Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1751/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 26/08/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1751/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 26/08/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1751/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 08 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng;
Căn cứ Thông tư số 36/2009/TT-BCT ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Bộ Công Thương ban hành Quy chế đại lý kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 29 tháng 3 năm 2010 của Bộ Công Thương ban hành Quy chế đại lý kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2011 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực xăng dầu |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào ôtô |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
|
3 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
|
I |
Lĩnh vực |
Xăng dầu |
||
01 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
|||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, và nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận một cửa Sở Công Thương. * Đối với cơ quan thẩm định: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân |
||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ôtô của thương nhân chủ sở hữu trạm nạp (Bản chính - theo mẫu) 2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký bán LPG cho ôtô (Bản sao hợp lệ) 3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (đối với trạm nạp LPG vào ô tô tại cửa hàng xăng dầu) (Bản sao hợp lệ) 4. Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy (Bản sao hợp lệ) 5. Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (Bản sao hợp lệ) 6. Phiếu kết quả kiểm định thiết bị đo lường (Bản sao hợp lệ) 7. Phiếu kết quả kiểm định thiết bị về an toàn nạp LPG vào ôtô (Bản sao hợp lệ) 8. Giấy chứng nhận đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy, an toàn lao động, vệ sinh lao động, bảo vệ môi trường, bảo quản, đo lường, chất lượng LPG của cán bộ, nhân viên tại trạm nạp LPG vào ô tô (Bản sao hợp lệ) b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||
|
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết: 07 ngày |
||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||
Tổ chức |
||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận |
||
|
Phí, lệ phí |
Có thu phí |
Thông tư số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của Liên Bộ Tài chính - Thương mại |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG cho ô tô |
Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 |
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Trạm nạp ôtô phải được xây dựng theo quy hoạch, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành; có Giấy phép xây dựng kèm theo dự án, thiết kế được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng. |
||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng; - Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 24 tháng 3 năm 2010 của Bộ Công Thương ban hành Quy chế đại lý kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng. |
||
02 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
|||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, và nộp hồ sơ tại Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Công Thương. * Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả tổ chức, cá nhân. |
||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho trạm cấp LPG của thương nhân chủ sở hữu trạm cấp LPG (Bản chính - theo mẫu) 2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký bán LPG bằng đường ống (Bản sao hợp lệ) 3. Tài liệu chứng minh địa điểm trạm cấp LPG phù hợp với quy hoạch, tính hợp pháp về đầu tư xây dựng, dự án thiết kế đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt quy định tại khoản 1 Điều 37 Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 (Trạm cấp LPG phải được xây dựng theo quy hoạch, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành; có Giấy phép xây dựng kèm theo dự án, thiết kế do cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng) (Bản sao hợp lệ) 4. Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy (Bản sao hợp lệ) 5. Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (Bản sao hợp lệ) 6. Phiếu kết quả kiểm định thiết bị đo lường tại khoản 2 Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 (thiết bị đo lường đã được kiểm định và hiệu chỉnh theo quy định) (Bản sao hợp lệ) 7. Phiếu kết quả kiểm định thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn trạm cấp LPG (Bản sao hợp lệ) 8. Giấy chứng nhận đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy, an toàn lao động, vệ sinh lao động, bảo vệ môi trường, bảo quản, đo lường, chất lượng LPG của cán bộ, nhân viên tại trạm cấp LPG (Bản sao hợp lệ) b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||
|
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết: 07 ngày |
||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||
Tổ chức |
||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận |
||
|
Phí, lệ phí |
Có thu phí |
Thông tư số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của Liên Bộ Tài chính - Thương mại |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho trạm cấp LPG |
Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 |
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Trạm cấp LPG phải được xây dựng theo quy hoạch, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành; có Giấy phép xây dựng kèm theo dự án, thiết kế do cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng. |
||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng; - Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 24 tháng 3 năm 2010 của Bộ Công Thương ban hành Quy chế đại lý kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng. |
||
03 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu. |
||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Công Thương. * Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả tổ chức, cá nhân |
||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị bổ sung, sửa đổi (Bản chính) …………… 2. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đã được cấp (Bản chính) 3. Các tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi (Bản sao hợp lệ) b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||
|
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc |
||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||
Tổ chức |
||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận |
||
|
Phí, lệ phí |
Có thu phí |
Thông tư số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của Liên Bộ Tài chính - Thương mại |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 36/2009/TT-BCT ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Bộ Công Thương ban hành Quy chế đại lý kinh doanh xăng dầu. |
||
04 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
|||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Công Thương. * Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả tổ chức, cá nhân |
||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị cấp lại (Bản chính) 2. Bản gốc hoặc bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (nếu có) Ghi chú: Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu hết thời hạn hiệu lực, tổ chức, cá nhân được cấp chứng nhận tiến hành lập hồ sơ như đối với trường hợp cấp mới. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||
|
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc |
||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||
Tổ chức |
||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận |
||
|
Phí, lệ phí |
Có thu phí |
Thông tư số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của Liên Bộ Tài chính - Thương mại |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 36/2009/TT-BCT ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Bộ Công Thương ban hành Quy chế đại lý kinh doanh xăng dầu. |
||
|
|
|
|
|
- "Bản chính" là các văn bản được ban hành có chữ ký của người có thẩm quyền và đóng dấu của cơ quan, đơn vị ban hành.
- "Bản sao hợp lệ" là các văn bản sao chụp lại từ bản chính có công chứng hoặc chứng thực.
TÊN
DOANH NGHIỆP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
Hà Nội, ngày tháng năm 200... |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CỬA HÀNG BÁN
KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh…………..
Tên doanh nghiệp: ...................................................................................... (1) ……
Tên giao dịch đối ngoại của doanh nghiệp: .............................................................
Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp: ...................................................................
Điện thoại: ………………………. Fax: .....................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ….. do …. cấp ngày … tháng … năm .....
Mã số thuế: ...............................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ...........................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào ôtô cho ………. (1) ………… theo quy định tại Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng, cụ thể:
Tên cửa hàng nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào ô tô: .....................................................
Địa chỉ trạm nạp: .......................................................................................................
Điện thoại: ………………………. Fax: .......................................................................
Nhãn hàng hóa, thương hiệu: ...................................................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Hồ sơ kèm theo, gồm:
1. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
2. Bản kê cơ sở vật chất kỹ thuật, kèm theo các tài liệu chứng minh.
TÊN
DOANH NGHIỆP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
Hà Nội, ngày tháng năm 200... |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP
KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh…………..
Tên doanh nghiệp: ........................................................................................ (1) …
Tên giao dịch đối ngoại của doanh nghiệp: ............................................................
Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp: ..................................................................
Điện thoại: ………………………. Fax: .....................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ….. do …. cấp ngày … tháng … năm .....
Mã số thuế: ...............................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ...........................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí dầu mỏ hóa lỏng vào ôtô cho ………. (1) ………… theo quy định tại Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng, cụ thể:
Tên trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng: ……………….......................................................
Địa chỉ trạm cấp: .........................................................................................................
Điện thoại: ………………………. Fax: ........................................................................
Nhãn hàng hóa, thương hiệu: ....................................................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Hồ sơ kèm theo, gồm:
1. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
2. Bản kê cơ sở vật chất kỹ thuật, kèm theo các tài liệu chứng minh.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2011 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
TTHC đã được công bố tại Quyết định |
I |
Lĩnh vực Xăng dầu |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với trường hợp cấp mới |
1718/QĐ-UBND ngày 15/8/2009 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cửa hàng bán khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) chai |
1718/QĐ-UBND ngày 15/8/2009 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai |
1718/QĐ-UBND ngày 15/8/2009 |
II |
Lĩnh vực Thương mại |
|
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
1718/QĐ-UBND ngày 15/8/2009 |
2 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
1718/QĐ-UBND ngày 15/8/2009 |
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
1718/QĐ-UBND ngày 15/8/2009 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
1718/QĐ-UBND ngày 15/8/2009 |
5 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
1718/QĐ-UBND ngày 15/8/2009 |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
1718/QĐ-UBND ngày 15/8/2009 |
I |
Lĩnh vực |
|||
01 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với trường hợp cấp mới |
||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, và nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận một cửa Sở Công Thương. * Đối với cơ quan thẩm định: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân |
||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (Bản chính - theo mẫu) 2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Bản sao hợp lệ) 3. Bản kê trang thiết bị của cửa hàng bán lẻ xăng dầu theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định 84/NĐ-CP ngày 15/10/2009 và tài liệu chứng minh tính hợp pháp về xây dựng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu (được xây dựng và có trang thiết bị theo đúng các quy định hiện hành về tiêu chuẩn cửa hàng kinh doanh xăng dầu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành). (Bản chính) 4. Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý và nhân viên cửa hàng theo quy định tại khoản 3 Điều 15 Nghị định 84/NĐ-CP ngày 15/10/2009 (cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo nghiệp vụ về kỹ thuật an toàn phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành) (Bản sao hợp lệ) b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||
|
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết: 06 ngày |
||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||
Tổ chức |
||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận |
||
|
Phí, lệ phí |
Có thu phí |
Thông tư số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của Liên Bộ Tài chính - Thương mại |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
Nghị định 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 |
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Địa điểm của cửa hàng bán lẻ xăng dầu phải phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 36/2009/TT-BCT ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Bộ Công Thương ban hành Quy chế đại lý kinh doanh xăng dầu. |
||
02 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cửa hàng bán LPG chai |
||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Công Thương. * Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả tổ chức, cá nhân. |
||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh LPG chai của thương nhân chủ sở hữu cửa hàng bán LPG chai (Bản chính - theo mẫu) 2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân chủ sở hữu cửa hàng bán LPG chai (Bản sao hợp lệ) 3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy, chữa cháy; (Bản sao hợp lệ) 4. Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (Bản sao hợp lệ) 5. Giấy chứng nhận đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ cấp cho từng nhân viên làm việc tại cửa hàng bán LPG chai quy định tại khoản 3 Điều 6 Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 (Cán bộ, nhân viên làm việc tại cơ sở kinh doanh LPG, kinh doanh dịch vụ LPG, kể cả người điều khiển phương tiện vận chuyển LPG phải được đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy và chữa cháy, an toàn lao động, vệ sinh lao động, bảo vệ môi trường, bảo quản, đo lường, chất lượng LPG được cấp Giấy chứng nhận theo quy định của pháp luật) (Bản sao hợp lệ) b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||
|
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết: 07 ngày |
||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||
Tổ chức |
||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận |
||
|
Phí, lệ phí |
Có thu phí |
Thông tư số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của Liên Bộ Tài chính - Thương mại |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cửa hàng bán LPG chai |
Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ |
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
- Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký bán LPG chai - Có hợp đồng mua LPG chai với đại lý hoặc tổng đại lý hoặc thương nhân kinh doanh LPG đầu mối đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ; thời hạn hợp đồng tối thiểu 01 (một) năm, còn hiệu lực thi hành. |
||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng; - Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 29/3/2010 của Bộ Công Thương ban hành Quy chế đại lý kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng. |
||
03 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
|||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Công Thương. * Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả tổ chức, cá nhân |
||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai (Bản chính - theo mẫu) 2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký hành nghề nạp LPG vào chai, xe bồn (Bản sao hợp lệ) 3. Giấy phép xây dựng kèm theo dự án, thiết kế được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng trạm nạp và trang thiết bị của trạm nạp quy định tại khoản 3 Điều 16 Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 (Trạm nạp, thiết bị nạp, hệ thống ống dẫn, bồn chứa và thiết bị phụ trợ phải tuân thủ các quy định về an toàn tại quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành) (Bản sao hợp lệ) 4. Sơ đồ mặt bằng (tối thiểu khổ giấy A2) bao gồm các thông tin về: vị trí bồn chứa, trạm nạp, vị trí xuất hoặc nhập LPG vào xe bồn, kho bãi, nhà xưởng, làn đường có xe tải chạy, thiết bị báo cháy và chữa cháy, hệ thống ống dẫn LPG, hệ thống điện, điều khiển ngừng cấp. Bản vẽ mặt bằng phải ghi rõ dung tích các bồn chứa; vị trí, kích thước và khoảng cách an toàn tối thiểu quy định tại Phụ lục IX kèm theo Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 (Bản sao hợp lệ) 5. Phiếu kết quả kiểm định máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động của trạm nạp (Bản sao hợp lệ) 6. Phiếu kết quả kiểm định từng thiết bị, dụng cụ kiểm tra đo lường trong trạm: cân khối lượng, đo thể tích, áp kế và các thiết bị, dụng cụ khác (Bản sao hợp lệ) 7. Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy (Bản sao hợp lệ) 8. Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (Bản sao hợp lệ) 9. Quy trình nạp LPG, quy trình vận hành máy, thiết bị trong trạm, quy trình xử lý sự cố và quy định về an toàn (Bản sao hợp lệ) 10. Giấy chứng nhận đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy, an toàn lao động, vệ sinh lao động, bảo vệ môi trường, bảo quản, đo lường, chất lượng LPG của cán bộ, nhân viên tại trạm nạp LPG vào ô tô (Bản sao hợp lệ) b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||
|
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết: 07 ngày |
||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||
Tổ chức |
||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận |
||
|
Phí, lệ phí |
Có thu phí |
Thông tư số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của Liên Bộ Tài chính - Thương mại |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 |
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
- Địa điểm trạm nạp vào chai phải phù hợp với quy hoạch và dự án, thiết kế được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng. Việc xây dựng trạm nạp LPG vào chai phải tuân thủ quy định của Luật xây dựng và quy định của pháp luật khác có liên quan về xây dựng công trình LPG. - Trạm nạp, thiết bị nạp, hệ thống ống dẫn, bồn chứa và thiết bị phụ trợ phải tuân thủ các quy định về an toàn tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành. - Máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động của trạm nạp đã được kiểm định và đăng ký theo quy định. - Trạm nạp LPG vào chai phải có hàng rào bảo vệ xung quanh, bảo đảm thông thoáng và phải tuân thủ khoảng cách an toàn theo quy định tại quy chuẩn Việt Nam có liên quan và tại Phụ lục IX kèm theo Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009. |
||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng; - Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 24 tháng 3 năm 2010 của Bộ Công Thương ban hành Quy chế đại lý kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng. |
||
II |
LĨNH VỰC |
|||
01 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, và nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận một cửa Sở Công Thương. * Đối với cơ quan thẩm định: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân |
||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá (Bản chính - theo mẫu); 2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận mã số thuế (nếu có) (Bản sao hợp lệ); 3. Văn bản giới thiệu của doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá, thương nhân bán buôn khác, trong đó ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh; 4. Phương án kinh doanh, gồm: - Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động kinh doanh 03 năm trước đó, kèm theo bản sao hợp đồng mua bán (hoặc đại lý mua bán) với các doanh nghiệp bán hàng (nếu đã kinh doanh), trong đó: nêu rõ: các số liệu tổng hợp về loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế đã nộp, lợi nhuận, …; - Dự kiến kết quả kinh doanh cho năm tiếp theo kể từ năm thương nhân xin cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá; trong đó nêu rõ: tên, địa chỉ của doanh nghiệp sẽ bán hàng cho mình, loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp bán hàng và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế sẽ nộp, lợi nhuận, …; - Hình thức tổ chức bán hàng, phương thức quản lý hệ thống phân phối; - Bảng kê cơ sở vật chất kỹ thuật (kho hàng, phương tiện vận chuyển …), nguồn nhân lực phục vụ cho quá trình kinh doanh sản phẩm thuốc lá của mình …; - Bảng kê danh sách thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối của mình, bao gồm: tên thương nhân, địa chỉ trụ sở chính của thương nhân, địa chỉ cửa hàng bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá (nếu có), mã số thuế, bản sao hợp lệ Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh), địa bàn kinh doanh (dự kiến phân công). 5. Tài liệu chứng minh năng lực của doanh nghiệp, gồm: - Hồ sơ về kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) bao gồm: quyền sử dụng kho (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc thuế sử dụng với thời gian tối thiểu 01 năm), địa điểm và năng lực của kho, các yếu tố kỹ thuật để bảo đảm bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho; - Hồ sơ về phương tiện vận chuyển bao gồm: quyền sử dụng phương tiện vận chuyển (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc thuế sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm), năng lực vận chuyển, các yếu tố kỹ thuật để bảo đảm bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển; - Hồ sơ về năng lực tài chính: xác nhận vốn tự có hoặc bảo lãnh của doanh nghiệp bán hàng hoặc của ngân hàng nơi thương nhân mở tài khoản … về việc bảo đảm tài chính cho toàn bộ hệ thống phân phối của mình hoạt động bình thường. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||
|
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết: 15 ngày |
||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||
Tổ chức |
||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy phép |
||
|
Phí, lệ phí |
Có thu phí |
Thông tư số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của Liên Bộ Tài chính - Thương mại |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công Thương |
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
- Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ký kinh doanh hoạt động mua, bán sản phẩm thuốc lá; - Địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, phù hợp với Quy hoạch hệ thống mạng lưới kinh doanh sản phẩm thuốc lá được cấp có thẩm quyền phê duyệt; - Có kho hàng phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho; - Có phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển; - Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống phân phối của mình hoạt động bình thường; - Hệ thống phân phối được doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc thương nhân bán buôn khác chọn làm thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) và có hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá được tổ chức ổn định trên địa bàn. |
||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ Công Thương Quy định hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
||
02 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá. |
||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Công Thương. * Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả tổ chức, cá nhân |
||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị bổ sung, sửa đổi (Bản chính) 2. Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá đã được cấp (Bản chính) 3. Các tài liệu chứng minh yêu cầu sửa đổi, bổ sung (Bản sao hợp lệ) b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||
|
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết: 05 ngày |
||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||
Tổ chức |
||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy phép |
||
|
Phí, lệ phí |
Có thu phí |
Thông tư số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của Liên Bộ Tài chính - Thương mại |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ Công Thương Quy định hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
||
03 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Công Thương. * Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả tổ chức, cá nhân |
||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị cấp lại (Bản chính) 2. Bản gốc hoặc bản sao hợp lệ Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá đã cấp (Nếu có); Ghi chú: Trường hợp Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá hết thời hạn hiệu lực, tổ chức, cá nhân được cấp phép tiến hành lập hồ sơ như đối với trường hợp cấp mới. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||
|
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết: 03 ngày |
||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||
Tổ chức |
||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy phép |
||
|
Phí, lệ phí |
Có thu phí |
Thông tư số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của Liên Bộ Tài chính - Thương mại |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ Công Thương Quy định hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
||
04 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá. |
||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Công Thương. * Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả tổ chức, cá nhân |
||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (Bản chính - theo mẫu); 2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Bản sao hợp lệ); 3. Bản kê diện tích, sơ đồ kho tàng, nhà xưởng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác; 4. Bảng kê trang thiết bị: hệ thông gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá (Bản chính); 5. Hợp đồng với người lao động, quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu (Bản sao hợp lệ); 6. Hợp đồng đầu tư trồng nguyên liệu thuốc lá với người trồng thuốc lá (Bản sao hợp lệ); b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||
|
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết: 10 ngày |
||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||
Tổ chức |
||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận |
||
|
Phí, lệ phí |
Có thu phí |
Thông tư số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của Liên Bộ Tài chính - Thương mại |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá. |
Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ Công Thương. |
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
- Chủ thể kinh doanh có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá; - Diện tích của cơ sở kinh doanh nguyên liệu bao gồm khu phân loại, đóng kiện và kho nguyên liệu phải phù hợp với quy mô kinh doanh, có tổng diện tích không dưới 500m2; - Có kho riêng cho nguyên liệu thuốc lá. Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản nguyên liệu thuốc lá bao gồm: các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí trong kho, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm và cách tường, cột tối thiểu 50cm; - Có hợp đồng với người lao động có trình độ nghiệp vụ, chuyên môn, kinh nghiệm nghề nghiệp để quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu; - Điểm thu mua phải gắn biển hiệu ghi tên thương mại của thương nhân kinh doanh nguyên liệu thuốc lá; - Phải công khai tiêu chuẩn phân cấp nguyên liệu thuốc lá theo quy định hiện hành tại điểm thu mua nguyên liệu thuốc lá kèm theo mẫu lá thuốc lá nguyên liệu; - Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo đảm an toàn vệ sinh môi trường theo quy định của pháp luật. |
||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
||
05 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá. |
||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Công Thương. * Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả tổ chức, cá nhân |
||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; (Bản chính) 2. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (Bản sao hợp lệ); 3. Các tài liệu chứng minh yêu cầu sửa đổi, bổ sung (Bản chính) b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||
|
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết: 05 ngày |
||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||
Tổ chức |
||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận |
||
|
Phí, lệ phí |
Có thu phí |
Thông tư số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của Liên Bộ Tài chính - Thương mại |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ Công Thương Quy định hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
||
06 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Công Thương. * Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả tổ chức, cá nhân |
||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị cấp lại (Bản chính) 2. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (nếu có); Ghi chú: Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá hết thời hạn hiệu lực, tổ chức, cá nhân được cấp phép tiến hành lập hồ sơ như đối với trường hợp cấp mới. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||
|
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết: 03 ngày |
||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||
Tổ chức |
||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận |
||
|
Phí, lệ phí |
Có thu phí |
Thông tư số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của Liên Bộ Tài chính - Thương mại |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ Công Thương Quy định hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. |
||
|
|
|
|
|
- "Bản chính" là các văn bản được ban hành có chữ ký của người có thẩm quyền và đóng dấu của cơ quan, đơn vị ban hành.
- "Bản sao hợp lệ" là các văn bản sao chụp lại từ bản chính có công chứng hoặc chứng thực.
TÊN
DOANH NGHIỆP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
………, ngày ….. tháng … năm 200 … … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH CHO CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh…………..
Tên doanh nghiệp: ....................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại: ……………………...............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................
Số điện thoại: ………………………. số Fax: .............................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ….. do …. cấp ngày … tháng … năm ......
Mã số thuế: .................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định của Chính phủ 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 về kinh doanh xăng dầu.
Tên cửa hàng bán lẻ xăng dầu: ……………….............................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................
Điện thoại: ………………………. số Fax: ....................................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu, các văn bản pháp luật có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
GIÁM
ĐỐC DOANH NGHIỆP |
Hồ sơ kèm theo, gồm:
1. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.
2. Bản kê trang thiết bị của cửa hàng bán lẻ xăng dầu.
3. Tài liệu về xây dựng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu.
4. Bản sao chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ cán bộ quản lý, nhân viên cửa hàng bán lẻ xăng dầu.
TÊN
DOANH NGHIỆP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
………, ngày ….. tháng … năm 200 … … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH
DOANH CHO CỬA HÀNG BÁN KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh…………..
Tên doanh nghiệp: ..............................................................................................1).…
Tên giao dịch đối ngoại của doanh nghiệp: ……………………...................................
Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp: ......................................................................
Điện thoại: ………………………. Fax: .......................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ….. do …. cấp ngày … tháng … năm ........
Mã số thuế: ..................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho …….. (1) ……….. theo quy định tại Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng, cụ thể:
Tên cửa hàng bán khí dầu mỏ hóa lỏng: ………………................................................
Địa chỉ cửa hàng: .........................................................................................................
Điện thoại: ………………………. Fax: ..........................................................................
Kinh doanh nhãn hàng hóa, thương hiệu: …………………………………………………
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng, các văn bản pháp luật có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Hồ sơ kèm theo, gồm:
1. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
2. Bản kê cơ sở vật chất kỹ thuật, kèm theo các tài liệu chứng minh.
TÊN
DOANH NGHIỆP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
………., ngày tháng năm 200 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP
KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG VÀO CHAI
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh…………..
Tên doanh nghiệp: .......................................................................................... (1) …
Tên giao dịch đối ngoại của doanh nghiệp: ..............................................................
Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp: ....................................................................
Điện thoại: ………………………. Fax: ......................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ….. do …. cấp ngày … tháng … năm .....
Mã số thuế: ...............................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ...........................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai cho ………. (1) ………… theo quy định tại Nghị định số …/2009/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng, cụ thể:
Tên trạm nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai: .............................................................
Địa chỉ trạm nạp: ........................................................................................................
Điện thoại: ………………………. Fax: ........................................................................
Nhãn hàng hóa, thương hiệu: ....................................................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Hồ sơ kèm theo, gồm:
1. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
2. Bản kê cơ sở vật chất kỹ thuật, kèm theo các tài liệu chứng minh.
TÊN DOANH NGHIỆP Số: / |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ............., ngày...... tháng....... năm............ |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH BÁN
BUÔN
(HOẶC ĐẠI LÝ BÁN BUÔN) SẢN
PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . (1)
Tên doanh nghiệp:......................................................................................
Trụ sở giao dịch:......................;
Điện thoại:......................... Fax:...............;
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số............do.................................. cấp ngày........ tháng......... năm......................;
Đề nghị .…(1) xem xét cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá, cụ thể:
1. Được phép tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá, như sau:
a) Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân bán buôn có tên sau:
.......................................................................(2)
Được phép tổ chức hệ thống phân phối để kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau:
...........................................................................(3)
b) Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân bán buôn có tên sau:
.......................................................................(2)
Được phép tổ chức hệ thống phân phối để kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành phố có tên sau:
...........................................................................(3)
2. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm sau đây:
......................................................................................................(4)
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Chú thích:
(1): Tên Cơ quan cấp Giấy phép (là Bộ Công Thương nếu kinh doanh từ 02 tỉnh trở lên; là Sở Công Thương nếu kinh doanh trong 01 tỉnh).
(2): Ghi rõ tên, địa chỉ các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá; các thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá khác (nếu có).
(3): Ghi rõ các tỉnh, thành phố thương nhân xin phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá.
(4): Ghi rõ địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
………….., ngày ….. tháng …… năm ………..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN
KINH DOANH NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh (thành phố).......
Tên thương nhân:......................................................................................................
...................................................................................................................................
Trụ sở giao dịch:......................
Điện thoại:......................... Fax:...............
....................................................................................................................................
Địa điểm kinh doanh...................................................................................................
....................................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số.................do.................................. cấp ngày........ tháng......... năm......................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá. Xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. Nếu sai xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Thương nhân |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây