Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 1759/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Nguyễn Thanh Dũng |
Ngày ban hành: | 26/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1759/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Nguyễn Thanh Dũng |
Ngày ban hành: | 26/08/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1759/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 26 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ:
1. Dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
2. Dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính không thuộc thẩm quyền xử lý sau khi được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thông qua.
Điều 3. Giao Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG
ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định ngày 1759/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Cần Thơ)
Tên thủ tục hành chính: Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
1. Nội dung rà soát, đơn giản:
a) Rút ngắn thời gian giải quyết từ 10 ngày làm việc còn lại 09 ngày làm việc.
Lý do: Thực hiện chủ trương về cải cách thủ tục hành chính; rà soát, đơn giản hóa để rút ngắn thời gian giải quyết, góp phần nâng cao hiệu quả cải cách thủ tục hành chính.
b) Bỏ thông tin về “Tên tổ chức nơi làm việc” trong Đơn đề nghị cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (Mẫu 05-II/ATBXHN Phụ lục số II ban hành kèm theo Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ).
Lý do: Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm 2008 và Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ không quy định về “Tên tổ chức nơi làm việc” của người đề nghị cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. Do đó, thông tin về “Tên tổ chức nơi làm việc” trong Đơn đề nghị cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ là không cần thiết.
c) Bỏ thông tin về “Nơi làm việc” và “Địa chỉ” trong Mẫu chứng chỉ nhân viên bức xạ (Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ).
Lý do: Chứng chỉ nhân viên bức xạ có hiệu lực sử dụng là 5 năm. Nếu chứng chỉ nhân viên bức xạ không ghi “Nơi làm việc” và “Địa chỉ” thì trong thời gian này, người được cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ thay đổi “Nơi làm việc” và “Địa chỉ” sẽ không cần phải lập hồ sơ đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ cho phù hợp với “Nơi làm việc” và “Địa chỉ” mới. Do đó, cá nhân, tổ chức có thể tiết kiệm được chi phí cho việc thành lập hồ sơ và lệ phí cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
2. Kiến nghị thực thi:
a) Sửa thời gian giải quyết thủ tục từ 10 ngày làm việc thành 09 ngày làm việc, cụ thể như sau:
- Tại khoản 3 Điều 24 Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Đối với thủ tục hành chính số thứ tự 42 ban hành kèm Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Đối với thủ tục hành chính số thứ tự 05 ban hành kèm Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
b) Sửa đổi Đơn đề nghị cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (Mẫu 05-II/ATBXHN Phụ lục số II ban hành kèm theo Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ).
c) Sửa đổi Mẫu chứng chỉ nhân viên bức xạ (Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ).
3. Lợi ích phương án rà soát, đơn giản
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 5.718.216 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 5.635.122 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 83.094 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1,45%.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây