Quyết định 1861/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và hạt nhân và lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1861/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và hạt nhân và lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1861/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 12/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1861/QĐ-CT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 12/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1861/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chínhphủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số: 1875/QĐ-CT ngày 23/8/2023; 2472/QĐ-CT ngày 15/11/2023; 2541/QĐ-CT ngày 23/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và hạt nhân; Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
Theo đề nghị của Giám đốc Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số: 51/TTr-SKHCN ngày 17 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 13 quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27 lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và hạt nhân; Sở hữu trí tuệ ban hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-CT ngày 02/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với phối hợp với đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, sửa đổi và xây dựng mới quy trình điện tử trong giải quyết 11 thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1861/QĐ-CT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC: 002385.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Chuyển đến phòng QLCN&SHTT |
Công chức Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Nếu hồ sơ không đủ theo quy định, công chức tiếp nhận sẽ trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả; - Công chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến phòng QLCN&SHTT; |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng QLCN&SHTT tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực. |
0,5 ngày |
Hồ sơ được chuyển, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý. |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, trình duyệt. |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
1,0 ngày |
Kết quả xử lý: - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy xác nhận khai báo; - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký. |
Trưởng phòng QLCN&SHTTduyệt. |
1,0 ngày |
Xác nhận dự thảo kết quả xử lý. |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư. |
Phó Giám đốc được phân công phụ trách. |
1,0 ngày |
Kết quả xử lý được ký duyệt. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm hành chính công tỉnh. |
Văn thư. |
0,5 ngày |
Kết quả xử lý đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 7 |
Trả kết quả; thông báo cho tổ chức/ cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết |
05 ngày |
|
|
2. Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). Mã TTHC: 002380.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Chuyển đến phòng QLCN&SHTT |
Công chức Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Nếu hồ sơ không đủ theo quy định, công chức tiếp nhận sẽ trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả; - Công chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến phòng QLCN&SHTT; |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng QLCN&SHTT tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực. |
0,5 ngày |
Hồ sơ được chuyển, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý. |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, thẩm định, trình duyệt. |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
3,0 ngày |
Kết quả xử lý: - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký. |
Trưởng phòng QLCN&SHTT duyệt. |
0,5 ngày |
Xác nhận dự thảo kết quả xử lý. |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư. |
Phó Giám đốc được phân công phụ trách. |
0,5 ngày |
Kết quả xử lý được ký duyệt. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm hành chính công tỉnh. |
Văn thư. |
0,5 ngày |
Kết quả xử lý đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 7 |
Trả kết quả; thông báo cho tổ chức/ cá nhân đến nhận kết quả và thu phí. |
Công chức Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết |
6 ngày |
|
|
3. Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Mã TTHC: 002381.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Chi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Chuyển đến phòng QLCN&SHTT. |
Công chức Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Nếu hồ sơ không đủ theo quy định, công chức tiếp nhận sẽ trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận nhận hộ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả; - Công chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến phòng QLCN&SHTT; |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng QLCN&SHTT tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực. |
0,5 ngày |
Hồ sơ được chuyển, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý. |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, thẩm định, trình duyệt. |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
2,0 ngày |
Kết quả xử lý: - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (gia hạn); - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký. |
Trưởng phòng QLCN&SHTTduyệt. |
0,5 ngày |
Xác nhận dự thảo kết quả xử lý. |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư. |
Phó Giám đốc được phân công phụ trách. |
0,5 ngày |
Kết quả xử lý được ký duyệt. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm hành chính công tỉnh. |
Văn thư. |
0,5 ngày |
Kết quả xử lý đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 7 |
Trả kết quả; thông báo cho tổ chức/ cá nhân đến nhận kết quả và thu phí. |
Công chức Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết |
|
5 ngày |
|
|
Mã TTHC: 002382.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Chi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Chuyển đến phòng QLCN&SHTT. |
Công chức Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Nếu hồ sơ không đủ theo quy định, công chức tiếp nhận sẽ trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận nhận hộ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả; - Công chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến phòng QLCN&SHTT; |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng QLCN&SHTT tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực. |
0,5 ngày |
Hồ sơ được chuyển, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý. |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, thẩm định, trình duyệt. |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
2,0 ngày |
Kết quả xử lý: - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi, bổ sung); - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký. |
Trưởng phòng QLCN&SHTTduyệt. |
0,5 ngày |
Xác nhận dự thảo kết quả xử lý. |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư. |
Phó Giám đốc được phân công phụ trách. |
0,5 ngày |
Kết quả xử lý được ký duyệt. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm hành chính công tỉnh. |
Văn thư. |
0,5 ngày |
Kết quả xử lý đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 7 |
Trả kết quả; thông báo cho tổ chức/ cá nhân đến nhận kết quả và thu phí. |
Công chức Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết |
|
5 ngày |
|
|
Mã TTHC: 2.002383.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Chi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Chuyển đến phòng QLCN&SHTT. |
Công chức Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Nếu hồ sơ không đủ theo quy định, công chức tiếp nhận sẽ trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận nhận hộ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả; - Công chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến phòng QLCN&SHTT; |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng QLCN&SHTT tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực. |
0,5 ngày |
Hồ sơ được chuyển, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý. |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, thẩm định, trình duyệt. |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
2,0 ngày |
Kết quả xử lý: - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định: dự thảo Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (cấp lại); - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký. |
Trưởng phòng QLCN&SHTT duyệt. |
0,5 ngày |
Xác nhận dự thảo kết quả xử lý. |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư. |
Phó Giám đốc được phân công phụ trách. |
0,5 ngày |
Kết quả xử lý được ký duyệt. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Kết quả xử lý đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 7 |
Trả kết quả; thông báo cho tổ chức/ cá nhân đến nhận kết quả và thu phí. |
Công chức Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết |
|
5 ngày |
|
|
Mã TTHC: 2.002384.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Chi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Chuyển đến phòng QLCN&SHTT. |
Công chức Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Nếu hồ sơ không đủ theo quy định, công chức tiếp nhận sẽ trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận nhận hộ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả; - Công chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến phòng QLCN&SHTT; |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng QLCN&SHTT tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực. |
0,5 ngày |
Hồ sơ được chuyển, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý. |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, thẩm định, trình duyệt. |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
3,0 ngày |
Kết quả xử lý: - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định: dự thảo Chứng chỉ nhân viên bức xạ; - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký. |
Trưởng phòng QLCN&SHTT duyệt. |
0,5 ngày |
Xác nhận dự thảo kết quả xử lý. |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư. |
Phó Giám đốc được phân công phụ trách. |
0,5 ngày |
Kết quả xử lý được ký duyệt. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm hành chính công tỉnh. |
Văn thư. |
0,5 ngày |
Kết quả xử lý đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 7 |
Trả kết quả; thông báo cho tổ chức/ cá nhân đến nhận kết quả và thu phí. |
Công chức Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết |
|
6 ngày |
|
|
7. Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). Mã TTHC: 2.002379.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Chi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Kiểm tra sơ bộ hồ sơ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Chuyển đến phòng QLCN&SHTT |
Công chức Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Nếu hồ sơ không đủ theo quy định, công chức tiếp nhận sẽ trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận nhận hộ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả; - Công chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến phòng QLCN&SHTT; |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng QLCN&SHTT tiếp nhận hồ sơ, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực. |
0,5 ngày |
Hồ sơ được chuyển, phân công cho công chức phụ trách lĩnh vực xử lý. |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, thẩm định, trình duyệt. |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
3,0 ngày |
Kết quả xử lý: - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định: dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố cấp cơ sở; - Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký. |
Trưởng phòng QLCN&SHTT duyệt. |
0,5 ngày |
Xác nhận dự thảo kết quả xử lý. |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư. |
Phó Giám đốc được phân công phụ trách. |
0,5 ngày |
Kết quả xử lý được ký duyệt. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu văn thư; chuyển giao cho Trung tâm hành chính công tỉnh. |
Văn thư. |
0,5 ngày |
Kết quả xử lý đã lấy số, đóng dấu. |
|
Bước 7 |
Trả kết quả; thông báo cho tổ chức/cá nhân đến nhận kết quả và thu phí. |
Công chức Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Tổng thời hạn giải quyết |
|
6 ngày |
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
SỞ HỮU TRÍ TUỆ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1861/QĐ-CT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Mã TTHC: 1.011937.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Công chức Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức |
|
Bước 2 |
- Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLCN&SHTT |
0,5 ngày |
- Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ + Nếu hồ sơ đảm bảo theo yêu cầu thì trình lãnh đạo có thẩm quyền ký cấp Giấy Chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp + Trong thời gian 3 ngày làm việc, trường hợp hồ sơ còn thiếu,lãnh đạo có thẩm quyền ra thông báo nêu rõ lý do để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa và yêu cầu bổ sung hồ sơ theo quy định. Trong thời gian 10 ngày làm việc, nếu tổ chức/cá nhân không bổ sung hồ sơ thì lãnh đạo có thẩm quyền ra quyết định từ chối cấp GCN. + Trong 16.5 ngày làm việc, trường hợp không đáp ứng các quy định, lãnh đạo có thẩm quyền ký văn bản từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do từ chối. |
Chuyên viên phòng QLCN&SHTT |
19,5 ngày |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nếu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng QLCN&SHTT |
1,0 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
- Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công |
Giám đốc/ Phó Giám đốc phụ trách công tác SHTT |
1,0 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp) |
|
Bước 6 |
- Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho bộ phận 1 cửa |
Văn thư/ Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
Công chức Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
24 ngày |
|
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Mã TTHC: 1.011938.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Công chức Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức |
|
Bước 2 |
- Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLCN&SHTT |
1,0 ngày |
- Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ + Trong thời gian 8 ngày làm việc, nếu hồ sơ đảm bảo theo yêu cầu thì trình lãnh đạo có thẩm quyền ký cấp Giấy Chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp + Trong thời gian 3 ngày làm việc, trường hợp hồ sơ còn thiếu, lãnh đạo có thẩm quyền ra thông báo nêu rõ lý do để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa và yêu cầu bổ sung hồ sơ theo quy định. Trong thời gian 5 ngày làm việc, nếu tổ chức/cá nhân không bổ sung hồ sơ thì lãnh đạo có thẩm quyền ra quyết định từ chối cấp GCN. + Trong 5 ngày làm việc, trường hợp không đáp ứng các quy định, lãnh đạo có thẩm quyền ký văn bản từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do từ chối. |
Chuyên viên Phòng QLCN&SHTT |
7,0 ngày |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nếu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng QLCN&SHTT |
1,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
- Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/ cán bộ được phân công |
Giám đốc/ Phó giám đốc phụ trách công tác SHTT |
1,0 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp) |
|
Bước 6 |
- Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho bộ phận 1 cửa |
Văn thư/ Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
Công chức Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
12 ngày |
|
|
3. Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Mã TTHC: 1.011939.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Công chức Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức |
|
Bước 2 |
- Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLCN&SHTT |
1,0 ngày |
- Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thông báo về dự định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp và ấn định thời hạn 01 tháng kể từ ngày ra thông báo để tổ chức có ý kiến. Trên cơ sở xem xét ý kiến của các bên, Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp và gửi cho các bên. |
Chuyên viên Phòng QLCN&SHTT |
7,0 ngày |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nếu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng QLCN&SHTT |
1,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
- Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/ cán bộ được phân công |
Giám đốc/ Phó giám đốc phụ trách công tác SHTT |
1,0 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp) |
|
Bước 6 |
- Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho bộ phận 1 cửa |
Văn thư/ Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
- Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
Công chức Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 12 ngày |
4. Hỗ trợ kinh phí đăng ký tài sản trí tuệ
Mã TTHC: 2.002555.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/ cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Công chức Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/ tổ chức |
|
Bước 2 |
- Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLCN&SHTT |
0,5 ngày |
- Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, hướng dẫn người nộp hồ sơ hoàn thiện hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc ban hành văn bản hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ) và gửi người nộp qua đường bưu điện (đối với hồ sơ tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích). Nếu đủ điều kiện, Dự thảo Quyết định hỗ trợ |
Chuyên viên phòng QLCN&SHTT |
6,5 ngày |
Kết quả thẩm định: - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nếu rõ lý do yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ - Dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí theo Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND |
|
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Sở Dự thảo Quyết định hỗ trợ |
Trưởng phòng QLCN&SHTT |
0,5 ngày |
- Dự thảo Quyết định hỗ trợ |
|
Bước 5 |
Giám đốc Sở phê duyệt Quyết định hỗ trợ |
Giám đốc/ Phó giám đốc phụ trách công tác SHTT |
1,0 ngày |
- Quyết định hỗ trợ |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho bộ phận 1 cửa và kế toán Sở để chuyển kinh phí hỗ trợ |
Văn thư/ Chuyên viên được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/ tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC |
Công chức Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Trả kết quả cho công dân/ tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
10 ngày |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây