Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 1784/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 08/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1784/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 08/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1784/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 08 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 31/8/2024 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 534/TTr-TNMT ngày 04/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 16 thủ tục hành chính nhà nước trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Q. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
1 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
2 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
3 |
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất |
4 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước |
5 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước |
6 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
7 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
8 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
9 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
10 |
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án |
11 (11) |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất |
12 (37) |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
13 (38) |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
14 (39) |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức |
15 (40) |
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất |
16 (41) |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
PHẦN II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH
1. Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Trung du |
Miền núi |
|||
Bước 1 |
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai |
Công chức một cửa |
1 |
1 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý đất đai phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
1 |
1 |
Bước 3 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ: 1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC); 2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: - Trường hợp hồ sơ chưa có thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02 ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi); - Tổ chức thẩm định hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
8 |
15 |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo phòng QLĐĐ |
1 |
2 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
2 |
3 |
Bước 6 |
UBND tỉnh ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
6 |
8 |
Bước 7 |
Sau khi có Quyết định, Chuyên viên thụ lý kết thúc hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1 |
1 |
Bước 8 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức một cửa |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 |
30 |
2. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Trung du |
Miền núi |
|||
Bước 1 |
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai |
Công chức một cửa |
1 |
1 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý đất đai phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
1 |
1 |
Bước 3 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ: 1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC); 2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: - Trường hợp hồ sơ chưa có thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02 ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi); - Tổ chức thẩm định hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
8 |
15 |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo phòng QLĐĐ |
1 |
2 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
2 |
3 |
Bước 6 |
UBND tỉnh ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
6 |
8 |
Bước 7 |
Sau khi có Quyết định, Chuyên viên thụ lý kết thúc hồ sơ; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1 |
1 |
Bước 8 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức một cửa |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 |
30 |
3. Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Trung du |
Miền núi |
|||
Bước 1 |
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai |
Công chức một cửa |
1 |
1 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý đất đai phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
1 |
1 |
Bước 3 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ: 1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC); 2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: - Trường hợp hồ sơ chưa có thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02 ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi); - Tổ chức thẩm định hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
8 |
15 |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo phòng QLĐĐ |
1 |
2 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
2 |
3 |
Bước 6 |
UBND tỉnh ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
6 |
8 |
Bước 7 |
Sau khi có Quyết định, Chuyên viên thụ lý kết thúc hồ sơ; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1 |
1 |
Bước 8 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức một cửa |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 |
30 |
4. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Trung du |
Miền núi |
|||
Bước 1 |
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai |
Công chức một cửa |
1 |
1 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý đất đai phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
1 |
1 |
Bước 3 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ: 1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC); 2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: - Trường hợp hồ sơ chưa có thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02 ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi); - Tổ chức thẩm định hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
8 |
15 |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo phòng QLĐĐ |
1 |
2 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
2 |
3 |
Bước 6 |
UBND tỉnh ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
6 |
8 |
Bước 7 |
Sau khi có Quyết định, Chuyên viên thụ lý kết thúc hồ sơ; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1 |
1 |
Bước 8 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức một cửa |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 |
30 |
5. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Trung du |
Miền núi |
|||
Bước 1 |
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai |
Công chức một cửa |
1 |
1 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý đất đai phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
1 |
1 |
Bước 3 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ: 1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC); 2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: - Trường hợp hồ sơ chưa có thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02 ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi); - Tổ chức thẩm định hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
8 |
15 |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo phòng QLĐĐ |
1 |
2 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
2 |
3 |
Bước 6 |
UBND tỉnh ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
6 |
8 |
Bước 7 |
Sau khi có Quyết định, Chuyên viên thụ lý kết thúc hồ sơ; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1 |
1 |
Bước 8 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức một cửa |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 |
30 |
6. Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Trung du |
Miền núi |
|||
Bước 1 |
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai |
Công chức một cửa |
1 |
1 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý đất đai phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
1 |
1 |
Bước 3 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ: 1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC); 2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: - Trường hợp hồ sơ chưa có thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02 ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi); - Tổ chức thẩm định hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
8 |
15 |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo phòng QLĐĐ |
1 |
2 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
2 |
3 |
Bước 6 |
UBND tỉnh ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
6 |
8 |
Bước 7 |
Sau khi có Quyết định, Chuyên viên thụ lý kết thúc hồ sơ; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1 |
1 |
Bước 8 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức một cửa |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 |
30 |
7. Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Trung du |
Miền núi |
|||
Bước 1 |
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai |
Công chức một cửa |
1 |
1 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý đất đai phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
1 |
1 |
Bước 3 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ: 1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC); 2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: - Trường hợp hồ sơ chưa có thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02 ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi); - Tổ chức thẩm định hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
8 |
15 |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo phòng QLĐĐ |
1 |
2 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
2 |
3 |
Bước 6 |
UBND tỉnh ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
6 |
8 |
Bước 7 |
Sau khi có Quyết định, Chuyên viên thụ lý kết thúc hồ sơ; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1 |
1 |
Bước 8 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức một cửa |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 |
30 |
8. Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Trung du |
Miền núi |
|||
Bước 1 |
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai |
Công chức một cửa |
0,5 |
1 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý đất đai phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
0,5 |
0,5 |
Bước 3 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ: 1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC); 2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: - Trường hợp hồ sơ chưa có thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 0,5 ngày đối với xã Trung du và 01 ngày đối với xã Miền núi); - Tổ chức thẩm định hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
3,5 |
6 |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo phòng QLĐĐ |
0,5 |
0,5 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 |
2 |
Bước 6 |
UBND tỉnh ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
3 |
4 |
Bước 7 |
Sau khi có Quyết định, Chuyên viên thụ lý hồ sơ kết thúc hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1 |
1 |
Bước 8 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức một cửa |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 |
15 |
9. Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Trung du |
Miền núi |
|||
Bước 1 |
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai |
Công chức một cửa |
1 |
1 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý đất đai phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
1 |
1 |
Bước 3 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ: 1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC); 2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: - Trường hợp hồ sơ chưa có thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02 ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi); - Tổ chức thẩm định hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
8 |
15 |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo phòng QLĐĐ |
1 |
2 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
2 |
3 |
Bước 6 |
UBND tỉnh ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
6 |
8 |
Bước 7 |
Sau khi có Quyết định, Chuyên viên thụ lý kết thúc hồ sơ; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1 |
1 |
Bước 8 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức một cửa |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 |
30 |
10. Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Trung du |
Miền núi |
|||
Bước 1 |
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai |
Công chức một cửa |
1 |
1 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý đất đai phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
1 |
1 |
Bước 3 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ: 1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC); 2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: Tham mưu Văn bản xin ý kiến của các cơ quan liên quan; - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Công văn của Sở và Văn bản chấp thuận của UBND tỉnh để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
10 |
16 |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLĐĐ |
1 |
2 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký Công văn để trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
2 |
3 |
Bước 6 |
UBND tỉnh ký Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
6 |
8 |
Bước 7 |
Chuyên viên VPUBND tỉnh chuyển Văn bản cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC và Sở TNMT |
Chuyên viên VPUB |
1 |
1 |
Bước 8 |
Sau khi có VB, chuyên viên thụ lý hồ sơ kết thúc hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1 |
1 |
Bước 8 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức một cửa |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
23 |
33 |
11. (11) Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
* Trường hợp đăng ký đất đai và cấp GCNQĐĐ
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày làm việc) |
|
Trung du |
Miền núi |
|||
Bước 1 |
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai |
Công chức một cửa |
1 |
1 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý đất đai phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
1 |
1 |
Bước 3 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ: 1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC); 2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: - Tổ chức thẩm định hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Quyết định công nhận để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
9 |
16 |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo phòng QLĐĐ |
1 |
2 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
2 |
3 |
Bước 6 |
UBND tỉnh ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5 |
7 |
Bước 7 |
Sau khi có Quyết định, chuyên viên thụ lý hồ sơ kết thúc hồ sơ và chuyển thông tin địa chính (đối với trường hợp xác định theo bảng giá đất)[1]. |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1 |
1 |
Bước 8 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức một cửa |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 |
30 |
12. (37) Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
12.1. Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Trung du |
Miền núi |
|||
Bước 1 |
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai |
Công chức một cửa |
1 |
1 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý đất đai phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
1 |
1 |
Bước 3 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ: 1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC); 2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: - Trường hợp hồ sơ chưa có thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02 ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi); - Tổ chức thẩm định hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
8 |
15 |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo phòng QLĐĐ |
1 |
2 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
2 |
3 |
Bước 6 |
UBND tỉnh ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
6 |
8 |
Bước 7 |
Sau khi có Quyết định, Chuyên viên thụ lý hồ sơ kết thúc hồ sơ; chuyển thông tin địa chính (đối với trường hợp xác định theo bảng giá đất)[2]. |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1 |
1 |
Bước 8 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức một cửa |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 |
30 |
12.2. Trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất a. Trường hợp cấp mới GCNQSDĐ
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Trung du |
Miền núi |
|||
Bước 1 |
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai |
Công chức một cửa |
1 |
1 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý đất đai phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
1 |
1 |
Bước 3 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ: 1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC); 2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: - Trường hợp hồ sơ chưa có thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02 ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi); - Tổ chức thẩm định hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
6 |
13 |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo phòng QLĐĐ |
1 |
2 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
2 |
3 |
Bước 6 |
UBND tỉnh ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5 |
6 |
Bước 7 |
Sau khí có Quyết định, chuyên viên thụ lý hồ sơ Dự thảo GCNQSDĐ trình GĐS ký GCNQSDĐ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1 |
1 |
Bước 8 |
Giám đốc Sở ký GCNQSDĐ và chuyển cho Cán bộ thụ lý |
Giám đốc Sở |
2 |
2 |
Bước 9 |
Cán bộ thụ lý kết thúc hồ sơ, chuyển GCN cho Bộ phận TN&TKQ để trả cho tổ chức, chuyển hồ sơ cho VPĐK để cập nhật chỉnh lý HSĐC, CSDL |
|
1 |
1 |
Bước 10 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức một cửa |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 |
30 |
b. Trường hợp chỉnh lý GCNQSDĐ
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Trung du |
Miền núi |
|||
Bước 1 |
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai |
Công chức một cửa |
1 |
1 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý đất đai phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
1 |
1 |
Bước 3 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ: 1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC); 2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: - Trường hợp hồ sơ chưa có thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02 ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi); - Tổ chức thẩm định hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
6 |
11 |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo phòng QLĐĐ |
1 |
2 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
2 |
3 |
Bước 6 |
UBND tỉnh ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5 |
6 |
Bước 7 |
Sau khi UBND tỉnh ký Quyết định, Chuyên viên thụ lý hồ sơ chuyển hồ sơ và GCN cho Văn phòng đăng ký đất đai để ký chỉnh lý GCN |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1 |
1 |
Bước 8 |
Giám đốc Văn phòng ĐKĐĐ phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Giám đốc VPĐK |
0,5 |
1 |
Bước 9 |
Viên chức VPĐK thực hiện chỉnh lý GCN, cập nhật HSĐC, CSDL và trình Lãnh đạo VPĐK |
Viên chức VPĐK |
1 |
1 |
Bước 10 |
Lãnh đạo VPĐK ký chỉnh lý GCN và chuyển cho Viên chức thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐK |
1 |
2 |
Bước 11 |
Viên chức thụ lý kết thúc hồ sơ, chuyển GCN cho Bộ phận TN&TKQ để trả cho tổ chức |
Viên chức VPĐK |
0,5 |
1 |
Bước 12 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức một cửa |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 |
30 |
13 (38). Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
13.1. Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Trung du |
Miền núi |
|||
Bước 1 |
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai |
Công chức một cửa |
1 |
1 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý đất đai phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
1 |
1 |
Bước 3 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ: 1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC); 2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: - Trường hợp hồ sơ chưa có thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02 ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi); - Tổ chức thẩm định hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
8 |
15 |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo phòng QLĐĐ |
1 |
2 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
2 |
3 |
Bước 6 |
UBND tỉnh ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
6 |
7 |
Bước 7 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ kết thúc hồ sơ; tham mưu ký Hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất) và chuyển thông tin địa chính (đối với trường hợp xác định theo bảng giá đất)[3]. |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1 |
1 |
Bước 8 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức một cửa |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 |
30 |
13.2. Trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất, không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Trung du |
Miền núi |
|||
Bước 1 |
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai |
Công chức một cửa |
1 |
1 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý đất đai phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
1 |
1 |
Bước 3 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ: 1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC); 2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: - Trường hợp hồ sơ chưa có thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02 ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi); - Tổ chức thẩm định hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
6 |
11 |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình |
Lãnh đạo phòng QLĐĐ |
1 |
2 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
2 |
3 |
Bước 6 |
UBND tỉnh ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5 |
8 |
Bước 7 |
Sau khi có Quyết định, Chuyên viên thụ lý hồ sơ Dự thảo GCNQSDĐ trình GĐS ký GCNQSDĐ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1 |
1 |
Bước 8 |
Giám đốc Sở ký GCNQSDĐ và chuyển cho Cán bộ thụ lý |
Giám đốc Sở/Lãnh đạo VPĐK |
2 |
2 |
Bước 9 |
Cán bộ thụ lý kết thúc hồ sơ, chuyển GCN cho Bộ phận TN&TKQ để trả cho tổ chức |
|
1 |
1 |
Bước 10 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức một cửa |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 |
30 |
14 (39). Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức
14.1. Trường hợp chấp thuận lần đầu
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Trung du |
Miền núi |
|||
Bước 1 |
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai |
Công chức một cửa |
1 |
1 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý đất đai phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
1 |
1 |
Bước 3 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ: 1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho người nộp hồ sơ (thông qua Bộ phận TN&TKQ); 2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: - Tổ chức thẩm định hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt để trình Lãnh đạo phòng; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
6 |
10 |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai ký trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ |
1 |
2 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
2 |
2 |
Bước 6 |
UBND tỉnh ký Quyết định phê duyệt. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
3 |
8 |
Bước 7 |
Cán bộ thụ lý kết thúc hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ để trả cho tổ chức |
Chuyên viên thụ lý |
1 |
1 |
Bước 8 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức một cửa |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 |
25 |
14.2. Trường hợp gia hạn
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Trung du |
Miền núi |
|||
Bước 1 |
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai |
Công chức một cửa |
0,5 |
1 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý đất đai phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
0,5 |
1 |
Bước 3 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ: 1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho người nộp hồ sơ (thông qua Bộ phận TN&TKQ); 2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: - Tổ chức thẩm định hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Quyết định điều chỉnh để trình Lãnh đạo phòng; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
2 |
7 |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai xem xét trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ |
0,5 |
1 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
1 |
2 |
Bước 6 |
UBND tỉnh ký Quyết định phê duyệt điều chỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
2 |
4 |
Bước 7 |
Cán bộ thụ lý kết thúc hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ để trả cho tổ chức |
Chuyên viên thụ lý |
0,5 |
1 |
Bước 8 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức một cửa |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
7 |
17 |
15. (40) Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
|
Trung du |
Miền núi |
|||
Bước 1 |
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai |
Công chức một cửa |
1 |
1 |
Bước 2 |
Phòng Quản lý đất đai phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
1 |
1 |
Bước 3 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ: 1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC); 2. Trường hợp đủ hồ sơ hợp lệ: (-) Tham mưu Văn bản kèm theo hồ sơ phương án sử dụng đất xin ý kiến của các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện nơi có đất; (-) Tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Công văn của Sở và Văn bản chấp thuận của UBND tỉnh để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt; |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
3 |
4 |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLĐĐ |
1 |
2 |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký Công văn để xin ý kiến phương án sử dụng đất và Công văn đề nghị UBND tỉnh thành lập hội đồng thẩm định |
Lãnh đạo Sở |
2 |
3 |
Bước 6 |
Các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện nơi có đất tham gia ý kiến và gửi Sở Tài nguyên và Môi trường gồm: |
Lãnh đạo các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện |
10 |
15 |
6.1. Lãnh đạo cơ quan phân công phòng chuyên môn thụ lý |
Lãnh đạo các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện |
1 |
1 |
|
6.2. Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên nghiên cứu để tham mưu |
Trưởng phòng chuyên môn |
1 |
1 |
|
6.3. Chuyên viên nghiên cứu hồ sơ và dự thảo Văn bản tham gia và chuyển Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
4 |
9 |
|
6.4. Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1 |
1 |
|
6.5. Lãnh đạo cơ quan ký duyệt Văn bản và chuyển Chuyên viên phòng chuyên môn để hoàn thiện gửi Sở tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện |
2 |
2 |
|
6.6. Chuyên viên hoàn thiện gửi Vb đến Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
1 |
1 |
|
Bước 7 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tham mưu Giấy mời họp Hội đồng thẩm định trình Lãnh đạo phòng để trình Lãnh đạo Sở |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1 |
1 |
Bước 8 |
Lãnh đạo phòng trình GM đến Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quảng lý đất đai |
1 |
1 |
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở ký Giấy mời |
Lãnh đạo Sở |
1 |
1 |
Bước 10 |
Họp Hội đồng thẩm định |
Hội đồng thẩm định |
2 |
4 |
Bước 11 |
Hoàn thiện hồ sơ (Dự thảo Tờ trình, Quyết định) trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
2 |
2 |
Bước 12 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng QLĐĐ |
1 |
1 |
Bước 13 |
Lãnh đạo Sở TNMT ký duyệt Tờ trình và chuyển Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
2 |
2 |
Bước 14 |
Chuyên viên thụ lý hoàn thiện hồ sơ chuyển Chuyên viên VPUBND tỉnh |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1 |
1 |
Bước 15 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra và trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh |
Chuyên viên VPUBND tỉnh |
1 |
1 |
Bước 16 |
Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo VPUBND tỉnh |
1 |
1 |
Bước 17 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định phê duyệt chuyển Chuyên viên VPUBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5 |
5 |
Bước 18 |
Chuyên viên VPUBND tỉnh chuyển Quyết định cho Chuyên viên thụ lý hồ sơ và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC |
Chuyên viên VPUB |
1 |
1 |
Bước 19 |
Chuyên viên thụ lý kết thúc hồ sơ, gửi Quyết định cho Bộ phận TN&TKQ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1 |
1 |
Bước 20 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức một cửa |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
38 |
48 |
16 (41). Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Người có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp nộp đơn tại bộ phận tiếp dân của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; công chức tiếp dân tiếp nhận và chuyển đến Trưởng ban tiếp công dân tỉnh. |
Công chức tại bộ phận tiếp dân, xử lý đơn thư |
1 |
Bước 2 |
Trưởng ban tiếp công dân tỉnh xem xét nội dung đơn, tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh ban hành thông báo bằng văn bản cho các bên tranh chấp đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất tranh chấp về việc thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai, trường hợp không thụ lý thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Trưởng ban tiếp công dân; Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
Bước 3 |
Trưởng ban tiếp công dân tham mưu cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định giao trách nhiệm cho cơ quan tham mưu giải quyết. |
Trưởng ban tiếp công dân; Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Bước 4 |
Cơ quan tham mưu có nhiệm vụ thẩm tra, xác minh vụ việc, tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp, tổ chức cuộc họp các ban, ngành có liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu cần thiết) và hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai. |
Cơ quan chuyên môn được giao xác minh |
40 |
Bước 5 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải thành, gửi cho các bên tranh chấp, các tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan. |
Chủ tịch UBND tỉnh cùng Ban tiếp dân tỉnh, cơ quan chuyên môn được giao xác minh hoặc đơn vị khác có liên quan (nếu có) |
7 |
Bước 6 |
Gửi quyết định giải quyết tranh chấp cho người có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp đất đai hoặc các bên có liên quan |
Bộ phận văn thư trực thuộc Văn phòng của UBND tỉnh hoặc bộ phận tiếp công dân của tỉnh |
3 |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
58 |
[1] Sau khi nhận được thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế, trong thời hạn 03 ngày trình ký GCNQSDĐ và trả cho người sử dụng đất.
[2] Sau khi nhận được thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế, trong thời hạn 03 ngày trình ký GCNQSDĐ và trả cho người sử dụng đất hoặc chuyển VPĐK chỉnh lý GCN đối với trường hợp không có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ để chỉnh lý (VPĐK có trách nhiệm trả GCN đã chỉnh lý cho bộ phận 1 cửa)
[3] Sau khi nhận được thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế, trong thời hạn 03 ngày trình ký GCNQSDĐ và trả cho người sử dụng đất hoặc chuyển VPĐK chỉnh lý GCN đối với trường hợp không có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ để chỉnh lý (VPĐK có trách nhiệm trả GCN đã chỉnh lý cho bộ phận 1 cửa)
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây