Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 1862/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 29/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1862/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 29/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1862/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 29 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2811/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ 113 (Một trăm mười ba) thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vị quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ sơ số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo cán bộ, công chức, viên chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THÀNH
PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thành phần hồ sơ |
Mã thành phần hồ sơ |
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
I |
Lĩnh vực Người có công (37 TTHC) |
||||
1 |
1.010825. 000.00.00.H59 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Đơn đề nghị theo mẫu số 06 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001805 |
Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
1.010814. 000.00.00.H59 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
Đơn đề nghị theo mẫu số 25 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001775 |
|
3 |
1.010831. 000.00.00.H59 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
Đơn đề nghị cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
000.00.00.G07- KQ001817 |
|
4 |
1.010828. 000.00.00.H59 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
Đơn đề nghị hoặc văn bản đề nghị cấp trích lục |
000.00.00.G07- KQ001811 |
|
5 |
1.010810. 000.00.00.H59 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Đơn đề nghị theo mẫu số 08 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001767 |
|
6 |
1.010806. 000.00.00.H59 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Bản tóm tắt bệnh án điều trị vết thương của bệnh viện tuyến huyện hoặc trung tâm y tế huyện hoặc tương đương trở lên (bao gồm cả bệnh viện quân đội, công an) |
000.00.00.G07- KQ001823 |
|
7 |
1.010817. 000.00.00.H59 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Bản khai theo mẫu số 09 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001782 |
|
8 |
1.010818. 000.00.00.H59 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Bản khai theo mẫu số 10 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001786 |
|
Giấy báo tử hoặc trích lục khai tử (đối với trường hợp chết mà chưa được ưu đãi) |
000.00.00.G07- KQ001787 |
||||
9 |
1.010815. 000.00.00.H59 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
Đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945: Bản khai theo mẫu số 01 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001725 |
|
Đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945: Bản khai theo mẫu số 02 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001726 |
||||
10 |
1.010816. 000.00.00.H59 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Bản khai theo mẫu số 09 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001778 |
|
11 |
1.010830. 000.00.00.H59 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Văn bản ủy quyền đối với trường hợp thân nhân liệt sĩ ủy quyền di chuyển hài cốt liệt sĩ |
000.00.00.G07- KQ001816 |
|
Đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ theo Mẫu số 32 Phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001814 |
||||
12 |
1.010829. 000.00.00.H59 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ: Đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ theo Mẫu số 32 Phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001812 |
|
Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ: Đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ theo Mẫu số 32 Phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001813 |
||||
13 |
1.010827. 000.00.00.H59 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
Đơn đề nghị theo Mẫu số 27 Phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001809 |
|
14 |
1.010813. 000.00.00.H59 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
Đơn đề nghị chuyển từ cơ sở nuôi dưỡng người có công về gia đình theo Mẫu số 23 Phụ lục I Nghị định 130/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001774 |
|
15 |
1.010809. 000.00.00.H59 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
Đơn đề nghị giải quyết thêm chế độ trợ cấp |
000.00.00.G07- KQ001764 |
|
16 |
1.010821. 000.00.00.H59 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đơn đề nghị theo Mẫu số 20 Phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001795 |
|
Giấy xác nhận theo Mẫu số 41 Phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001796 |
||||
17 |
1.010820. 000.00.00.H59 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Bản khai theo Mẫu số 11 Phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001792 |
|
Giấy báo tử hoặc trích lục khai tử (đối với trường hợp chết mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi) |
000.00.00.G07- KQ001793 |
||||
18 |
1.010819. 000.00.00.H59 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Bản khai theo Mẫu số 11 Phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001789 |
|
Giấy báo tử hoặc trích lục khai tử (đối với trường hợp chết mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi) |
000.00.00.G07- KQ001790 |
||||
19 |
1.010803. 000.00.00.H59 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Đơn đề nghị theo Mẫu số 18 Phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001743 |
|
20 |
1.010801. 000.00.00.H59 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
Đơn đề nghị theo Mẫu số 05 Phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001832 |
|
21 |
1.010805. 000.00.00.H59 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an. |
Bản khai theo Mẫu số 04 Phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001750 |
|
22 |
1.010804. 000.00.00.H59 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Bản khai theo Mẫu số 03 Phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001746 |
|
23 |
1.010802. 000.00.00.H59 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
Đơn đề nghị theo Mẫu số 17 Phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001739 |
|
24 |
1.010808. 000.00.00.H59 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Đơn đề nghị giải quyết thêm chế độ trợ cấp theo Mẫu số 19 Phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001760 |
|
25 |
1.010822. 000.00.00.H59 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
Đơn đề nghị |
000.00.00.G07- KQ001797 |
|
26 |
1.010823. 000.00.00.H59 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
Đơn đề nghị theo Mẫu số 24 Phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001799 |
|
Phiếu lý lịch tư pháp số 1 quy định tại Luật Lý lịch tư pháp (đối với trường hợp người có công hoặc thân nhân mất tích nay trở về) |
000.00.00.G07- KQ001802 |
||||
27 |
1.010824. 000.00.00.H59 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Đối với trường hợp trợ cấp một lần, mai táng: Bản khai theo Mẫu số 12 Phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001803 |
|
Đối với trường hợp trợ cấp tuất hàng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hàng tháng: Bản khai theo Mẫu số 12 Phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001804 |
||||
28 |
1.010807. 000.00.00.H59 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
Đơn đề nghị giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh, người bị thương theo Mẫu số 33 Phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001755 |
|
29 |
1.010811. 000.00.00.H59 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
Đơn đề nghị cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng theo Mẫu số 21 Phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001770 |
|
30 |
1.010812. 000.00.00.H59 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
Đơn đề nghị vào nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng người có công Mẫu số 22 Phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001772 |
|
31 |
1.010257. 000.00.00.H59 |
Trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ; Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ; Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bản khai cá nhân của người được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của cấp Bộ, Bằng khen của cấp tỉnh (gọi chung là người có Bằng khen); Trường hợp người có Bằng khen đã từ trần: Bản khai cá nhân của đại diện thân nhân kèm biên bản ủy quyền. Thân nhân người có Bằng khen từ trần là một trong những người sau: vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ; con đẻ, con nuôi của người từ trần. |
000.00.00.G07- KQ0745 |
Quyết định 1366/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
32 |
2.001396. 000.00.00.H59 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Bản khai cá nhân theo Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH |
000.00.00.G07- KQ002124 |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
33 |
2.001157. 000.00.00.H59 |
Trợ cấp 1 lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Bản khai cá nhân: Trường hợp thanh niên xung phong còn sống thì lập theo Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH. Trường hợp thanh niên xung phong đã từ trần thì thân nhân thanh niên xung phong lập theo Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH |
000.00.00.G07- KQ002122 |
|
34 |
2.002307. 000.00.00.H59 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
Bản khai của đại diện thân nhân (kèm biên bản ủy quyền) hoặc người tổ chức mai táng theo Mẫu TT1 Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH |
000.00.00.G07- KQ1298 |
Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 21/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Giấy chứng tử |
000.00.00.G07- KQ1298 |
||||
35 |
2.002308. 000.00.00.H59 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
Đối với trường hợp thanh niên xung phong đang hưởng bảo hiểm y tế theo Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg chết |
||
Giấy khai tử do Ủy ban nhân dân xã cấp |
000.00.00.G07- KQ002119 |
||||
Bản khai của người hoặc tổ chức lo mai táng đối với thanh niên xung phong đã chết theo Mẫu số 23 Phụ lục kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH |
000.00.00.G07- KQ002119 |
||||
Đối với thanh niên xung phong chết từ ngày Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg đến ngày Thông tư số 24/2009/TT- BLĐTBXH có hiệu lực thi hành và thanh niên xung phong không hưởng bảo hiểm y tế theo Quyết định số 170/QĐ- TTg |
|||||
Bản khai của người hoặc tổ chức lo mai táng đối với thanh niên xung phong đã chết theo Mẫu số 24 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH |
000.00.00.G07- KQ002120 |
||||
36 |
1.004964. 000.00.00.H59 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
Tờ khai của đối tượng |
000.00.00.G07- KQ1303 |
|
37 |
1.010826. 000.00.00.H59 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Đơn đề nghị theo Mẫu số 26 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001996 |
Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
II |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (27 TTHC) |
||||
1 |
1.010928. 000.00.00.H59 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Văn bản đề nghị chấm dứt hoạt động liên kết đào của các bên liên kết, trong đó nêu rõ lý do đề nghị chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo. |
000.00.00.G07- KQ001841 |
Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Báo cáo chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo, trong đó nêu rõ lý do, nội dung chấm dứt, phương án giải quyết quyền và lợi ích hợp pháp của người học, nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên và người lao động; thanh toán các khoản nợ thuê và các khoản nợ khác (nếu có). |
000.00.00.G07- KQ001842 |
||||
2 |
1.000389. 000.00.00.H59 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Đối với trường hợp: (i) bổ sung ngành, nghề, trình độ đào tạo mới (trừ trường hợp tự chủ quyết định mở ngành, nghề đào tạo theo quy định); (ii) vượt quá 10% tổng quy mô tuyển sinh/năm của các ngành, nghề trong cùng nhóm ngành, nghề tại từng địa điểm được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp; (iii) chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
||
- Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). - Báo cáo đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 08 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07- KQ001920 |
||||
Đối với trường hợp thành lập phân hiệu có tổ chức hoạt động đào tạo hoặc bổ sung địa điểm đào tạo ngoài địa điểm đào tạo được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
|||||
- Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). - Báo cáo đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 08 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07- KQ001921 |
||||
Đối với trường hợp chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo đến nơi khác, mà phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo là nơi trực tiếp tổ chức đào tạo |
|||||
- Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). - Báo cáo đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 08 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07- KQ001922 |
||||
Đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp |
|||||
Văn bản đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 07 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07- KQ001923 |
||||
3 |
2.000189. 000.00.00.H59 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Văn bản đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). |
000.00.00.G07- KQ001917 |
|
Báo cáo đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). |
000.00.00.G07- KQ001918 |
||||
4 |
1.000167. 000.00.00.H59 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Văn bản đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài theo mẫu 3A tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). |
000.00.00.G07- KQ001930 |
|
Báo cáo đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài theo Mẫu 3B tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). |
000.00.00.G07- KQ001931 |
||||
5 |
1.000266. 000.00.00.H59 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Văn bản đề nghị chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07- KQ001913 |
|
Đề án chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp theo Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). |
000.00.00.G07- KQ001914 |
||||
6 |
2.000099. 000.00.00.H59 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Đối với Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập |
||
- Văn bản đề nghị chia, tách, sáp nhập theo Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ- CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). - Đề án chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ- CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). |
000.00.00.G07- KQ001909 |
||||
Đối với Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục |
|||||
- Văn bản đề nghị chia, tách, sáp nhập theo Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ- CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). - Đề án chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ- CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). - Biên bản họp, nghị quyết của Hội đồng quản trị hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp về việc chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. |
000.00.00.G07- KQ001910 |
||||
7 |
1.000138. 000.00.00.H59 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Văn bản đề nghị chia, tách, sáp nhập theo Mẫu 2C tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). |
000.00.00.G07- KQ001926 |
|
Đề án chia, tách, sáp nhập theo Mẫu 2D tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). |
000.00.00.G07- KQ001927 |
||||
8 |
1.000154. 000.00.00.H59 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Văn bản đề nghị cho phép thành lập theo Mẫu 1A ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP. |
000.00.00.G07- KQ001935 |
|
Đề án thành lập theo Mẫu 1B ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP. |
000.00.00.G07- KQ001936 |
||||
9 |
1.000160. 000.00.00.H59 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Đối với cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
||
- Văn bản đề nghị cho phép thành lập theo Mẫu 1A tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP. - Đề án thành lập theo Mẫu 1B tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001924 |
||||
Đối với cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
|||||
- Văn bản đề nghị cho phép thành lập theo Mẫu 1A tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP. - Đề án thành lập theo Mẫu 1B tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP. |
000.00.00.G07- KQ001925 |
||||
10 |
1.000509. 000.00.00.H59 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
- Văn bản đề nghị cho phép thành lập theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP); - Đề án thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp theo Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). - Dự thảo quy hoạch tổng thể mặt bằng các công trình kiến trúc xây dựng, bảo đảm phù hợp với ngành, nghề, quy mô, trình độ đào tạo và tiêu chuẩn diện tích sử dụng, diện tích xây dựng cho hoạt động học tập và giảng dạy |
000.00.00.G07- KQ001941 |
|
11 |
1.010595. 000.00.00.H59 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Văn bản của hội đồng quản trị hoặc thành viên duy nhất sở hữu trường đề nghị công nhận hiệu trưởng (Mẫu số 12 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH). |
000.00.00.G07- KQ001613 |
Quyết định số 3035/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
12 |
1.010593. 000.00.00.H59 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng quản trị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi trường đặt trụ sở chính hoặc văn bản cử đại diện tham gia hội đồng quản trị của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan. |
000.00.00.G07- KQ001605 |
|
Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng quản trị của các tổ chức đảng, đoàn thể, đội ngũ nhà giáo. |
000.00.00.G07- KQ001606 |
||||
Văn bản đề nghị công nhận hội đồng quản trị, nêu rõ quy trình xác định các thành viên hội đồng quản trị: - Đối với nhiệm kỳ đầu tiên: Văn bản của người đại diện hợp pháp của thành viên đứng tên thành lập trường (Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH). - Đối với nhiệm kỳ kế tiếp: Văn bản của hội đồng quản trị đối với đề nghị công nhận hội đồng quản trị nhiệm kỳ kế tiếp (Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH). |
000.00.00.G07- KQ001604 |
||||
13 |
1.000482. 000.00.00.H59 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
Văn bản đề nghị công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận theo Mẫu 5E tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). |
000.00.00.G07- KQ001943 |
Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
14 |
1.000031. 000.00.00.H59 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập Văn bản đề nghị đổi tên của cơ quan chủ quản theo Mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). |
000.00.00.G07- KQ001915 |
|
15 |
1.000530. 000.00.00.H59 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Văn bản đề nghị đổi tên của tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc đại diện hợp pháp của những người góp vốn thành lập theo Mẫu 2H tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). |
000.00.00.G07- KQ001940 |
|
16 |
1.000234. 000.00.00.H59 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Văn bản đề nghị giải thể của cơ quan chủ quản đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập; văn bản đề nghị giải thể của tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc hội đồng quản trị đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). |
000.00.00.G07- KQ001911 |
|
Đề án giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp theo Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). |
000.00.00.G07- KQ001912 |
||||
17 |
1.000553. 000.00.00.H59 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Văn bản đề nghị giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài theo Mẫu 2E tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07- KQ001938 |
|
Đề án giải thể giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài theo Mẫu 2G tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). |
000.00.00.G07- KQ001939 |
||||
18 |
1.010589. 000.00.00.H59 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Văn bản của hội đồng trường đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường, trong đó nêu rõ lý do miễn nhiệm, cách chức (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH). |
000.00.00.G07- KQ001601 |
Quyết định số 3035/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
19 |
1.010592. 000.00.00.H59 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Văn bản của hội đồng trường đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường, trong đó nêu rõ lý do miễn nhiệm, cách chức (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH) |
000.00.00.G07- KQ001590 |
|
20 |
1.010927. 000.00.00.H59 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
Văn bản đề nghị thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ- CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP). - Dự thảo quy hoạch tổng thể mặt bằng các công trình kiến trúc xây dựng, bảo đảm phù hợp với ngành, nghề, quy mô, trình độ đào tạo và tiêu chuẩn diện tích sử dụng, diện tích xây dựng cho hoạt động học tập và giảng dạy |
000.00.00.G07- KQ001839 |
|
Đề án thành lập phân hiệu của trường trung cấp theo Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07- KQ001840 |
||||
21 |
1.010594. 000.00.00.H59 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
Văn bản của thành viên duy nhất sở hữu trường đề nghị chấm dứt hoạt động của hội đồng quản trị (Mẫu số 11 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH) |
000.00.00.G07- KQ001612 |
|
22 |
1.010588. 000.00.00.H59 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Văn bản của hội đồng trường đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH). |
000.00.00.G07- KQ001587 |
|
23 |
1.010591. 000.00.00.H59 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Văn bản của hội đồng trường đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH) |
000.00.00.G07- KQ001598 |
|
24 |
1.010587. 000.00.00.H59 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Văn bản của trường cao đẳng đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên hoặc nhiệm kỳ kế tiếp (Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH) |
000.00.00.G07- KQ001582 |
|
25 |
1.010590. 000.00.00.H59 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
Văn bản của trường trung cấp đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên hoặc nhiệm kỳ kế tiếp (Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH). |
000.00.00.G07- KQ001593 |
|
26 |
1.000243. 000.00.00.H59 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Văn bản đề nghị thành lập, cho phép thành lập theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP) |
000.00.00.G07- KQ001901 |
|
27 |
1.010596. 000.00.00.H59 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Văn bản của hội đồng quản trị hoặc thành viên duy nhất sở hữu trường đề nghị thôi công nhận hiệu trưởng (Mẫu số 14 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH). |
000.00.00.G07- KQ001616 |
|
III |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (09 TTHC) |
||||
1 |
2.000056. 000.00.00.H59 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tờ khai đề nghị cấp giấy phép hoạt động của cơ sở theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ0300 |
Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
2.000051. 000.00.00.H59 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
Văn bản đề nghị điều chỉnh, cấp lại giấy phép; Giấy phép hoạt động. |
000.00.00.G07- KQ0265 |
|
3 |
2.000135. 000.00.00.H59 |
Đăng ký thay đổi nội dung cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Văn bản đề nghị về việc đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở. - Bản photocopy đăng ký thành lập cơ sở đã được cấp |
000.00.00.G07- KQ0423 |
|
4 |
2.000141. 000.00.00.H59 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Tờ khai đăng ký thành lập (Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 103/2017/NĐ-CP). - Quy chế hoạt động của cơ sở trợ giúp xã hội (Mẫu số 03b tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 103/2016/NĐ-CP) |
000.00.00.G07- KQ0428 |
|
5 |
2.000062. 000.00.00.H59 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Đơn đề nghị giải thể cơ sở của tổ chức, cá nhân đăng ký thành lập cơ sở, trong đó có nêu rõ lý do đề nghị giải thể theo Mẫu số 04b tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP. |
000.00.00.G07- KQ1333 |
|
Bản kê khai tài sản, tài chính và phương án xử lý |
000.00.00.G07- KQ0661 |
||||
Danh sách đối tượng và phương án giải quyết khi cơ sở giải thể |
000.00.00.G07- KQ0662 |
||||
Các tài liệu liên quan khác (nếu có) |
000.00.00.G07- KQ0663 |
||||
Kiến nghị giải thể cơ sở của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) |
000.00.00.G07- KQ0664 |
||||
6 |
1.001806. 000.00.00.H59 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi |
Danh sách lao động là người khuyết tật và bản sao giấy xác nhận khuyết tật của những người khuyết tật có trong danh sách |
000.00.00.G07- KQ0795 |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Văn bản đề nghị của cơ sở sản xuất, kinh doanh trong đó nêu rõ tổng số lao động hiện có, số lao động là người khuyết tật; + Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy phép hoạt động của cơ sở |
000.00.00.G07- KQ0794 |
||||
7 |
2.000286. 000.00.00.H59 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Tờ khai của đối tượng hoặc người giám hộ (theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP) |
000.00.00.G07- KQ1444 |
Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 |
2.000282. 000.00.00.H59 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Tờ khai của đối tượng hoặc người giám hộ (theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP) |
000.00.00.G07- KQ1446 |
|
9 |
2.000477. 000.00.00.H59 |
Dừng trợ cấp xã hội tại Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Trà Vinh |
Đơn đề nghị dừng trợ giúp xã hội (theo Mẫu số 09 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP) |
000.00.00.G07- KQ1447 |
|
IV |
Lĩnh vực Trẻ em (03 TTHC) |
||||
1 |
1.004946. 000.00.00.H59 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Báo cáo tiếp nhận thông tin trẻ em (do Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em hoặc cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp hoặc cơ quan công an các cấp hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc lập) |
000.00.00.G07- KQ1005 |
Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bản đánh giá nguy cơ ban đầu, thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn tạm thời cho trẻ (do người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã lập). |
000.00.00.G07- KQ1006 |
||||
Tài liệu khác có liên quan (nếu có). |
000.00.00.G07- KQ1008 |
||||
2 |
1.004944. 000.00.00.H59 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Đơn đề nghị chấm dứt việc chăm sóc thay thế |
000.00.00.G07- KQ1003 |
|
3 |
1.012091. 000.00.00.H59 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc |
Văn bản đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động chưa thành niên |
000.00.00.G07- KQ002126 |
Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 08/01/2024, về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Hợp đồng lao động hoặc dự thảo hợp đồng lao động giữa người sử dụng lao động với người chưa đủ 13 tuổi và người đại diện theo pháp luật của người đó. Trong trường hợp dự thảo hợp đồng lao động thì phải có Phiếu đồng ý của người đại diện theo pháp luật của người chưa đủ 13 tuổi làm việc theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH. |
000.00.00.G07- KQ002130 |
||||
Bản cam kết chưa từng bị truy cứu trách nhiệm hình sự, xử phạt vi phạm hành chính về hành vi xâm hại trẻ em của người giao kết hợp đồng lao động bên phía người sử dụng lao động theo Mẫu số 02 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT- BLĐTBXH. |
000.00.00.G07- KQ002129 |
||||
V |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (03 TTHC) |
||||
1 |
1.005132. 000.00.00.H59 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
Văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH) |
000.00.00.G07- KQ001683 |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
(1.010828) |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
Văn bản đăng ký theo Mẫu số 03a Phụ lục |
000.00.00.G07- KQ001648 |
|
3 |
1.000502. 000.00.00.H59 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
Báo cáo về việc đã thanh lý Hợp đồng đào tạo nghề ở nước ngoài với người lao động kèm theo tài liệu chứng minh. |
000.00.00.G07- KQ002137 |
Quyết định 1058/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
VI |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động (06 TTHC) |
||||
1 |
1.005449. 000.00.00.H59 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 140/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 8/10/2018. |
000.00.00.G07- KQ1260 |
Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
2.002343. 000.00.00.H5 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp khi cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
Đơn đề nghị hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp của người lao động theo Mẫu số 02 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 đối với người lao động đã nghỉ hưu hoặc thôi việc |
000.00.00.G07- KQ1328 |
Quyết định số 3444/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 |
3 |
2.000111. 000.00.00.H59 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
Văn bản đề nghị hỗ trợ huấn luyện theo Mẫu số 11 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 |
000.00.00.G07- KQ1329 |
|
4 |
2.000134. 000.00.00.H59 |
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Phiếu khai báo sử dụng đối tượng kiểm định |
000.00.00.G07- KQ0421 |
Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 |
2.002341. 000.00.00.H59 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động |
Văn bản của người sử dụng lao động đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp theo Mẫu số 03 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 |
000.00.00.G07- KQ1326 |
|
6 |
1.005450. 000.00.00.H59 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
Văn bản đề nghị gia hạn giấy chứng nhận huấn luyện |
000.00.00.G07- KQ0631 |
Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
VII |
Lĩnh vực Lao động (08 TTHC) |
||||
1 |
1.000479. 000.00.00.H59 |
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Văn bản đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp theo Mẫu số 05/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ. |
000.00.00.G07- KQ1338 |
Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo quy định pháp luật về lý lịch tư pháp của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
000.00.00.G07- KQ1338 |
||||
2 |
1.000414. 000.00.00.H59 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo Mẫu số 02/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ |
000.00.00.G07- KQ1346 |
|
3 |
1.000436. 000.00.00.H59 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Văn bản đề nghị thu hồi giấy phép theo Mẫu số 06/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ- CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ |
000.00.00.G07- KQ1344 |
|
4 |
1.000464. 000.00.00.H59 |
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép của doanh nghiệp theo Mẫu số 05/PLIII, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ |
000.00.00.G07- KQ1339 |
|
5 |
2.001955. 000.00.00.H59 |
Đăng ký nội quy lao động |
Văn bản đề nghị đăng ký nội quy lao động |
000.00.00.G07- KQ1347 |
Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 04/06/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 |
1.009467. 000.00.00.H59 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
Văn bản đề nghị thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể để phù hợp với tình hình thực tế |
000.00.00.G07- KQ1337 |
|
7 |
1.009466. 000.00.00.H59 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
Danh sách dự kiến các doanh nghiệp tham gia thương lượng tập thể nhiều doanh nghiệp, trong đó ghi rõ tên doanh nghiệp; trụ sở chính; họ tên của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp; họ tên người đại diện của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở |
000.00.00.G07- KQ1334 |
|
8 |
1.000448. 000.00.00.H59 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Đối với trường hợp đề nghị cấp lại giấy phép do thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép hoặc giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép |
||
Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 05/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ- CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ. |
000.00.00.G07- KQ1340 |
||||
Đối với trường hợp đề nghị cấp lại giấy phép do giấy phép bị mất |
|||||
Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 05/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ- CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ |
000.00.00.G07- KQ1342 |
||||
VIII |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (08 TTHC) |
||||
1 |
1.010935. 000.00.00.H59 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. |
000.00.00.G07- KQ001947 |
Quyết định số 1047 /QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
1.010936. 000.00.00.H59 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH. |
000.00.00.G07- KQ0243 |
|
3 |
1.010937. 000.00.00.H59 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Văn bản của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện xin dừng hoạt động cai nghiện ma túy theo Mẫu số 11 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP |
000.00.00.H30- KQ000013 |
|
Văn bản của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện xin dừng hoạt động cai nghiện ma túy theo Mẫu số 11 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ001959 |
||||
4 |
1.000025. 000.00.00.H59 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH. |
000.00.00.G07- KQ002146 |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Đề án thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH |
000.00.00.G07- KQ002147 |
||||
Danh sách nhân sự dự kiến làm việc tại cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 kèm theo Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH. |
000.00.00.G07- KQ002149 |
||||
5 |
2.000027. 000.00.00.H59 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH. |
000.00.00.G07- KQ0243 |
|
6 |
2.000036. 000.00.00.H59 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH. |
000.00.00.G07- KQ0248 |
|
7 |
2.000032. 000.00.00.H59 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH. |
000.00.00.G07- KQ0245 |
|
8 |
1.000091. 000.00.00.H59 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Đơn đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục 10 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH |
000.00.00.G07- KQ0251 |
|
IX |
Lĩnh vực Việc làm (11 TTHC) |
||||
1 |
1.000459. 000.00.00.H59 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Văn bản đề nghị xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động theo Mẫu số 09/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung |
000.00.00.G07- KQ002085 |
Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
1.000105. 000.00.00.H59 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài theo Mẫu số 01/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 70/2023/NĐ-CP hoặc báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài theo Mẫu số 02/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 70/2023/NĐ-CP. |
000.00.00.G07- KQ002061 |
|
3 |
2.000219. 000.00.00.H59 |
Đề nghị tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài của nhà thầu |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài theo Mẫu số 04/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP hoặc điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài theo Mẫu số 05/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ002062 |
|
4 |
2.000205. 000.00.00.H59 |
Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động theo mẫu số 11/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP |
000.00.00.G07- KQ002063 |
|
5 |
1.000192. 000.00.00.H59 |
Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Đối với trường hợp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã được cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép |
||
Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 02 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ |
000.00.00.G07- KQ1434 |
||||
Đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép |
|||||
Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ |
000.00.00.G07- KQ1434 |
||||
6 |
1.009811. 000.00.00.H59 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép của doanh nghiệp theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ |
000.00.00.G07- KQ1430 |
|
7 |
1.001865. 000.00.00.H59 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Văn bản đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ |
000.00.00.G07- KQ1421 |
Quyết định 1087/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 |
1.001853. 000.00.00.H59 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Đối với trường hợp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã được cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép |
||
Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 02 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ |
000.00.00.G07- KQ1434 |
||||
Đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép |
|||||
Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính p |
000.00.00.G07- KQ1435 |
||||
9 |
1.001823. 000.00.00.H59 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép của doanh nghiệp theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ |
000.00.00.G07- KQ1430 |
|
10 |
1.009873. 000.00.00.H59 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Văn bản đề nghị thu hồi giấy phép theo Mẫu số 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ. |
000.00.00.G07- KQ1417 |
|
Báo cáo tình hình hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp theo Mẫu số 08 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ |
000.00.00.G07- KQ1419 |
||||
11 |
1.009874. 000.00.00.H59 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Văn bản đề nghị rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp theo quy định. - Văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo Mẫu số 07 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ. - Chứng từ rút tiền ký quỹ theo quy định của ngân hàng nhận ký quỹ (nếu có). |
000.00.00.G07- KQ1420 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây