Quyết định 18/2008/QĐ-UBND quy định thời gian nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán năm của đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND quy định thời gian nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán năm của đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 18/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Lê Việt Hường |
Ngày ban hành: | 28/03/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 18/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Lê Việt Hường |
Ngày ban hành: | 28/03/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2008/QĐ-UBND |
Pleiku, ngày 28 tháng 3 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH THỜI GIAN NỘP, XÉT DUYỆT VÀ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NĂM CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN, CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ kế toán hành chính sự nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 01/2007/TT-BTC ngày 02/01/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn xét duyệt, thẩm định và thông báo quyết toán năm đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ và ngân sách các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 336/STC-QLNS ngày 25/3/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định thời gian nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán năm của các đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Thời gian nộp báo cáo quyết toán năm:
1.1. Đối với đơn vị dự toán:
Đơn vị dự toán cấp III và cấp II giao cho đơn vị dự toán cấp I quy định, nhưng phải đảm bảo thời hạn để đơn vị dự toán cấp I thẩm định, tổng hợp gửi các cơ quan tài chính cùng cấp theo quy định sau:
- Đơn vị dự toán ngân sách huyện, thị xã, thành phố gửi về Phòng Tài chính - Kế hoạch trước ngày 05 tháng 3 năm sau.
- Đơn vị dự toán ngân sách tỉnh gửi Sở Tài chính trước ngày 05 tháng 4 năm sau đối với đơn vị không có đơn vị dự toán trực thuộc; trước ngày 15 tháng 4 năm sau đối với đơn vị có đơn vị dự toán trực thuộc.
1.2. Đối với các cơ quan tài chính các cấp:
- Ban Tài chính phường, xã, thị trấn lập báo cáo quyết toán năm gửi về Phòng Tài chính - Kế hoạch và UBND phường, xã, thị trấn trước ngày 28 tháng 2 năm sau.
- Phòng Tài chính - Kế hoạch thẩm định, tổng hợp lập báo cáo quyết toán năm gửi về Sở Tài chính và UBND huyện, thị xã, thành phố trước ngày 30 tháng 4 năm sau.
- Sở Tài chính xét duyệt, thẩm định, tổng hợp báo cáo quyết toán năm gửi về Uỷ ban nhân dân tỉnh để trình Hội đồng nhân dân tỉnh; đồng thời gửi Bộ Tài chính chậm nhất trước ngày 01 tháng 10 năm sau.
2. Thời gian xét duyệt, thẩm định báo cáo quyết toán năm:
2.1. Đối với đơn vị dự toán:
- Đơn vị dự toán cấp trên có trách nhiệm xét duyệt quyết toán và thông báo kết quả xét duyệt quyết toán cho đơn vị dự toán cấp dưới trong phạm vi 20 ngày kể từ ngày nhận báo cáo quyết toán của đơn vị dự toán cấp dưới.
- Phòng Tài chính - Kế hoạch, Sở Tài chính có trách nhiệm xét duyệt, thẩm định quyết toán năm đối với đơn vị dự toán cùng cấp và thông báo kết quả xét duyệt, thẩm định quyết toán cho đơn vị trong phạm vi 30 ngày kể từ ngày nhận báo cáo quyết toán của đơn vị.
2.2. Đối với các cơ quan tài chính các cấp:
- Phòng Tài chính - Kế hoạch, Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định báo cáo quyết toán năm về thu chi ngân sách của ngân sách cấp dưới trực thuộc và thông báo kết quả thẩm định quyết toán cho đơn vị trong phạm vi 30 ngày kể từ ngày nhận báo cáo quyết toán của đơn vị.
Điều 2. Tất cả các đơn vị dự toán và đơn vị tài chính các cấp ngân sách phải thực hiện nghiêm túc về quy định thời hạn báo cáo quyết toán năm (kể cả báo cáo quyết toán kinh phí uỷ quyền) tại Điều 1 Quyết định này. Nếu đơn vị chậm nộp, ngoài việc phải chịu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán, thống kê theo quy định, cơ quan Tài chính tạm đình chỉ hoặc yêu cầu Kho bạc Nhà nước đồng cấp tạm đình chỉ cấp phát kinh phí cho đến khi đơn vị nộp báo cáo quyết toán năm, trừ một số khoản chi cấp thiết như lương, phụ cấp lương, trợ cấp học bổng học sinh và một số khoản chi cấp thiết để đảm bảo hoạt động của bộ máy, không bao gồm các khoản chi mua sắm trang thiết bị, sửa chữa.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, các đơn vị thụ hưởng ngân sách địa phương, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây