Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1755/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Nguyễn Long Biên |
Ngày ban hành: | 15/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1755/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Nguyễn Long Biên |
Ngày ban hành: | 15/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1755/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 25/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 3559/TTr-STP ngày 29/11/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
01 |
Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 25/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 |
Thủ tục Giải quyết nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
-Như trên- |
03 |
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
-Như trên- |
04 |
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
-Như trên- |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
01 |
Thủ tục Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
-Như trên- |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
01 |
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
-Như trên- |
02 |
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
-Như trên- |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Cơ quan chủ quản (Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội) |
Có ý kiến bằng văn bản và gửi kèm hồ sơ của người nhận làm con nuôi gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ). |
5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ chuyển Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, hồ sơ đủ hợp lệ, tham mưu lãnh đạo Sở: - Gửi văn bản Công an tỉnh để xác minh, lấy ý kiến. - Tiến hành lấy ý kiến những người liên quan. |
6,5 ngày |
Bước 4 |
Cơ quan Công an cấp tỉnh |
Xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi theo đề nghị của Sở Tư pháp. Trường hợp Công an cấp tỉnh đã xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời gian Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh (đối với Sở Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em). |
30 ngày |
Bước 5 |
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp |
- Tổng hợp ý kiến với những người liên quan, xác minh của cơ quan Công an; nếu trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi người nước ngoài: báo cáo UBND tỉnh đề nghị chấp thuận cho trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài. |
5 ngày |
Bước 6 |
UBND tỉnh |
- Xem xét việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài: + Trường hợp UBND tỉnh không đồng ý với việc giới thiệu: Sở Tư pháp thực hiện giới thiệu lại trẻ em làm con nuôi nước ngoài. + Trường hợp UBND tỉnh đồng ý với việc giới thiệu: UBND tỉnh có văn bản đồng ý gửi Sở Tư pháp để chuyển hồ sơ trẻ em làm con nuôi nước ngoài cho Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi). |
10 ngày |
Bước 7 |
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp |
- Sau khi nhận được văn bản đồng ý của UBND tỉnh: chuyển hồ sơ trẻ em làm con nuôi nước ngoài cho Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) giải quyết. |
5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) |
- Kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con nuôi: kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của STP; |
30 ngày |
- Thông báo cho Sở Tư pháp: (kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi). |
15 ngày |
||
Bước 9 |
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp |
- Sau khi có Thông báo của Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi): tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản trình UBND tỉnh quyết định việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài. |
5 ngày |
Bước 10 |
UBND tỉnh |
Xem xét, ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. |
15 ngày |
Bước 11 |
Sở Tư pháp |
Tổ chức lễ giao nhận con nuôi. |
3 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 130 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ của cha mẹ đẻ hoặc người giám hộ của người được nhận làm con nuôi gửi chuyển Sở Tư pháp. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, hồ sơ hợp lệ, tham mưu lãnh đạo Sở: - Tiến hành lấy ý kiến những người liên quan, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Xác nhận đủ điều kiện cho làm con nuôi nước ngoài, thông báo cho người nộp hồ sơ và gửi Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) hồ sơ của người được nhận làm con nuôi kèm theo văn bản xác nhận người được nhận làm con nuôi đủ điều kiện được cho làm con nuôi, văn bản lấy ý kiến của cha mẹ đẻ hoặc người giám hộ và ý kiến của người được nhận làm con nuôi từ đủ 09 tuổi trở lên về việc đồng ý cho làm con nuôi. |
14,5 ngày |
Bước 3 |
Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) |
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định). - Thông báo và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp đề nghị Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác nhận người được nhận làm con nuôi được nhập cảnh và thường trú tại nước đó). |
30 ngày |
Bước 4 |
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp |
Tham mưu Lãnh đạo Sở có văn bản trình UBND tỉnh quyết định việc cho trẻ em làm con nuôi |
2 ngày |
Bước 5 |
UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, ra Quyết định và chuyển kết quả về Sở Tư pháp để đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài theo quy định. |
15 ngày |
Bước 6 |
Sở Tư pháp |
Thực hiện đăng ký việc nuôi con nuôi theo quy định và tổ chức lễ giao nhận nuôi con nuôi. |
3 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 65 ngày |
3. Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ chuyển Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp |
Tiếp nhận hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở Tư pháp ký văn bản trình UBND tỉnh. |
1 ngày làm việc |
Bước 3 |
UBND tỉnh |
Xem xét, duyệt hồ sơ, ký Quyết định và chuyển kết quả về Sở Tư pháp để thực hiện đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài theo quy định. |
2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Sở Tư pháp |
Thực hiện đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài theo quy định, chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức yêu cầu đăng ký lại |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc |
4. Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ chuyển Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp |
Kiểm tra hồ sơ, hồ sơ hợp lệ, tham mưu lãnh đạo Sở: - Tổ chức lấy ý kiến những người liên quan. - Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
16,5 ngày |
Bước 3 |
UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, ra Quyết định và chuyển kết quả về Sở Tư pháp để đăng ký việc nuôi con nuôi theo quy định. |
15 ngày |
Bước 4 |
Sở Tư pháp |
Đăng ký việc nuôi con nuôi theo quy định và tổ chức lễ giao nhận nuôi con nuôi. |
3 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ của người có yêu cầu, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Tư pháp |
Tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ hộ tịch theo quy định. |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc. |
1. Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển công chức Tư pháp- Hộ tịch xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
- Lấy ý kiến của những người liên quan (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
7,5 ngày |
- Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi, kể từ ngày được lấy ý kiến |
15 ngày |
||
- Trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định |
2 ngày |
||
Bước 3 |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Tổ chức đăng ký nuôi con nuôi, trao Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước cho cha mẹ nuôi, cha mẹ đẻ hoặc người giám hộ hoặc đại diện cơ sở nuôi dưỡng, tổ chức giao nhận con nuôi và ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi (kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý). |
5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày |
2. Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
Kiểm tra, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt |
2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây