTC-VLG-287390 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP |
Quản lý công sản |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 |
BTC-VLG-287391 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
7 |
BTC-VLG-287393 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
8 |
BTC-VLG-287394 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
9 |
BTC-VLG-287395 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
10 |
BTC-VLG-287398 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
11 |
BTC-VLG-287033 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền Sở Tài chính |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP |
Quản lý giá |
Sở Tài chính |
12 |
BTC-VLG-287031 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP |
Quản lý giá |
Sở Tài chính |
13 |
VLG-285392 |
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị, sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100 vốn quản lý, sử dụng |
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ, công ty cổ phần và công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ quản lý, sử dụng |
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP |
|
Sở Tài chính |
14 |
VLG-285394 |
Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý nhà, đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP |
|
Sở Tài chính |
15 |
BTC-VLG-287131 |
Chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên, chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
Chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP |
|
Sở Tài chính |
16 |
BTC-VLG-287207 |
Trình tự thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước |
Báo cáo kê khai tài sản công |
Nghị định số 157/2017/NĐ-CP |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
VLG-285399 |
Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời |
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017 |
2 |
VLG-285400 |
Ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý |
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017 |
3 |
B-BTC-287210-TT |
Giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP, ngày 26/12/2017 |
4 |
BTC-VLG-287132 |
Chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước |
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017 |
5 |
BTC-VLG-287133 |
Quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền số tiền thực hiện dự án đầu tư |
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017 |
6 |
BTC-VLG-287134 |
Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của địa phương. |
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017 |
7 |
BTC-VLG-287139 |
Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời. |
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017 |
8 |
BTC-VLG-287142 |
Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ. |
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017 |
9 |
|
Hoàn trả vốn ứng trước cho đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn. |
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017 |
10 |
VLG-285395 |
Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời |
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017 |
11 |
VLG-285396 |
Hỗ trợ ngừng sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời |
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017 |
12 |
VLG-285397 |
Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời |
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017 |
13 |
VLG-285398 |
Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời |
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017 |
14 |
VLG-287213 |
Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng (QSD đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP, ngày 26/12/2017 |
15 |
VLG-287197 |
Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây