490535

Quyết định 1823/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

490535
LawNet .vn

Quyết định 1823/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu: 1823/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành: 16/07/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1823/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
Người ký: Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành: 16/07/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1823/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 16 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI  BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

- Ban hành danh mục và quy trình nội bộ 07 thủ tục hành chính mới (05 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 02 thủ tục hành chính cấp huyện);

- Thay thế 25 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 1 mục I phần A; số thứ tự 13, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 44, 47, 51, 49, 50 mục II phần A) ban hành tại quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 và 25 quy trình nội bộ (số thứ tự 01, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 23, 24 mục I phần B; số thứ tự 01 mục III phần B; số thứ tự 3, 6, 8, 9, 10 mục IV phần B) ban hành tại Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;

- Thay thế 06 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 02, 03, 04, 05, 06, 07 phần B) ban hành tại quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 và 06 quy trình nội bộ (số thứ tự 02, 03, 04, 05, 06, 07 phần I) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;

- Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 14, 29, 42, 43 mục II phần A) và 01 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 01 phần B) ban hành tại quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

(Kèm theo Quyết định số: 1823 /QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (07 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/ cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (05 thủ tục)

1

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

Mã TTHC: 1.009928

 

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

2

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

Mã TTHC: 1.009936

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Theo quy định của Bộ Tài chính 

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

3

Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Mã TTHC: 1.010005

45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không  

 - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

- Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

4

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Mã TTHC: 1.010006

45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP;

- Quyết định số 705/QĐ-BXD.

5

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Mã TTHC: 1.010007

45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

 - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP;

- Quyết định số 705/QĐ-BXD.

II. Thủ tục hành chính cấp huyện (02 thủ tục)

1

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)

Mã TTHC: 1.009992

Dự án nhóm C không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Theo quy định của Bộ Tài chính 

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

2

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)

Mã TTHC: 1.009993

Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình không thuộc công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II và cấp III

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Theo quy định của Bộ Tài chính 

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (32 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/ cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (26 thủ tục)

Thay thế 25 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 1 mục I phần A; số thứ tự 13, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 44, 47, 51, 49, 50 mục II phần A) ban hành tại quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

1

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Mã TTHC: 1.009972

Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

2

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Mã TTHC: 1.009942

- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;

- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;

- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

3

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

(không áp dụng đối với các trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 30, Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng và quy định tại Điều 49 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng)

Mã TTHC: 1.009974

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

200.000 đồng/ Giấy phép

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

4

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

(không áp dụng đối với các trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 30, Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng và quy định tại Điều 49 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng)

Mã TTHC: 1.009975

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

200.000 đồng/ Giấy phép

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

5

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

(không áp dụng đối với các trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 30, Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng và quy định tại Điều 49 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng)

Mã TTHC: 1.009976

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

200.000 đồng/ Giấy phép

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

6

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Mã TTHC: 1.009977

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

200.000 đồng/ Giấy phép

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

7

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Mã TTHC: 1.009978

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

50.000 đồng/ Giấy phép

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

8

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Mã TTHC: 1.009979

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

200.000 đồng/ Giấy phép

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

9

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

Mã TTHC: 1.009980

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

2.000.000 đồng/giấy phép

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

10

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

Mã TTHC: 1.009981

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

2.000.000 đồng/giấy phép

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 172/2016/TT-BTC;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

11

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

Mã TTHC: 1.009982

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

300.000 đồng

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 172/2016/TT-BTC;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

12

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Mã TTHC: 1.009983

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

150.000 đồng

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 172/2016/TT-BTC;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

13

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

Mã TTHC: 1.009984

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

150.000 đồng

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 172/2016/TT-BTC;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

14

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

Mã TTHC: 1.009985

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

150.000 đồng

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 172/2016/TT-BTC;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

15

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Mã TTHC: 1.009986

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

150.000 đồng

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 172/2016/TT-BTC;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

16

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

Mã TTHC: 1.009987

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

150.000 đồng

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 172/2016/TT-BTC;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

17

Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Mã TTHC: 1.009988

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

1.000.000 đồng

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 172/2016/TT-BTC;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

18

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

Mã TTHC: 1.009989

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

 500.000 đồng

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 172/2016/TT-BTC;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

19

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

Mã TTHC: 1.009990

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

500.000 đồng

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 172/2016/TT-BTC;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

20

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Mã TTHC: 1.009991

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

 500.000 đồng

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 172/2016/TT-BTC;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

21

Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

Mã TTHC: 1.010009

20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định

 

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP;

- Quyết định số 705/QĐ-BXD.

22

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

Mã TTHC: 1.010012

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014.

- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản.

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP;

- Quyết định số 705/QĐ-BXD.

23

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

Mã TTHC: 1.010013

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

-  Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở và Nghị định số 30/2021/NĐ-CP.

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP;

- Quyết định số 705/QĐ-BXD.

24

Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

Mã TTHC: 1.010014

không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ;

- Quyết định số 705/QĐ-BXD.

25

Cho thuê  nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Mã TTHC: 1.010015

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD;

- Quyết định số 705/QĐ-BXD.

26

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Mã TTHC: 1.010016

không quá 45 ngày kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

-  Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD;

- Quyết định số 705/QĐ-BXD.

II. Thủ tục hành chính cấp huyện (06 thủ tục)

Thay thế 06 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 02, 03, 04, 05, 06, 07 phần B) ban hành tại quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

1

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

(không áp dụng đối với các trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 30, Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng và quy định tại Điều 49 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng)

Mã TTHC: 1.009994

20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

a) Cấp GPXD nhà ở riêng lẻ:

- Cấp mới: Tại phường: 80.000 đồng/giấy phép; tại xã, thị trấn: 50.000 đồng/giấy phép.

b) Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác:

- Cấp mới: 200.000 đồng/ giấy phép.

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ – HĐND;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

 

2

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

(không áp dụng đối với các trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 30, Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng và quy định tại Điều 49 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng)

Mã TTHC: 1.009995

20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

a) Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ:

- Cấp mới: Tại phường: 80.000 đồng/giấy phép; tại xã, thị trấn: 50.000 đồng/giấy phép.

b) Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác:

- Cấp mới: 200.000 đồng/ giấy phép.

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ – HĐND;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

 

3

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

(không áp dụng đối với các trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 30, Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng và quy định tại Điều 49 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng)

Mã TTHC: 1.009996

20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

a) Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ:

- Cấp mới: Tại phường: 80.000 đồng/giấy phép; tại xã, thị trấn: 50.000 đồng/giấy phép.

b) Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác:

- Cấp mới: 200.000 đồng/ giấy phép

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ – HĐND;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

 

4

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Mã TTHC: 1.009997

20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

a) Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ:

- Cấp mới: Tại phường: 80.000 đồng/giấy phép; tại xã, thị trấn: 50.000 đồng/giấy phép.

b) Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác:

- Cấp mới: 200.000 đồng/giấy phép

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ – HĐND;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

 

5

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Mã TTHC: 1.009998

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

- Gia hạn giấy phép: Tại phường: 20.000 đồng/giấy phép; tại xã, thị trấn: 10.000 đồng/giấy phép

- Gia hạn giấy phép: 50.000 đồng/giấy phép

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ – HĐND;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

6

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Mã TTHC: 1.009999

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Lệ phí:

a) Cấp GPXD nhà ở riêng lẻ:

- Cấp mới: Tại phường: 80.000 đồng/giấy phép; tại xã, thị trấn: 50.000 đồng/giấy phép.

b) Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác:

- Cấp mới: 200.000 đồng/giấy phép

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ – HĐND;

- Quyết định số 700/QĐ-BXD.

 

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (05 thủ tục)

Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 14, 29, 42, 43 mục II phần A) và 01 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 01 phần B) ban hành tại quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ

I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (04 thủ tục)

1

1.006938

(263398)

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

2

1.007401

(263459)

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (đối với trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định 100/2018/NĐ-CP)

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP.

3

1.007757

(263374)

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ

4

1.007758

(263375)

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ

II. Thủ tục hành chính cấp huyện (01 thủ tục)

1

1.007254

(263406)

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Nghị định 15/2021/NĐ-CP.

D. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (31 thủ tục)

Thay thế 25 quy trình nội bộ (số thứ tự 01, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 23, 24 mục I phần B; số thứ tự 01 mục III phần B; số thứ tự 3, 6, 8, 9, 10 mục IV phần B) ban hành tại Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

1. Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

19,5 ngày

2. Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

9,5 ngày

3. Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

44,5 ngày

4. Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

44,5 ngày

5. Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

44,5 ngày

6. Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư).

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

19,5 ngày

7. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư.

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

29,5 ngày

8. Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

29,5 ngày

9. Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

9.1. Trường hợp không xét duyệt, tổ chức chấm điểm

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

29,5 ngày

9.2. Trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

59,5 ngày

10. Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

29,5 ngày

11. Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

44,5 ngày

12. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

12.1. Đối với công trình dự án nhóm A: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

34,5 ngày

12.2. Đối với công trình dự án nhóm B: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

24,5 ngày

12.3. Đối với công trình dự án nhóm C: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

14,5 ngày

13. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

13.1. Đối với công trình cấp cấp I, cấp đặc biệt: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

39,5 ngày

13.2. Đối với công trình cấp II, III: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

29,5 ngày

13.3. Đối với công trình còn lại: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

19,5 ngày

14. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

19,5 ngày

15. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

19,5 ngày

16. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

19,5 ngày

17. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

19,5 ngày

18. Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 5 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

4,5 ngày

19. Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 5 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

4,5 ngày

20. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

19,5 ngày

21. Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

19,5 ngày

22. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

19,5 ngày

23. Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

19,5 ngày

24. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

9,5 ngày

25. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

9,5 ngày

26. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

19,5 ngày

27. Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

24,5 ngày

28. Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

19,5 ngày

29. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

9,5 ngày

30. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

9,5 ngày

31. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Xây dựng

19,5 ngày

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

Thay thế 06 quy trình nội bộ (số thứ tự 02, 03, 04, 05, 06, 07 phần I) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)

Đối với công trình dự án nhóm C tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/

 Kinh tế hạ tầng

 01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo báo cáo kết quả thẩm định.

Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

8  ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

01 ngày

B5

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

1,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

2. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (đối với công trình không thuộc công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II và cấp III)

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

 01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo báo cáo kết quả thẩm định.

Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

13  ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

01 ngày

B5

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

1,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

3. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

a. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với công trình

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị / Kinh tế hạ tầng

 01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự giấy phép.

Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị / Kinh tế hạ tầng

13  ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị / Kinh tế hạ tầng

01 ngày

B5

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Quản lý đô thị / Kinh tế hạ tầng

0,5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

1,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

b. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/

 Kinh tế hạ tầng

 01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo giấy phép.

Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

08  ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

01 ngày

B5

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

1,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

4. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

a. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với công trình

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

 01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự giấy phép.

Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

13  ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

01 ngày

B5

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

1,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

b. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

 01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo giấy phép.

Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

08  ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

01 ngày

B5

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

1,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

5. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

a. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với công trình

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

 01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự giấy phép.

Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

13  ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

01 ngày

B5

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

1,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

b. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

 01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo giấy phép.

Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

08  ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

01 ngày

B5

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

1,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

6. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

a. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với công trình

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

 01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự giấy phép.

Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

13  ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

01 ngày

B5

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

1,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

b. Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

 01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo giấy phép.

Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

08  ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

01 ngày

B5

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,5 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

1,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

7. Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,25 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

 0,25 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản gia hạn.

Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

1,25 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,5 ngày

B5

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

8. Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,25 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

 0,25 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ và dự thảo giấy phép.

Chuyên viên Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

1,25 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,5 ngày

B5

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

B6

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

B9

Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác