Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 1851/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 28/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1851/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 28/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1851/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 28 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 259/TTr-SYT ngày 17 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1851/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI:
Stt |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (Nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I. |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 19 TTHC |
|
|
|
|||||
1 |
1.012256 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Toàn trình |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Sở Y tế |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023. 2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. 3. Quyết định số 159/QĐ- BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP 4. Quyết định số 743/QĐ- BYT ngày 29/03/2024 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. 5. Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 28 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT |
2 |
1.012271 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền . |
Toàn trình |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
430.000 đồng (Từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Sở Y tế |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh |
|
3 |
1.012272 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Toàn trình |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
150.000 đồng (trường hợp 1, 2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8 (Từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Sở Y tế |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh |
|
4 |
1.012273 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Toàn trình |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Sở Y tế |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh |
|
5 |
1.012275 |
Đăng ký hành nghề |
Toàn trình |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Sở Y tế |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh |
|
6 |
1.012276 |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Toàn trình |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Sở Y tế |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh |
|
7 |
1.012278 |
Cấp mới giấy phép hoạt động |
Toàn trình |
60 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC (Từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Sở Y tế |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh |
|
8 |
1.012279 |
Cấp lại giấy phép hoạt động |
Toàn trình |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC (Từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Sở Y tế |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh |
|
9 |
1.012280 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động |
Toàn trình |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC (Từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Sở Y tế |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh |
|
10 |
1.012281 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
Toàn trình |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Sở Y tế |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh |
|
11 |
1.012257 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Toàn trình |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Sở Y tế |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh |
|
12 |
1.012258 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. |
Toàn trình |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Sở Y tế |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh |
|
13 |
1.012260 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Toàn trình |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Sở Y tế |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh |
|
14 |
1.012261 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Toàn trình |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Sở Y tế |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh |
|
15 |
1.012262 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
Toàn trình |
60 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
Sở Y tế |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh |
|
16 |
1.012289 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Toàn trình |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
430.000 đồng (Từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Sở Y tế |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh |
|
17 |
1.012290 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Toàn trình |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
430.000 đồng (Từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Sở Y tế |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh |
|
18 |
1.012291 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sĩ, y sĩ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Toàn trình |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Y tế |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh |
|
19 |
1.012292 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sĩ, y sĩ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Toàn trình |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
430.000 đồng (Từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Sở Y tế |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ: 05 TTHC
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
1.001086 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
2 |
1.012259 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
3 |
1.012265 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
4 |
1.012270 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề. |
5 |
1.012269 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĔNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1851/QĐ-UBND,
ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 19 TTHC
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Người/Đơn vị thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
72 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Người/Đơn vị thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
192 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Người/Đơn vị thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
72 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
Bước thực hiện |
Người/Đơn vị thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết |
Không |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Không |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Không |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Không |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Không |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: “Đăng ký hành nghề”
- Đối với trường hợp cấp mới giấy phép hoạt động hoặc trường hợp có thay đổi về người hành nghề trong thời gian chờ cấp giấy phép hoạt động:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Cùng thời điểm cấp mới giấy phép hoạt động cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Bước thực hiện |
Người/Đơn vị thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết |
Không |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
Không |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Không |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Không |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Không |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
- Đối với trường hợp có thay đổi về người hành nghề trong quá trình hoạt động:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Người/Đơn vị thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
24 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Không |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Người/Đơn vị thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
72 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: “Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện |
Người/Đơn vị thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
432 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: “Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Người/Đơn vị thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
112 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Người/Đơn vị thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
112 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Người/Đơn vị thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
72 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Người/Đơn vị thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
48 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Người/Đơn vị thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
72 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: “Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Người/Đơn vị thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
48 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
08 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: “Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc x 8 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện |
Người/Đơn vị thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
312 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: “Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện |
Người/Đơn vị thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
424 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
16 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Người/Đơn vị thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
192 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Người/Đơn vị thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
72 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện |
Người/Đơn vị thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
432 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Người/Đơn vị thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y |
Thẩm định, thụ lý hồ sơ |
72 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y |
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
16 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây