Quyết định 1798/QĐ-SLĐTBXH năm 2019 về Quy trình nâng bậc lương thường xuyên, xếp và nâng phụ cấp thâm niên vượt khung, nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức, viên chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh theo Đề án ủy quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố
Quyết định 1798/QĐ-SLĐTBXH năm 2019 về Quy trình nâng bậc lương thường xuyên, xếp và nâng phụ cấp thâm niên vượt khung, nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức, viên chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh theo Đề án ủy quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố
Số hiệu: | 1798/QĐ-SLĐTBXH | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Lê Minh Tấn |
Ngày ban hành: | 18/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1798/QĐ-SLĐTBXH |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Lê Minh Tấn |
Ngày ban hành: | 18/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1798/QĐ-SLĐTBXH |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 01 năm 2019 |
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức.
Căn cứ Quyết định số 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ủy quyền cho Thủ trưởng Sở - Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Sở tại Tờ trình số 46/TTr-VP ngày 16 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình nâng bậc lương thường xuyên, xếp và nâng phụ cấp thâm niên vượt khung, nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức, viên chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo Đề án ủy quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 01 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
NÂNG BẬC LƯƠNG THƯỜNG XUYÊN, XẾP VÀ NÂNG PHỤ CẤP THÂM NIÊN VƯỢT KHUNG,
NÂNG BẬC LƯƠNG TRƯỚC THỜI HẠN CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THEO ĐỀ ÁN ỦY
QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-SLĐTBXH ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Sở
Lao động - Thương binh
và Xã hội)
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động;
- Thông tư số 04/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức;
- Quyết định số 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ủy quyền cho Thủ trưởng Sở - Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
- Công chức đang hưởng lương ngạch chuyên viên chính và tương đương trở xuống;
- Viên chức đang hưởng lương chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương trở xuống, kể cả các chức danh nghề nghiệp có hạng cao hơn nhưng có hệ số lương tương đương ngạch chuyên viên chính.
2.1. Điều kiện:
- Các ngạch và các chức danh có yêu cầu trình độ đào tạo từ cao đẳng trở lên: Nếu chưa xếp bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh, thì sau 3 năm (đủ 36 tháng) giữ bậc lương trong ngạch hoặc trong chức danh được xét nâng một bậc lương;
- Các ngạch và các chức danh có yêu cầu trình độ đào tạo từ trung cấp trở xuống và nhân viên thừa hành, phục vụ: Nếu chưa xếp bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh, thì sau 2 năm (đủ 24 tháng) giữ bậc lương trong ngạch hoặc trong chức danh được xét nâng một bậc lương.
2.2. Tiêu chuẩn:
a) Đối với công chức:
- Tiêu chuẩn 1: Được cấp có thẩm quyền đánh giá từ mức hoàn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về năng lực trở lên;
- Tiêu chuẩn 2: Không vi phạm kỷ luật một trong các hình thức khiển trách, cảnh cáo, giáng chức, cách chức.
b) Đối với viên chức và người lao động:
- Tiêu chuẩn 1: Được cấp có thẩm quyền đánh giá từ mức hoàn thành nhiệm vụ trở lên;
- Tiêu chuẩn 2: Không vi phạm kỷ luật một trong các hình thức khiển trách, cảnh cáo, cách chức.
2.3. Thực hiện:
- Đối với nâng bậc lương thường xuyên: có đủ điều kiện thời gian giữ bậc trong ngạch hoặc trong chức danh và đạt dư 02 tiêu chuẩn trong suốt thời gian giữ bậc lương thì được nâng một bậc lương thường xuyên.
- Đối với xếp và nâng phụ cấp thâm niên vượt khung: công chức, viên chức nếu đã xếp bậc lương cuối cùng trong ngạch công chức, viên chức hiện giữ, thì được xét hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung 5% khi có đủ điều kiện thời gian giữ bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh và đạt đủ tiêu chuẩn hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung
- Đối với nâng phụ cấp thâm niên vượt khung: công chức, viên chức đã xếp phụ cấp thâm niên vượt khung 5% thì từ năm tiếp theo mỗi năm nâng lên 1% khi đạt đủ tiêu chuẩn hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung.
- Đối với nâng bậc lương trước hạn do lập thành tích xuất sắc: có đủ điều kiện thời gian giữ bậc trong ngạch hoặc trong chức danh và đạt đủ 02 tiêu chuẩn trong suốt thời gian giữ bậc lương và có thành tích từ giấy khen Sở trở lên thì được nâng bậc lương trước hạn.
- Đối với nâng bậc lương trước hạn khi có thông báo nghỉ hưu: đã có thông báo nghỉ hưu, nếu trong thời gian giữ bậc đạt đủ 02 tiêu chuẩn, chưa xếp bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh và kể từ ngày có thông báo nghỉ hưu đến trước ngày nghỉ hưu còn thiếu từ 12 tháng trở xuống để được nâng bậc lương thường xuyên thì được nâng một bậc lương trước thời hạn 12 tháng so với thời gian quy định.
a. Đối với nâng bậc lương, xếp và nâng phụ cấp thâm niên vượt khung:
+ Công văn đề nghị của các đơn vị;
+ Biên bản họp Hội đồng nâng lương;
+ file scan Quyết định lương hiện hưởng;
+ file scan Quyết định bổ nhiệm chức vụ (nếu có);
+ file scan Quyết định kỷ luật, nghỉ không hưởng lương, tạm đình chỉ công tác (nếu có);
+ file scan thông báo không hoàn thành nhiệm vụ của viên chức (nếu có).
b. Đối với nâng bậc trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc:
+ Công văn đề nghị của các đơn vị;
+ Biên bản họp Hội đồng nâng lương trước hạn;
+ Photo Quyết định lương hiện hưởng;
+ Photo Quyết định bổ nhiệm chức vụ (nếu có);
+ Photo thành tích đạt được.
c. Đối với nâng bậc trước thời hạn đã có thông báo nghỉ hưu:
+ Công văn đề nghị của các đơn vị;
+ file scan Thông báo nghỉ hưu;
+ file scan Quyết định lương hiện hưởng;
+ file scan Quyết định bổ nhiệm chức vụ (nếu có).
4. Số lượng hồ sơ: 1 bộ.
Đối với nâng bậc lương, xếp và nâng phụ cấp thâm niên vượt khung và nâng lương trước hạn do lập thành tích xuất sắc: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
Đối với nâng bậc trước thời hạn đã có thông báo nghỉ hưu: 6 ngày làm việc.
6. Thời gian thực hiện: xét 2 lần trong năm
- Lần 1: trong tháng 3 của quý I.
- Lần 2: trong tháng 9 của quý III.
- Nơi tiếp nhận: bộ phận Văn thư - Văn phòng Sở;
- Nơi trả kết quả: bộ phận Tổ chức cán bộ - Văn phòng Sở.
STT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian (ngày làm việc) |
Biểu mẫu/Kết quả |
A |
Đối với nâng bậc lương, xếp và nâng phụ cấp thâm niên vượt khung và nâng lương trước hạn do lập thành tích xuất sắc: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
Bước 1 |
Rà soát, đề nghị nâng lương đối với các trường hợp đủ điều kiện tiêu chuẩn để nâng lương theo hàng quý; |
Đơn vị thực hiện |
02 ngày |
- Biểu mẫu hướng dẫn Hồ sơ theo mục 3 |
Bước 2 |
Tiếp nhận, đóng dấu vào sổ văn bản đến, trình Giám đốc Sở bút phê chỉ đạo. |
Đ/c Cổ Ngọc Mỹ - 0906.920.707 |
01 ngày |
- Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét, chỉ đạo thực hiện |
Đ/c Lê Minh Tân - Giám đốc Sở |
01 ngày |
Văn bản có bút phê chỉ đạo |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng tiếp nhận, phân công cho chuyên viên thụ lý |
Đ/c Huỳnh Lê Như Trang - Chánh Văn phòng Sở 0918.403.246 |
01 ngày |
Văn bản có bút phê chỉ đạo |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ 1. Nội dung thẩm định: a) Tính hợp pháp của hồ sơ; b) Căn cứ thẩm định: theo Cơ sở pháp lý 2. Xử lý kết quả thẩm định a) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ sung hoàn thiện, chuyên viên thụ lý tham mưu thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo |
Đ/c Trần Quyền Trang 0989842312 |
05 ngày |
Hồ sơ theo mục 3 |
Bước 6 |
Tổng hợp, lập danh sách báo cáo các trường hợp đủ điều kiện nâng lương theo quy định |
Đ/c Trần Quyền Trang 0989842312 |
02 ngày |
Báo cáo |
Bước 7 |
Xem xét hồ sơ: - Nếu chấp thuận đề xuất và ký bản đề xuất thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Giám đốc Sở. - Nếu không chấp nhận thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý lại. |
Đ/c Huỳnh Lê Như Trang - Chánh Văn phòng 0918.403.246 |
01 ngày |
Báo cáo |
Bước 8 |
Phê duyệt hồ sơ: - Nếu đồng ý: Giám đốc Sở bút phê xếp lịch họp. - Nếu không đồng ý thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý lại hồ sơ. |
Đ/c Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở |
01 ngày |
Lịch họp Hội đồng nâng lương |
Bước 9 |
Họp Hội đồng nâng bậc lương Sở |
Thành viên Hội đồng |
01 ngày |
Biên bản họp |
Bước 10 |
Báo cáo Giám đốc Sở kết quả họp hợp đồng nâng lương |
Đ/c Trần Quyền Trang 0989842312 |
02 ngày |
- Biên bản họp - Báo cáo |
Bước 11 |
Xem xét hồ sơ: - Nếu chấp thuận đề xuất và ký bản đề xuất thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Giám đốc Sở. - Nếu không chấp nhận thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý lại. |
Đ/c Huỳnh Lê Như Trang - Chánh Văn phòng Sở 0918.403.246 |
01 ngày |
Báo cáo |
Bước 12 |
Phê duyệt: - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ ký vào văn bản liên quan; |
Đ/c Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở |
01 ngày |
Báo cáo |
Bước 13 |
Dự thảo Quyết định nâng lương, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét |
Đ/c Trần Quyền Trang 0989842312 |
03 ngày |
- Dự thảo quyết định |
Bước 14 |
Xem xét hồ sơ: - Nếu chấp thuận đề xuất và ký bản đề xuất thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Giám đốc Sở. - Nếu không chấp nhận thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý lại. |
Đ/c Huỳnh Lê Như Trang - Chánh Văn phòng Sở 0918.403.246 |
01 ngày |
- Dự thảo quyết định |
Bước 15 |
Phê duyệt: - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ ký Quyết định nâng lương; |
Đ/c Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở |
01 ngày |
Quyết định nâng lương |
Bước 16 |
Tiếp nhận Quyết định nâng bậc lương được phê duyệt, lấy số, vào Sổ theo dõi và tổng hợp phát hành cho đơn vị nhận. Lưu hồ sơ theo dõi. |
Đ/c Trần Quyền Trang 0989842312 |
01 ngày |
Quyết định nâng lương |
B |
Đối với nâng bậc trước thời hạn đã có thông báo nghỉ hưu: 6 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
Bước 1 |
Các đơn vị thực hiện rà soát các trường hợp công chức, viên chức đã có thông báo nghỉ hưu để đề nghị nâng lương đối với các trường hợp đủ điều kiện, tiêu chuẩn để nâng bậc lương trước hạn có thông báo hưu theo theo quy định. |
Đơn vị thực hiện |
01 ngày |
Hồ sơ theo mục 3 |
Bước 2 |
Tiếp nhận, đóng dấu vào sổ văn bản đến, trình Giám đốc Sở bút phê chỉ đạo. |
Đ/c Cổ Ngọc Mỹ - 0906.920.707 |
01 ngày |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét, chỉ đạo thực hiện |
Đ/c Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở |
01 ngày |
Văn bản có bút phê chỉ đạo |
Bước 4 |
Tiếp nhận, phân công cho chuyên viên thụ lý |
Đ/c Huỳnh Lê Như Trang - Chánh Văn phòng Sở 0918.403.246 |
01 ngày |
Văn bản có bút phê chỉ đạo |
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ 1. Nội dung thẩm định: a) Tính hợp pháp của hồ sơ; b) Căn cứ thẩm định: theo Cơ sở pháp lý 2. Xử lý kết quả thẩm định a) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ sung hoàn thiện, chuyên viên thụ lý tham mưu thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo 3. Dự thảo Quyết định. |
Đ/c Trần Quyền Trang 0989842312 |
01 ngày |
- Hồ sơ theo mục 3; - Dự thảo quyết định. |
Bước 6 |
Xem xét hồ sơ: - Nếu chấp thuận đề xuất và ký bản đề xuất thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Giám đốc Sở. - Nếu không chấp nhận thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý lại. |
Đ/c Huỳnh Lê Như Trang - Chánh Văn phòng 0918.403.246 |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định |
Bước 7 |
Phê duyệt hồ sơ: - Nếu không đồng ý: có ý kiến trực tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở ký phê duyệt quyết định. |
Đ/c Lê Minh Tân - Giám đốc Sở |
01 ngày |
Quyết định nâng bậc lương trước hạn |
Bước 8 |
Tiếp nhận Quyết định phê duyệt, lấy số, vào Sổ theo dõi và tổng hợp phát hành cho đơn vị nhận. Lưu hồ sơ theo dõi. |
Đ/c Trần Quyền Trang 0989842312 |
01 ngày |
Quyết định |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây