Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 1812/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Tống Minh Viễn |
Ngày ban hành: | 03/11/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1812/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Tống Minh Viễn |
Ngày ban hành: | 03/11/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1812/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 03 tháng 11 năm 2011 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ;
Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 312/TTr-SNN ngày 03/10/2011 và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính mới ban hành (kèm theo phụ lục) thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện – thành phố chịutrách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Phần 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh trưởng/sinh sản động vật hoang dã thông thường |
Phần 2. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
1.1. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp sồ sơ tại Phòng Chuyên môn - Kỹ thuật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ theo qui định thì ra nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn thời gian trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức điều chỉnh, bổ sung theo quy định.
Bước 4: Cá nhân, tổ chức đến nhận Giấy chứng nhận tại Phòng Chuyên môn - Kỹ thuật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Lưu ý: Khi đến nhận kết quả cá nhâ, tổ chức nên nhớ mang theo phiếu hẹn của Phòng Chuyên môn – Kỹ thuật
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính:
Trực tiếp tại Phòng Chuyên môn - Kỹ thuật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị công nhận nguồn giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (theo mẫu tại Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT).
- Sơ đồ vườn cây.
- Báo cáo tóm tắt lịch sử nguồn giống.
- Năng suất, chất lượng, khả năng chống chịu sâu bệnh, điều kiện ngoại cảnh bất thuận của nguồn giống.
- Kết quả nghiên cứu hoặc hội thi trước đó.
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính:
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Cá nhân.
- Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
h) Lệ phí thực hiện thủ tục hành chính:
Theo biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng quy định tại Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
Đơn đề nghị công nhận nguồn giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (phụ lục số 5).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định 64/2008/QĐ-BNN ngày 23/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định quản lý về sản xuất, kinh doanh giống cây trồng công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
- Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng.
1.2. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
Phụ lục số 5
Đơn đề nghị công nhận nguồn giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CÔNG NHẬN NGUỒN
GIỐNG CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh/TP………………
1.Tên tổ chức, cá nhân:……………………........................................................
2. Địa chỉ:……………………Điện thoại/Fax/E-mail……………….....................
3. Tên giống:............................................
4. Vị trí hành chính và địa lý của nguồn giống
Thôn………xã…………….huyện…………….tỉnh/TP:………….........................
5. Các thông tin chi tiết về nguồn giống đăng ký công nhận:
- Năm trồng:..........
- Nguồn vật liệu giống trồng ban đầu (cây ghép, cây giâm hom, cây chiết cành và vật liệu nhân giống khác):
- Tình hình sinh trưởng (chiều cao, đường kính tán cây, tình hình sâu bệnh hại và một số chỉ tiêu liên quan đến sinh trưởng):
- Năng suất, chất lượng của giống (nêu những chỉ tiêu chủ yếu):
Đối với nguồn giống là vườn cây đầu dòng, cần có thêm những thông tin sau:
- Mã hiệu nguồn giống (cây đầu dòng):
- Diện tích vườn (m2):
- Khoảng cách trồng (m x m):
6. Các tài liệu liên quan khác kèm theo:
- Sơ đồ vườn cây;
- Tóm tắt quá trình phát hiện hoặc lịch sử trồng trọt;
- Kết quả nghiên cứu, đánh giá hoặc hội thi đã có;
- Tình hình sinh trưởng, phát triển của nguồn giống.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện nộp phí bình tuyển, thẩm định theo đúng quy định./.
|
Ngày … tháng … năm 20….. Đại diện đơn vị* (ký tên, đóng dấu) |
(*Cá nhân phải có bản photocopy Giấy chứng minh nhân dân gửi kèm theo đơn)
Annex 05
Application for recognition varieties of industrial and fruit crops
(Issued with the Decision No 17 /2011/ TT-BNNPTNT dated on April 06 th 2011 of Minister of Ministry of Agriculture and Rural Development)
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independent – Freedom – Hapiness
--------------------------------
APPLICATION FOR RECOGNITION
VARIETIES OF INDUSTRIAL AND FRUIT CROPS
To: Department of Agriculture and Rural Development Provincial /City …….
1.Name of organizations, individuals)........................................................................
2. Address: ... .. ... ... ... ....Telephone / Fax / E-mail..................................................
Number of identify card (individuals):………………………………………………………
3. Names of varieties:.................................................................................................
4. Administrative positions and geographic on varieties of Industrial and fruit crops:
…………………………………………………………………………
Hamlet………commune……….District…………..Province/ City...........................
5. More detail information on for on varieties of Industrial and fruit crops accreditatio:
Years:...................
- Source of original material cultivars (grafted trees, tree cuttings, tree branches and extract other propagating materia):
- The situation of growth (height, canopy diameter, pest status and some indicators related to growt):
- Productivity, quality of varieties (the main criteri):
For the same source as the nurseries, additional information follow):
- Codes of varieties (initial plants):
- Garden area (m2):
- Distance in (m x m):
6. Other related documents attached
- Map orchard;
- Summary of findings or history of cultivation;
- Research results, evaluation or had contests;
- The situation of growth and development of varieties sources;
We would commit to pay fees for selection and evaluation as prescribed
|
(days ... months ... years….....) Representative units * (Signature and stamp) |
(Individuals must have a photocopy of identify card attached with)
2. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp sồ sơ tại Phòng Chuyên môn - Kỹ thuật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ theo qui định thì ra nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn thời gian trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức điều chỉnh, bổ sung theo quy định.
Bước 4: Cá nhân, tổ chức đến nhận Giấy chứng nhận tại Phòng Chuyên môn - Kỹ thuật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Lưu ý: Khi đến nhận kết quả cá nhâ, tổ chức nên nhớ mang theo phiếu hẹn của Phòng Chuyên môn – Kỹ thuật
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính:
Trực tiếp tại Phòng Chuyên môn - Kỹ thuật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị công nhận lại nguồn giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
- Bản sao Quyết định lần công nhận gần nhất.
- Sơ đồ nguồn nước.
- Báo cáo tóm tắt về sinh trưởng, năng suất, chất lượng, số lượng khai thác, vật liệu nhân giống trong thời gian lần công nhận nguồn giống gần nhất.
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính:
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Cá nhân.
- Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
h) Lệ phí thực hiện thủ tục hành chính:
Theo biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng quy định tại Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: Không.
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định 64/2008/QĐ-BNN ngày 23/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định quản lý về sản xuất, kinh doanh giống cây trồng công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
- Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng.
1.1. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp sồ sơ tại Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ theo qui định thì ra nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn thời gian trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức điều chỉnh, bổ sung theo quy định.
Bước 4: Cá nhân, tổ chức đến nhận Giấy chứng nhận tại Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Lưu ý: Khi đến nhận kết quả cá nhâ, tổ chức nên nhớ mang theo phiếu hẹn của Chi cục Kiểm lâm.
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính:
Trực tiếp tại Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị đăng ký trại nuôi sinh trưởng, sinh sản động vật hoang dã thông thường (theo mẫu tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT).
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính:
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Cá nhân.
- Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm (phụ lục 01)
h) Lệ phí thực hiện thủ tục hành chính: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy đề nghị đăng ký trại nuôi sinh trưởng, sinh sản động vật hoang dã thông thường (Phụ lục 01)
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Chuồng, trại nuôi phù hợp với đặc tính của loài nuôi và năng lực sản xuất của trại.
- Bảo đảm an toàn cho người nuôi và người dân trong vùng, an toàn dịch bệnh và vệ sinh môi trường theo quy định.
- Có nguồn gốc vật nuôi rõ ràng.
- Trường hợp động vật có nguồn gốc nhập khẩu (không phân bố tại Việt Nam) phải có xác nhận bằng văn bản của Cơ quan khoa học CITES Việt Nam là việc nuôi loài đó không ảnh hưởng tới các loài động vật khác và hệ sinh thái trong nước.
k) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
1.2. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
Phụ lục 01
Giấy đề nghị đăng ký trại nuôi sinh sản/sinh trưởng động vật hoang dã thông thường
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25 /2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……, ngày … tháng … năm … |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ TRẠI NUÔI SINH SẢN/SINH TRƯỞNG
ĐỘNG VẬT HOANG DÃ THÔNG THƯỜNG
Kính gửi: ……………………………………………………
1. Tên và địa chỉ của trại nuôi:
2. Họ tên chủ trại hoặc người đại diện:
Số CMND/hộ chiếu: ngày cấp: Nơi cấp
Hộ khẩu thường trú:
3. Giấy phép đăng ký kinh doanh số … do … cấp ngày … tháng … năm …
4. Loài đăng ký nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng:
TT |
Tên loài |
Số lượng khi đăng ký |
Mục đích gây nuôi (làm cảnh, thương mại, làm giống, làm xiếc, khoa học …) |
|
Tên thông thường |
Tên khoa học |
|||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
5. Nguồn gốc vật nuôi: (Ghi rõ nguồn gốc mua, bắt, bẫy, cho, tặng v.v. từ đâu và thời gian nào)
6. Mô tả cơ sở hạ tầng của trại nuôi: (diện tích, quy mô trại nuôi, vật liệu xây dựng, bản vẽ hoàn công, điều kiện về an toàn, phòng ngừa bệnh dịch, vệ sinh môi trường,...)
|
… Ngày … tháng … năm … (người đại diện ký, ghi rõ họ tên (chức vụ và đóng dấu nếu là tổ chức) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây