Quyết định 184/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2021 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Quyết định 184/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2021 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu: | 184/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Lê Ánh Dương |
Ngày ban hành: | 03/03/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 184/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lê Ánh Dương |
Ngày ban hành: | 03/03/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 184/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 03 tháng 3 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN ĐẦU TƯ NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 03/2014/QĐ-TTg ngày 14/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý Nhà nước đối với hoạt động xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Thông báo số 05-TB/TU ngày 22/10/2020 của Thường trực Tỉnh ủy;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 10/TTr-SKHĐT ngày 22/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2021 của tỉnh Bắc Giang.
Kinh phí thực hiện: 3.650 triệu đồng, trong đó:
Sở Kế hoạch và Đầu tư: 2.650 triệu đồng.
Sở Ngoại vụ: 550 triệu đồng.
Ban Quản lý các KCN tỉnh: 350 triệu đồng.
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh: 100 triệu đồng.
|
TM. UBND TỈNH |
LĨNH VỰC, ĐỊA BÀN THU HÚT ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 184/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021)
STT |
LĨNH VỰC THU HÚT ĐẦU TƯ |
ĐỊA BÀN ĐẦU TƯ |
QUY MÔ/CÔNG SUẤT |
VỐN ĐẦU TƯ (tỷ đồng) |
HÌNH THỨC ĐẦU TƯ |
GHI CHÚ |
I |
XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG |
|||||
1 |
Hạ tầng KCN Yên Lư |
Xã Yên Lư, huyện Yên Dũng |
Quy mô 704 ha, là KCN ưu tiên thu hút đầu tư sản phẩm cơ khí, phụ trợ... |
8.450 |
100% Nhà đầu tư |
|
2 |
Hạ tầng KCN Bắc Lũng |
Xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam |
Quy mô 602 ha, là KCN ưu tiên thu hút đầu tư sản xuất chế biến thực phẩm, điện tử |
7.200 |
100% Nhà đầu tư |
|
3 |
Hạ tầng KCN Quang Châu 2 |
Xã Quang Châu, huyện Việt Yên |
Quy mô 140 ha, là KCN ưu tiên thu hút đầu tư các sản phẩm điện tử, cơ khí ... |
1.500 |
100% Nhà đầu tư |
|
4 |
Hạ tầng KCN Tiên Sơn - Ninh Sơn |
Xã Tiên Sơn, Ninh Sơn, huyện Việt Yên |
Quy mô 290 ha, là KCN ưu tiên thu hút đầu tư sản phẩm công nghiệp công nghệ cao |
3.100 |
100% Nhà đầu tư |
|
5 |
Hạ tầng KCN Châu Minh - Bắc Lý - Hương lâm |
Xã Châu Minh, Bắc Lý, Hương Lâm, huyện Hiệp Hòa |
Quy mô 261 ha, là KCN ưu tiên thu hút đầu tư sản phẩm cơ khí, điện tử, phụ trợ |
3,100 |
100% Nhà đầu tư |
|
6 |
Hạ tầng KCN Nghĩa Hưng |
Xã Nghĩa Hưng, huyện Lạng Giang |
Quy mô 215 ha, là KCN ưu tiên thu hút đầu tư sản phẩm may mặc, chế biến thực phẩm ... |
2,600 |
100% Nhà đầu tư |
|
7 |
Hạ tầng KCN Minh Đức - Thượng Lan - Ngọc Thiện |
Xã Minh Đức, Thượng Lan, h.Việt Yên; xã Ngọc Thiện, h. Tân Yên |
Quy mô 452 ha, là KCN ưu tiên thu hút đầu tư sản phẩm cơ khí, phụ trợ... |
5,400 |
100% Nhà đầu tư |
|
8 |
Hạ tầng KCN Thượng Lan |
Xã Thượng Lan, huyện Việt Yên |
Quy mô 185 ha, là KCN ưu tiên thu hút đầu tư sản phẩm cơ khí, phụ trợ... |
2,200 |
100% Nhà đầu tư |
|
9 |
Hạ tầng KCN Tự Lạn - Bích Sơn - Trung Sơn |
Xã Tự Lạn, Trung Sơn, TT Bích Động, huyện Việt Yên |
Quy mô 200 ha, là KCN ưu tiên thu hút đầu tư sản phẩm cơ khí, phụ trợ... |
2,400 |
100% Nhà đầu tư |
|
10 |
Hạ tầng KCN Tân Hưng |
Xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang |
Quy mô 155 ha, là KCN ưu tiên thu hút đầu tư các sản phẩm điện tử, cơ khí ... |
1,800 |
100% Nhà đầu tư |
|
11 |
Hạ tầng KCN Thanh Vân - Hoàng An |
Xã Thanh Vân, xã Hoàng An, huyện Hiệp Hòa |
Quy mô 140ha, là KCN ưu tiên thu hút đầu tư sản phẩm cơ khí, phụ trợ... |
1,700 |
100% Nhà đầu tư |
|
12 |
Khu đô thị, dịch vụ Nham Biền |
Thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng |
Quy mô 60ha. Khu đô thị, dịch vụ phục vụ Công nhân KCN Yên Lư |
1,500 |
100% Nhà đầu tư |
|
13 |
Khu đô thị, dịch vụ Yên - Sơn Bắc Lũng |
Xã Yên Sơn, huyện Lục Nam |
Quy mô 60ha. Khu đô thị, dịch vụ phục vụ Công nhân KCN Yên Sơn - Bắc Lũng |
1,500 |
100% Nhà đầu tư |
|
14 |
Khu đô thị, dịch vụ Tiên Sơn - Ninh Sơn |
xã Tiên Sơn, Ninh Sơn, huyện Việt Yên |
Quy mô 80ha. Khu đô thị, dịch vụ phục vụ Công nhân KCN Tiên Sơn - Ninh Sơn |
2,000 |
100% Nhà đầu tư |
|
15 |
Khu đô thị, dịch vụ Xuân Cẩm - Hương Lâm |
Xã Xuân Cẩm, Hương lâm, huyện Hiệp Hòa |
Quy mô 274 ha, là KCN ưu tiên thu hút đầu tư sản phẩm cơ khí, phụ trợ |
3,300 |
|
|
16 |
Khu đô thị, dịch vụ Châu Minh - Bắc Lý - Hương Lâm |
xã Châu Minh, huyện Hiệp Hòa |
Quy mô 51ha. Khu đô thị, dịch vụ phục vụ Công nhân KCN Châu Minh - Bắc Lý - Hương Lâm |
1,400 |
|
|
17 |
Khu đô thị, dịch vụ Nghĩa Hưng |
Xã Nghĩa Hưng, huyện Lạng Giang |
Quy mô 39ha. Khu đô thị, dịch vụ phục vụ Công nhân KCN Nghĩa Hưng |
1,000 |
|
|
18 |
Khu đô thị Minh Đức - Thượng Lan - Ngọc Thiện |
Xã Minh Đức, Thượng Lan, h.Việt Yên |
Quy mô 50ha. Khu đô thị sinh thái, phục vụ KCN Minh Đức - Thượng Lan - Ngọc Thiện |
1,300 |
|
|
19 |
Khu đô thị Tự Lạn - Bích Sơn - Trung Sơn |
TT Bích Động, h.Việt Yên |
Quy mô 24ha. Khu đô thị sinh thái, phục vụ KCN Tự Lạn - Bích Sơn - Trung Sơn |
650 |
|
|
II |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
|||||
1 |
Dự án nhà máy năng lượng tái tạo TP Bắc Giang |
Xã Đa Mai, TP Bắc Giang |
Quy mô khu nhà máy 7,3 ha, công suất xử lý 400 tấn rác/ngày (nguồn rác thải không phân loại) |
1.200 |
100% Nhà đầu tư |
|
2 |
Nhà máy sản xuất cơ khí (SX kim loại, kim loại đúc sẵn; thiết bị máy móc; xe có động cơ; phương tiên vận tải khác; sửa chữa, bảo dưỡng, lắp đặt máy móc và thiết bị)) |
Các KCN khu vực huyện Hiệp Hòa |
Các nhà máy sản xuất công cụ, máy móc phục vụ nông nghiệp, đời sống... |
24.000 |
100% Nhà đầu tư |
|
3 |
Nhà máy sản xuất chế biến thực phẩm (chế biến sản phẩm nông, lâm, thủy sản) |
Các KCN khu vực huyện Lục Nam, Lạng Giang |
Các nhà máy, chế biến rau, cây ăn quả, lương thực ... |
12.000 |
100% Nhà đầu tư |
|
III |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
|||||
1 |
Trung tâm thương mại tổng hợp thành phố Bắc Giang (chợ đầu mối) |
Xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang |
Quy mô 70 ha, tính chất là trung tâm thương mại tổng hợp cấp vùng, là đầu mối bán buôn, bán lẻ hàng hóa, tỉnh Bắc Giang |
1.500 |
100% Nhà đầu tư |
|
2 |
Sân golf, đô thị nghỉ dưỡng, vui chơi, giải trí, thể thao Khuôn Thần |
Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn |
Quy mô 873 ha, gồm: Khu đô thị và nghỉ dưỡng ven hồ; khu đô thị sinh thái, công viên chuyên đề; khu trung tâm du lịch nghỉ dưỡng và sân golf ; khu ở - khu công viên vui chơi mạo hiểm; safari, công viên chuyên đề; khu du lịch nghỉ dưỡng |
8.000 |
100% Nhà đầu tư |
|
3 |
Phục dựng, trùng tu, tôn tạo phát huy giá trị các di tích và con đường bộ hành của Phật tổ thiền phái Trúc Lâm Yên Tử |
Xã Huyền Sơn, Nghĩa Phương, Cẩm Lý, Lục Sơn, huyện Lục Nam; thị trấn Tây Yên Tử, huyện Sơn Động |
Phục dựng, trùng tu, tôn tạo, đầu tư mới các di tích chùa Bát Nhã, Mã Yên, Hòn Tháp, Hòn Trứng, Chòi Xoan, Hồ Bấc, Am Vãi, con đường bộ hành ... |
1.000 |
100% Nhà đầu tư |
|
4 |
Khu nghỉ dưỡng, vui chơi, giải trí, thể thao Nham Biền |
Xã Tân Liễu, Tiền Phong, huyện Yên Dũng; xã Tân Tiến, Đồng Sơn, thành phố Bắc Giang. |
Khu đô thị, vui chơi giải trí, sân golf ; khu ở công viên chuyên đề; khu du lịch nghỉ dưỡng, quy mô 1500ha |
10.000 |
100% Nhà đầu tư |
|
5 |
Đài hóa thân Thanh Lâm, huyện Lục Nam |
Xã Thanh Lâm, Huyện Lục Nam |
Quy mô 5 ha, đáp ứng nhu cầu thực tế |
150 |
100% Nhà đầu tư |
|
6 |
Khu du lịch sinh thái suối Mỡ |
Xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam |
Quy mô 40 ha |
600 |
100% Nhà đầu tư |
|
7 |
Khu du lịch Đồng Cao |
Xã Phúc Sơn, huyện Sơn Động |
Quy mô 270 ha |
600 |
100% Nhà đầu tư |
|
8 |
Khu du lịch bản Ven, Xuân Lung, Thác Ngà |
Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế |
Quy mô 150 ha |
300 |
100% Nhà đầu tư |
|
9 |
Khu du lịch làng cổ Bắc Bộ |
Xã Tiên Sơn, huyện Việt Yên |
Quy mô 48 ha |
500 |
100% Nhà đầu tư |
|
10 |
Xây dựng khách sạn 5 sao |
Khu phố đi bộ thuộc khu 1,2,6,7 thuộc khu đô thị phía Nam thành phố Bắc Giang |
Quy mô 700 phòng |
220 |
100% Nhà đầu tư |
|
IV |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|||||
1 |
Trồng rau công nghệ cao |
Các khu vực quy hoạch vùng sản xuất tập trung áp dụng công nghệ cao |
Tổng diện tích khoảng 1.700 ha, |
510 |
100% Nhà đầu tư |
|
2 |
Các dự án chăn nuôi tập trung quy mô công nghiệp |
Các địa điểm quy hoạch, diện tích 250 ha |
Quy mô khoảng 800 nghìn con |
5.000 |
100% Nhà đầu tư |
|
3 |
Xây dựng cơ sở (nhà máy) giết mổ, chế biến gia súc, gia cầm |
Các huyện: Lục Nam, Yên Thế, Tân Yên, Lạng Giang |
Quy mô khoảng 300 nghìn con |
286 |
100% Nhà đầu tư |
|
4 |
Dự án sản xuất lúa đặc sản, chất lượng và chế biến gạo xuất khẩu |
huyện Lạng Giang, Yên Dũng, Tân Yên, Lục Ngạn |
Khoảng 300ha |
198 |
100% Nhà đầu tư |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây