Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Tiền Giang
Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 1881/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Trần Kim Mai |
Ngày ban hành: | 22/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1881/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Trần Kim Mai |
Ngày ban hành: | 22/07/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1881/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 22 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành (03 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định 1881/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù |
Quy hoạch xây dựng |
2 |
Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù |
nt |
3 |
Cấp Giấy phép quy hoạch xây dựng cho các dự án đầu tư xây dựng |
nt |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1. Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì bộ phận tiếp nhận hồ sơ chuyển lên phòng chuyên môn phụ trách để kiểm tra, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt. - Thuyết minh nội dung nhiệm vụ gồm: Các bản vẽ in màu thu nhỏ; dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ; các văn bản pháp lý có liên quan; văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ quy hoạch; hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng. b) Số lượng hồ sơ: Không quy định. |
4 |
Thời hạn giải quyết |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian hoàn chỉnh hồ sơ theo kết quả thẩm định). |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp huyện Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) |
Không |
8 |
Lệ phí (nếu có) |
Không |
9 |
Kết quả thực hiện TTHC |
Quyết định |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định 44/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. |
2. Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì bộ phận tiếp nhận hồ sơ chuyển lên phòng chuyên môn phụ trách để kiểm tra, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt. - Thuyết minh tổng hợp gồm: Bản vẽ in màu thu nhỏ; quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng được duyệt; dự thảo quyết định phê duyệt đồ án; bản vẽ in màu đúng tỷ lệ quy định; các văn bản pháp lý có liên quan; văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung đồ án quy hoạch; hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng; đĩa CD sao lưu toàn bộ nội dung hồ sơ đồ án. b) Số lượng hồ sơ: Không quy định |
4 |
Thời hạn giải quyết |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian hoàn chỉnh hồ sơ theo kết quả thẩm định). |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp huyện b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng. |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) |
Không |
8 |
Lệ phí (nếu có) |
Không |
9 |
Kết quả thực hiện TTHC |
Quyết định |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định 44/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. |
3. Cấp Giấy phép quy hoạch xây dựng cho các dự án đầu tư xây dựng
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì bộ phận tiếp nhận hồ sơ chuyển lên phòng chuyên môn phụ trách để kiểm tra, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch (Mẫu số 01 hoặc Mẫu số 03 - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP). - Sơ đồ vị trí địa điểm đề nghị cấp giấy phép quy hoạch. - Dự kiến phạm vi, ranh giới khu đất, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch. - Dự kiến nội dung đầu tư, quy mô dự án và tổng mức đầu tư. - Báo cáo về pháp nhân và năng lực tài chính để triển khai dự án. b) Số lượng hồ sơ: Không quy định. |
4 |
Thời hạn giải quyết |
45 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép quy hoạch hợp lệ. |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế Hạ tầng. |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức Cá nhân |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) |
Mẫu số 01 - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP Mẫu số 03 - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP |
8 |
Lệ phí (nếu có) |
2.000.000 đồng/01 Giấy phép |
9 |
Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy phép quy hoạch |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
- Dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung tại khu vực chưa có quy hoạch phân khu xây dựng. - Dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung, riêng lẻ tại khu vực đã có quy hoạch phân khu xây dựng, nhưng chưa đủ các căn cứ đề lập quy hoạch chi tiết xây dựng. - Dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung hoặc riêng lẻ trong khu vực đã có quy hoạch chi tiết xây dựng được duyệt, nhưng cần điều chỉnh ranh giới hoặc một số chỉ tiêu sử dụng đất. |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. - Thông tư số 23/2012/TT-BTC ngày 16/02/2012 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép quy hoạch. |
Mẫu số 01 - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập
trung)
Kính gửi:……………………………………………………………………
1. Chủ đầu tư:……………………………………………………………………………………
- Người đại diện:…………………………………Chức vụ:…………….……………………..
- Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………
- Số nhà:………….……Đường:……………………Phường (xã)……………………………
- Tỉnh, thành phố: ……………………………………………………………….………………
- Số điện thoại: ………………………………………………………………………….………
2. Vị trí, quy mô khu vực dự kiến đầu tư:……………………………………………………
- Phường (xã) ………………………………………….Quận (huyện)……………………….
- Tỉnh, thành phố:……………………………………………………………………………….
- Phạm vi dự kiến đầu tư:………………………………………………………………………
- Quy mô, diện tích: ………………………………………………………………….……(ha).
- Hiện trạng sử dụng đất…………………………………………………………………………
3. Nội dung đầu tư:………………………………………………………………………………
- Chức năng dự kiến: ……………………………………………………………………………
- Cơ cấu sử dụng đất dự kiến: …………………………………………………………………
4. Tổng mức đầu tư dự kiến: ……………………………………………………………………
5. Cam kết: Tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
……., ngày…tháng….năm…. |
2. Mẫu số 03 - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)
Kính gửi:……………………………………
1. Chủ đầu tư:……………………………………………………………………………………
- Người đại diện:…………………………………………Chức vụ:……………………………
- Địa chỉ liên hệ:………………………………………………………………………………….
- Số nhà:……………..Đường………………………Phường (xã)……………………………
- Tỉnh, thành phố…………………………………………………………………………………
- Số điện thoại:……………………………………………………………………………………
2. Vị trí, quy mô xây dựng công trình:………………………………………………………….
- Phường (xã)…………………………Quận (huyện)………………………………………….
- Tỉnh, thành phố:…………………………………………………………………………………
- Phạm vi ranh giới:………………………………………………………………………………
- Quy mô, diện tích:………………………………………………………………….…….(ha).
- Hiện trạng sử dụng đất: ………………………………………………………………………
3. Nội dung đầu tư:………………………………………………………………………………
- Chức năng công trình:…………………………………………………………………………
- Mật độ xây dựng:……………………………………………………………………………%
- Chiều cao công trình:………………………………………………………………………m.
- Số tầng:…………………………………………………………………………………….…..
- Hệ số sử dụng đất:…………………………………………………………………………….
- Dự kiến tổng diện tích sàn:………………………………………………………………..m2.
4. Tổng mức đầu tư dự kiến:………………………………………………………………….
5. Cam kết: Tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
……., ngày…tháng….năm…. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây