Quyết định 1760/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1760/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 1760/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Công Vinh |
Ngày ban hành: | 28/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1760/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Nguyễn Công Vinh |
Ngày ban hành: | 28/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1760/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 28 tháng 7 năm 2023 |
CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Cần cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền;
Căn cứ Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền tại Tờ trình số 5106/TTr-UBND ngày 18 tháng 05 năm 2023, số 6419/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 336/TTr-STNMT ngày 29 tháng 06 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, gồm:
- Cập nhật danh sách 280 trường hợp với diện tích 7,46ha của các hộ, gia đình cá nhân vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đề xuất của UBND huyện Long Điền.
- Cập nhật bổ sung 03 khu đất tại Thị trấn Long Hải với diện tích 2,56ha (25.604,90m2) vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đề xuất của UBND huyện Long Điền.
(UBND huyện Long Điền chịu trách nhiệm về tỉnh chính xác và pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt)
2. Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với 03 khu đất nêu trên).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:
1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và 03 khu đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Long Điền theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Long Điền đã được phê duyệt.
3. Các nội dung khác tại Quyết định 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Điền; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Long Điền; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Điền; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH
SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của
UBND tỉnh
Bà
Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Địa chỉ thửa đất |
Mục đích sử dụng đất |
Diện tích đăng ký (m2) |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||
Số tờ |
Số thửa |
Trước khi đăng ký |
Sau khi đăng ký |
|||
Tổng cộng |
74.561,20 |
|
||||
I |
Thị trấn Long Điền |
10.906,20 |
|
|||
1 |
11 |
315 |
LUA |
ODT |
500,00 |
ODT |
2 |
33 |
1062 |
CLN |
ODT |
1.069,70 |
ODT |
3 |
33 |
1065 |
CLN |
ODT |
342,10 |
ODT |
4 |
33 |
1066 |
CLN |
ODT |
201,10 |
ONT |
5 |
33 |
1067 |
CLN |
ODT |
210,90 |
ODT |
6 |
33 |
1068 |
CLN |
ODT |
194,00 |
ODT |
7 |
33 |
1069 |
CLN |
ODT |
303,90 |
ODT |
8 |
33 |
1070 |
CLN |
ODT |
179,30 |
ODT |
9 |
33 |
1071 |
CLN |
ODT |
200,40 |
ONT |
10 |
33 |
1072 |
CLN |
ODT |
177,80 |
ODT |
11 |
33 |
1168 |
CLN |
ODT |
903,10 |
ODT |
12 |
15 |
204+165 |
CLN |
ODT |
500,00 |
LUC |
13 |
21 |
45 |
CLN |
ODT |
700,00 |
DGT |
14 |
27 |
421 |
LUC |
ODT |
160,00 |
ODT |
15 |
82 |
4 |
HNK |
ODT |
600,00 |
ODT |
16 |
85 |
113 |
HNK |
ODT |
100,00 |
ODT |
17 |
100 |
48 |
LUA |
ODT |
140,80 |
ODT |
18 |
92 |
1 |
LUA |
ODT |
200,00 |
ODT |
19 |
72 |
136 |
LUA |
ODT |
21,30 |
ODT |
20 |
127 |
65 |
LUA |
ODT |
105,40 |
ODT |
21 |
59 |
102 |
HNK |
ODT |
240,00 |
ODT |
22 |
117 |
129 |
CLN |
ODT |
80,00 |
ODT |
23 |
100 |
52 |
HNK |
ODT |
173,10 |
ODT |
24 |
113 |
130 |
LUA |
ODT |
10,00 |
ODT |
25 |
130 |
147 |
LUA |
ODT |
29,70 |
ODT |
26 |
19 |
302 |
LUA |
ODT |
1.000,00 |
ODT |
27 |
104 |
15 |
HNK |
ODT |
50,00 |
ODT |
28 |
19 |
507 |
LUA |
ODT |
120,00 |
ODT |
29 |
19 |
560 |
LUA |
ODT |
120,00 |
ODT |
30 |
19 |
561 |
LUA |
ODT |
120,00 |
ODT |
31 |
19 |
562 |
LUA |
ODT |
60,00 |
ODT |
32 |
19 |
563 |
LUA |
ODT |
60,00 |
ODT |
33 |
19 |
502 |
LUA |
ODT |
60,00 |
ODT |
34 |
74 |
130 |
LUA |
ODT |
200,00 |
ODT |
35 |
55 |
3 |
HNK |
ODT |
100,00 |
ODT |
36 |
118 |
94 |
NTS |
ODT |
79,10 |
ODT |
37 |
110 |
68 |
HNK |
ODT |
60,00 |
ODT |
38 |
33 |
166 |
LMU |
ODT |
163,00 |
ODT |
39 |
52 |
63 |
LUA |
ODT |
200,00 |
ODT |
40 |
55 |
18 |
HNK |
ODT |
304,10 |
ODT |
41 |
90 |
2 |
LUA |
ODT |
56,00 |
ODT |
42 |
130 |
212 |
LUA |
ODT |
50,00 |
ODT |
43 |
16 |
3 |
LUA |
ODT |
300,00 |
ODT |
44 |
33 |
1235 |
LMU |
ODT |
400,00 |
ODT |
45 |
128 |
85 |
HNK |
ODT |
61,40 |
ODT |
II |
Thị trấn Long Hải |
13.271,10 |
|
|||
1 |
15 |
204+165 |
CLN |
ODT |
500,00 |
ODT |
2 |
21 |
45 |
CLN |
ODT |
700,00 |
ODT |
3 |
177 |
44 |
CLN |
TMD |
135,40 |
TMD |
4 |
185 |
83 |
CLN |
ODT |
500,00 |
ODT |
5 |
134 |
305 |
CLN |
ODT |
100,00 |
ODT |
6 |
3 |
8 |
CLN |
TMD |
100,00 |
TMD |
7 |
148 |
29 |
CLN |
ODT |
595,00 |
ODT |
8 |
132 |
150 |
CLN |
ODT |
30,00 |
ODT |
9 |
165 |
17 |
CLN |
ODT |
50,00 |
ODT |
10 |
9 |
29 |
CLN |
TMD |
100,00 |
TMD |
11 |
153 |
43 |
LUA |
ODT |
132,00 |
ODT |
12 |
9 |
23 |
CLN |
ODT |
201,40 |
ODT |
13 |
26 |
525 |
CLN |
ODT |
50,00 |
ODT |
14 |
16 |
624 |
LUA |
ODT |
100,00 |
ODT |
15 |
183 |
254 |
CLN |
ODT |
120,00 |
ODT |
16 |
99 |
171 |
LUA |
ODT |
40,00 |
ODT |
17 |
9 |
328 |
CLN |
TMD |
300,00 |
TMD |
18 |
97 |
137 |
CLN |
ODT |
127,80 |
ODT |
19 |
83 |
142 |
LUA |
ODT |
300,00 |
ODT |
20 |
78 |
119 |
HNK |
ODT |
99,40 |
ODT |
21 |
183 |
14 |
CLN |
ODT |
210,00 |
ODT |
183 |
245 |
120,00 |
||||
22 |
179 |
95 |
CLN |
TMD |
183,00 |
TMD |
179 |
235,236 |
91,00 |
||||
23 |
158 |
165 |
LUA |
ODT |
500,00 |
ODT |
24 |
180 |
270 |
CLN |
TMD |
500,00 |
TMD |
25 |
154 |
147 |
CLN |
ODT |
205,00 |
ODT |
26 |
179 |
262 |
CLN |
ODT |
80,40 |
ODT |
27 |
21 |
192, 189, 191, 190, 221, 21, 71 |
CLN |
TMD |
2.000,00 |
TMD |
28 |
99 |
123 |
CLN |
ODT |
300,00 |
ODT |
29 |
179 |
219 |
CLN |
ODT |
300,00 |
ODT |
30 |
179 |
229 |
CLN |
ODT |
500,00 |
ODT |
31 |
179 |
228 |
CLN |
ODT |
500,00 |
ODT |
32 |
179 |
227 |
CLN |
ODT |
500,00 |
ODT |
33 |
179 |
226 |
CLN |
ODT |
500,00 |
ODT |
34 |
15 |
307 |
HNK |
ODT |
80,70 |
ODT |
35 |
164 |
62 |
CLN |
ODT |
300,00 |
ODT |
36 |
176 |
359 |
CLN |
ODT |
100,00 |
ODT |
37 |
79 |
61 |
HNK |
ODT |
100,00 |
ODT |
37 |
180, 175 |
268, 436 |
CLN |
ODT |
500,00 |
ODT |
38 |
83 |
10, 16 |
LUA |
TMD |
400,00 |
TMD |
39 |
154 |
238 |
CLN |
ODT |
100,00 |
ODT |
40 |
166 |
48 |
CLN |
ODT |
50,00 |
ODT |
41 |
3 |
107 |
CLN |
ODT |
120,00 |
ODT |
42 |
107 |
69+70 |
CLN |
ODT |
500,00 |
ODT |
43 |
134, (133) |
229, (22, 147) |
CLN |
ODT |
250,00 |
ODT |
III |
Xã Phước Hưng |
24.174,00 |
|
|||
1 |
44 |
178 |
LUK |
ONT |
30,00 |
ONT |
2 |
55 |
537 |
HNK |
ONT |
100,00 |
ONT |
3 |
145 |
67+69 |
NTS+LUK |
ONT |
500,00 |
ONT |
4 |
145 |
70 |
LUK |
ONT |
500,00 |
ONT |
5 |
73 |
315 |
SKC |
ONT |
600,00 |
ONT |
6 |
55 |
42 |
HNK |
ONT |
400,00 |
ONT |
7 |
55 |
41 |
HNK |
ONT |
200,00 |
ONT |
8 |
55 |
55,56 |
HNK |
ONT |
200,00 |
ONT |
9 |
47 |
253, 215 |
LUA |
TMD |
350,00 |
TMD |
10 |
44 |
121 |
HNK |
ONT |
160,00 |
ONT |
11 |
137+3 |
57+116 |
HNK |
ONT |
640,00 |
ONT |
12 |
7 |
207 |
CLN |
ONT |
500,00 |
ONT |
13 |
45 |
100 |
CLN |
ONT |
50,00 |
ONT |
14 |
38 |
363 |
LUA |
ONT |
158,00 |
ONT |
15 |
32 |
30,31 |
HNK |
ONT |
200,00 |
ONT |
16 |
52 |
185,190 |
ĐRM |
ONT |
197,00 |
ONT |
17 |
55 |
67 |
HNK |
ONT |
400,00 |
ONT |
18 |
54 |
25 |
LUA |
ONT |
325,00 |
ONT |
19 |
53 |
179 |
LUA |
ONT |
50,00 |
ONT |
20 |
130 |
207 |
HNK |
TMD |
86,00 |
TMD |
21 |
55 |
331 |
CLN |
ONT |
206,00 |
ONT |
22 |
55 |
561 |
LUA |
ONT |
180,00 |
ONT |
23 |
94 |
44 |
HNK |
ONT |
60,00 |
ONT |
24 |
42 |
330 |
LUA |
ONT |
50,00 |
ONT |
25 |
42 |
418 |
LUA |
ONT |
60,00 |
ONT |
26 |
38 |
27 |
HNK |
ONT |
240,00 |
ONT |
27 |
4 |
233 |
HNK |
TMD |
261,80 |
TMD |
28 |
4 |
207 |
CLN |
TMD |
505,30 |
TMD |
29 |
38 |
183 |
LUA |
ONT |
100,00 |
ONT |
30 |
53 |
168,169 |
Ao+RTS |
ONT |
200,00 |
ONT |
31 |
53 |
167,166 |
Ao+RTS |
ONT |
100,00 |
ONT |
32 |
55 |
467 |
HNK |
ONT |
100,00 |
ONT |
33 |
92 |
73 |
HNK |
ONT |
400,00 |
ONT |
34 |
54 |
464 |
LUA |
ONT |
149,00 |
ONT+TMD |
35 |
3 |
165 |
HNK |
ONT |
400,00 |
ONT |
36 |
56 |
203 |
HNK |
ONT |
60,00 |
ONT |
37 |
90 |
127,128 |
HNK |
ONT |
100,00 |
ONT |
38 |
52 |
206 |
LUA |
ONT |
40,00 |
ONT+TMD |
39 |
52 |
212 |
HNK |
ONT |
40,00 |
ONT |
40 |
38 |
414 |
LUA |
ONT |
70,00 |
ONT |
41 |
92, 140 |
85,86 (92); 120, 121 (140) |
HNK |
ONT |
1.077,00 |
ONT |
42 |
55 |
574 |
HNK |
ONT |
150,00 |
ONT |
43 |
38 |
234 |
LUA |
ONT |
200,00 |
ONT |
44 |
55 |
398 |
NTS+LUA |
ONT |
300,00 |
ONT |
45 |
134 |
155 |
HNK |
ONT |
346,00 |
TMD |
46 |
52 |
103,104 |
HNK |
ONT |
100,00 |
ONT |
47 |
37 |
136,137,142,143 |
NTS+LUA |
ONT |
50,00 |
ONT |
48 |
44 |
420 |
LUA |
ONT |
97,00 |
ONT |
49 |
139 |
60 |
HNK |
ONT |
56,00 |
ONT |
50 |
43 |
246,247 |
LUA |
ONT |
100,00 |
ONT |
51 |
53 |
364 |
HNK |
ONT |
200,00 |
ONT |
52 |
44 |
499 |
LUA |
ONT |
50,00 |
ONT |
53 |
91 |
257 |
HNK |
ONT |
50,00 |
ONT |
54 |
141,5 |
163,164,160, 113,70,67,69 (141); 19 (5) |
NTS+LUA+HNK |
ONT |
1.000,00 |
ONT |
55 |
7 |
386 |
CLN |
ONT |
340,00 |
ONT |
56 |
36 |
75 |
CLN |
ONT |
60,00 |
ONT |
57 |
56 |
5,20 |
HNK |
ONT |
100,00 |
ONT |
58 |
44 |
318 |
HNK |
ONT |
100,00 |
ONT |
59 |
49 |
351 |
LUA |
ONT |
120,00 |
ONT |
60 |
50 |
728 |
HNK |
ONT |
100,00 |
ONT |
61 |
50 |
726 |
HNK |
ONT |
100,00 |
ONT |
62 |
54 |
451 |
HNK |
ONT |
111,00 |
ONT |
63 |
91 |
111 |
HNK |
ONT |
206,00 |
ONT |
64 |
54 |
760 |
HNK+CLN |
ONT |
60,00 |
ONT |
65 |
32 |
387 |
CLN |
ONT |
200,00 |
ONT |
66 |
99 |
148 |
HNK |
ONT |
106,00 |
ONT |
67 |
97 |
174 |
HNK |
ONT |
80,00 |
ONT |
68 |
57 |
243 |
HNK |
TMD |
750,00 |
TMD |
69 |
57 |
63+79 |
NTS+LUA |
TMD |
500,00 |
TMD |
70 |
55 |
557 |
HNK+LUA |
ONT |
300,00 |
ONT |
71 |
57 |
140 |
HNK |
ONT |
43,00 |
ONT |
72 |
54 |
734 |
LUA |
ONT |
160,00 |
ONT |
73 |
44 |
454,545 |
HNK |
ONT |
210,00 |
ONT |
74 |
97 |
230 |
HNK |
ONT |
69,00 |
ONT |
75 |
54 |
409 |
HNK |
ONT |
169,00 |
ONT |
76 |
38 |
186,214 |
LUA |
ONT |
36,00 |
ONT |
77 |
38 |
612 |
LUA |
ONT |
300,00 |
ONT |
78 |
56 |
203 |
HNK |
ONT |
200,00 |
ONT |
79 |
45 |
428,429 |
LUA |
ONT |
200,00 |
ONT |
80 |
52 |
177 |
HNK |
ONT |
70,00 |
ONT |
81 |
52 |
207 |
LUA |
ONT |
113,00 |
ONT |
82 |
39 |
326 |
LUA |
ONT |
100,00 |
ONT |
83 |
48 |
2,3,4 |
Ao+RTS+ĐRM |
ONT |
300,00 |
ONT |
84 |
3 |
9 |
HNK |
TMD |
700,00 |
TMD |
85 |
44 |
50,51 |
LUA |
ONT |
100,00 |
ONT |
86 |
49 |
430 |
LUA |
ONT |
100,00 |
ONT |
87 |
47 |
215 |
LUA |
TMD |
200,00 |
TMD |
88 |
148 |
234 |
CLN |
TMD |
300,00 |
TMD |
89 |
4 |
164 |
HNK |
TMD |
800,00 |
TMD |
90 |
7 |
325 |
CLN |
TMD |
300,00 |
TMD |
91 |
148 |
178 |
CLN |
TMD |
300,00 |
TMD |
92 |
7 |
311 |
CLN |
ONT |
300,00 |
ONT |
93 |
133 |
157 |
LUA |
TMD |
90,90 |
TMD |
94 |
4 |
249 |
HNK+CLN |
TMD |
500,00 |
TMD |
95 |
97 |
174 |
HNK |
ONT |
80,00 |
ONT |
96 |
97 |
43 |
CLN |
ONT |
300,00 |
ONT |
97 |
7 |
580 |
CLN |
ONT |
300,00 |
ONT |
98 |
7 |
231 |
CLN |
ONT |
300,00 |
ONT |
99 |
57, 79 |
28, 148 |
HNK |
ONT |
300,00 |
ONT |
100 |
42 |
432 |
HNK |
ONT |
200,00 |
ONT |
101 |
52 |
228 |
HNK |
ONT |
176,00 |
ONT |
102 |
46 |
354 |
LUA |
ONT |
100,00 |
ONT |
103 |
38 |
216 |
LUA |
ONT |
100,00 |
ONT |
104 |
45 |
170 |
HNK |
ONT |
100,00 |
ONT |
105 |
45 |
315 |
HNK |
ONT |
100,00 |
ONT |
106 |
45 |
144 |
HNK |
ONT |
100,00 |
ONT |
107 |
45 |
169 |
HNK |
ONT |
100,00 |
ONT |
108 |
45 |
168 |
HNK |
ONT |
100,00 |
ONT |
109 |
45 |
314 |
HNK |
ONT |
100,00 |
ONT |
110 |
69 |
115 |
HNK |
ONT |
80,00 |
ONT |
IV |
Xã Phước Tỉnh |
1.070,00 |
|
|||
1 |
130 |
140 |
CLN |
ONT |
800,00 |
ONT |
1 |
52 |
363 |
HNK |
ONT |
270,00 |
ONT |
V |
Xã An Ngãi |
16.709,90 |
|
|||
1 |
19 |
407 |
CLN |
ONT |
80,00 |
ONT |
2 |
10 |
223 |
LUK |
ONT |
500,00 |
ONT |
3 |
15 |
289 |
NTS |
ONT |
200,00 |
ONT |
4 |
01 |
624 |
LUA |
ONT |
100,00 |
ONT |
5 |
40 |
30 |
CLN |
ONT |
591,80 |
ONT |
6 |
40 |
32 |
CLN |
ONT |
606,50 |
ONT |
7 |
40 |
34 |
CLN |
ONT |
643,30 |
ONT |
8 |
40 |
31 |
CLN |
ONT |
599,00 |
ONT |
9 |
40 |
33 |
CLN |
ONT |
613,80 |
ONT |
10 |
40 |
27 |
CLN |
ONT |
1.932,40 |
ONT |
11 |
40 |
29 |
CLN |
ONT |
630,70 |
ONT |
12 |
40 |
26 |
LUA + HNK + CLN |
ONT |
3.581,00 |
ONT |
13 |
15 |
346 |
LMU |
ONT |
80,00 |
TMD |
14 |
15 |
290 |
NTS |
ONT |
200,00 |
ONT |
15 |
34 |
36+392 |
CLN |
ONT |
100,00 |
ONT |
16 |
38 |
92 |
NTS |
ONT |
100,00 |
ONT |
17 |
7 |
1061 |
CLN |
ONT |
60,00 |
ONT |
18 |
19 |
139 |
CLN |
ONT |
200,00 |
ONT |
19 |
10 |
714 |
LMU |
ONT |
140,00 |
ONT |
20 |
19 |
464 |
CLN |
ONT |
70,00 |
ONT |
21 |
31 |
86 |
HNK |
ONT |
100,00 |
ONT |
22 |
15 |
308 |
LMU |
ONT |
50,00 |
ONT |
23 |
15 |
653 |
HNK |
ONT |
72,00 |
ONT |
24 |
15 |
652 |
HNK |
ONT |
74,70 |
ONT |
25 |
15 |
655 |
HNK |
ONT |
66,30 |
ONT |
26 |
15 |
351 |
LMU |
ONT |
60,00 |
ONT |
27 |
4 |
1.423 |
NN |
ONT |
100,00 |
ONT |
28 |
35 |
334 |
LUA |
ONT |
1.000,00 |
ONT |
29 |
21 |
278 |
CLN |
ONT |
50,00 |
ONT |
30 |
10 |
722 |
LMU |
ONT |
27,70 |
ONT |
31 |
19 |
272 |
HNK |
ONT |
100,00 |
ONT |
32 |
2 |
63 |
LUA |
ONT |
300,00 |
ONT |
33 |
15 |
347 |
LMU |
ONT |
50,00 |
ONT |
34 |
7 |
1.001 |
CLN |
ONT |
14,00 |
ONT |
35 |
4 |
1388,1195 |
LMU |
ONT |
476,70 |
ONT |
36 |
34 |
499 |
CLN + HNK |
TMD |
150,00 |
TMD |
37 |
5 |
258 |
CLN |
ONT |
100,00 |
ONT |
38 |
12 |
1058 |
LMU |
ONT |
200,00 |
ONT |
39 |
2 |
529 |
CLN |
ONT |
60,00 |
ONT |
40 |
15 |
361 |
LMU |
ONT |
100,00 |
ONT |
41 |
33 |
175 |
CLN |
ONT |
200,00 |
ONT |
42 |
33 |
174 |
CLN |
ONT |
200,00 |
ONT |
43 |
4 |
839,1195 |
CLN |
ONT |
300,00 |
ONT |
44 |
5 |
135 |
CLN |
ONT |
200,00 |
ONT |
45 |
21 |
304 |
CLN |
ONT |
50,00 |
ONT |
46 |
19 |
20 |
BHK |
ONT |
300,00 |
ONT |
47 |
13 |
76+77+80 |
NTS |
ONT |
1.000,00 |
ONT |
48 |
27 |
143 |
HNK |
ONT |
160,00 |
ONT |
49 |
107 |
3 |
CLN + HNK |
ONT |
120,00 |
ONT |
50 |
26 |
96 |
CLN |
ONT |
476,3 |
ONT |
VI |
Xã Tam Phước |
7.710,00 |
|
|||
1 |
7 |
290 |
LUA |
ONT |
300,00 |
ONT |
2 |
23 |
513 |
HNK |
ONT |
200,00 |
ONT |
3 |
12 |
382, 383, 397, 398 |
HNK+LUK |
ONT |
400,00 |
ONT |
4 |
11 |
546 |
HNK |
ONT |
480,00 |
ONT |
5 |
10 |
195 |
HNK |
ONT |
300,00 |
ONT |
6 |
25 |
52 |
HNK |
ONT |
200,00 |
ONT |
7 |
6 |
1125 |
CLN |
ONT |
1.000,00 |
HNK |
8 |
23 |
29 |
CLN |
ONT |
1.000,00 |
ONT |
9 |
4 |
417 |
HNK |
ONT |
100,00 |
ONT |
10 |
24 |
285 |
HNK |
ONT |
100,00 |
ONT |
11 |
12 |
1101 |
RSX |
ONT |
300,00 |
ONT |
12 |
24 |
787 |
HNK |
ONT |
100,00 |
ONT |
13 |
5 |
290 |
HNK |
ONT |
100,00 |
ONT |
14 |
26 |
256 |
HNK |
ONT |
100,00 |
ONT |
15 |
5 |
564 |
CLN |
ONT |
100,00 |
ONT |
16 |
26 |
146 |
HNK |
ONT |
300,00 |
ONT |
17 |
24 |
223 |
HNK |
ONT |
100,00 |
ONT |
18 |
26 |
593 |
HNK |
ONT |
200,00 |
ONT |
19 |
5 |
176 |
HNK |
ONT |
100,00 |
ONT |
20 |
1 |
298 |
HNK |
ONT |
100,00 |
SKC |
21 |
5, 4 |
1200, 242 |
CLN |
ONT |
1.000,00 |
ONT |
22 |
10 |
235 |
HNK |
ONT |
80,00 |
ONT |
23 |
5 |
799 |
HNK |
ONT |
200,00 |
ONT |
24 |
1 |
49 |
LUC |
TMD |
600,00 |
TMD |
25 |
26 |
113 |
HNK |
ONT |
50,00 |
ONT |
26 |
11 |
424 |
CLN |
ONT |
200,00 |
CLN |
VII |
Xã An Nhứt |
720,00 |
|
|||
1 |
14 |
628 |
CLN |
ONT |
160,00 |
ONT |
2 |
14 |
180 |
LUA |
ONT |
160,00 |
ONT |
3 |
14 |
354 |
HNK |
ONT |
400,00 |
ONT |
DANH
SÁCH BỔ SUNG 03 KHU ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
LONG ĐIỀN
(kèm
theo Quyết định số
1760/QĐ-UBND
ngày
28 tháng 7 năm 2023 của
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích thực hiện 2023 (m2) |
Loại đất đưa ra đấu giá |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất |
Ghi chú |
1 |
Khu đất diện tích 6.847,5m2 tại thị trấn Long Hải |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Thị trấn Long Hải |
6.847,50 |
TMD |
Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 về việc thu hồi 6.847,5 m2 đất tại Tỉnh lộ 44, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền, giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quản lý, đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định |
Lô đất trước đây đã được UBND tỉnh giao cho Công ty CP Thành Chí |
|
2 |
Khu đất diện tích 7.083,5m2 tại thị trấn Long Hải |
Trung tâm phát triển quỹ đất tinh |
Thị trấn Long Hải |
7.083,50 |
TMD |
Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 về việc thu hồi 7.083,5m2 đất thị trấn Long Hải, huyện Long Điền |
Kho Hải sản Long Hải cũ |
Trong đó có khoảng 2.597,2m2 được quy hoạch là đất giao thông (DGT) |
3 |
Khu đất diện tích 11.673,9m2 tại thị trấn Long Hải |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Thị trấn Long Hải |
11.673,90 |
TMD |
Quyết định số 2339/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 về việc thu hồi 11.673,9 m2 đất thị trấn Long Hải, huyện Long Điền, giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quản lý, đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định |
Khu đất thu hồi của tổng công ty Mía đường |
|
Tổng |
|
25.604,90 |
|
|
|
|
BẢN ĐỒ VỊ TRÍ KHU ĐẤT CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN
TỶ LỆ 1 : 5.000
BẢN ĐỒ VỊ TRÍ KHU ĐẤT CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN
TỶ LỆ 1 : 5.000
BẢN ĐỒ VỊ TRÍ KHU ĐẤT CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN
TỶ LỆ 1 : 5.000
BẢN ĐỒ VỊ TRÍ KHU ĐẤT CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN
TỶ LỆ 1: 5.000
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây