Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch và thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch và thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 181/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Võ Ngọc Hiệp |
Ngày ban hành: | 23/01/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 181/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Võ Ngọc Hiệp |
Ngày ban hành: | 23/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 181/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 23 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VĂN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 96/QĐ-BVHTTDL ngày 15/01/2024 về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hoá; số 134/QĐ-BVHTTDL ngày 16/01/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hoá tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch số thứ tự 69, 70, 71 (trang 45, 46, 47) và số thứ tự 81, 82, 83, 84, 85 (trang 52, 53) mục 1 phần C.
2. Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính:
- Cấp huyện: Số thứ tự 5, 6 điểm a.1 phần II (trang 60);
- Cấp xã: Số thứ tự 2, 3 điểm a.1.1 mục A phần III (trang 64).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (08 Thủ tục) |
||||||
1. Lữ hành |
||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Mã TTHC: 2.001628 |
Trong thời hạn 8 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Phí: 3.000.000 đồng/ Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTTDL; - Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng về phê duyệt trình tự và danh mục một số TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết để thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 134/QĐ-BVHTTDL ngày 16/01/2024 của Bộ VHTTDL. |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Mã TTHC: 2.001616 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Phí: 1.500.000 đồng/ Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTTDL; - Quyết định số 134/QĐ-BVHTTDL ngày 16/01/2024 của Bộ VHTTDL. |
3 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Mã TTHC: 2.001622 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Phí: 2.000.000 đồng/ Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTTDL; - Quyết định số 134/QĐ-BVHTTDL ngày 16/01/2024 của Bộ VHTTDL. |
4 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế Mã TTHC: 1.004628 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Lệ phí: 650.000 đồng/Thẻ. |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTTDL; - Quyết định số 134/QĐ-BVHTTDL ngày 16/01/2024 của Bộ VHTTDL. |
5 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Mã TTHC: 1.004623 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Lệ phí: 650.000 đồng/Thẻ. |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTTDL; - Quyết định số 134/QĐ-BVHTTDL ngày 16/01/2024 của Bộ VHTTDL. |
6 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Mã TTHC: 1.001432 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Lệ phí: 650.000 đồng/Thẻ. |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTTDL; - Quyết định số 134/QĐ-BVHTTDL ngày 16/01/2024 của Bộ VHTTDL. |
7 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch Mã TTHC: 1.004614 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Phí: 650.000 đồng/Thẻ HDV quốc tế hoặc nội địa. - 200.000 đồng/ Thẻ HDV du lịch tại điểm. |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTTDL; - Quyết định số 134/QĐ-BVHTTDL ngày 16/01/2024 của Bộ VHTTDL. |
8 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm Mã TTHC: 1.001440 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra. |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Phí: 200.000 đồng/ thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTTDL; - Quyết định số 134/QĐ-BVHTTDL ngày 16/01/2024 của Bộ VHTTDL. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC VĂN HOÁ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN (02 TTHC) |
|||
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
2.000440 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
Nghị định số 86/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ |
2 |
1.000933 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
Nghị định số 86/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP XÃ (02 TTHC) |
|||
1 |
1.000954 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Nghị định số 86/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ |
2 |
1.001120 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
Nghị định số 86/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây