Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch Khuyến nông tỉnh Quảng Ngãi năm 2023
Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch Khuyến nông tỉnh Quảng Ngãi năm 2023
Số hiệu: | 1749/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 15/12/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1749/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 15/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1749/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KHUYẾN NÔNG TỈNH NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ tài chính về quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 1360/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Chương trình Khuyến nông Trung ương giai đoạn 2020 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình Khuyến nông năm 2021-2023;
Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4488/TTr-SNNPTNT ngày 07/12/2022; ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 4120/STC-HCSN&DN ngày 14/10/2022 và Công văn số 4801/STC-HCSN&DN ngày 06/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Khuyến nông tỉnh năm 2023, với những nội dung sau:
1. Tên kế hoạch: Kế hoạch Khuyến nông tỉnh năm 2023.
2. Cơ quan chủ quản: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ngãi.
3. Cơ quan thực hiện: Trung tâm Khuyến nông tỉnh Quảng Ngãi.
4. Địa điểm, thời gian thực hiện:
a) Địa điểm: 13 huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh.
b) Thời gian: Năm 2023.
5. Cơ quan, đơn vị phối hợp thực hiện:
a) Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp các huyện, thị xã, thành phố.
b) Các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh.
6. Nội dung, quy mô và địa điểm thực hiện
TT |
Danh mục mô hình |
ĐVT |
Quy mô |
Địa điểm |
A |
Mô hình trình diễn kỹ thuật |
|
|
|
I |
Ngành trồng trọt |
|
|
|
1 |
Áp dụng tiến bộ kỹ thuật trong sản xuất lúa (miền núi) |
ha |
5 |
Huyện miền núi |
2 |
Sản xuất giống lúa chất lượng liên kết tiêu thụ sản phẩm |
ha |
10 |
Huyện đồng bằng |
3 |
Trồng giống mỳ kháng bệnh khảm lá |
ha |
5 |
Huyện miền núi |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất sản xuất lúa thiếu nước (ngô sinh khối) |
ha |
10 |
Vùng đồng bằng |
5 |
Trồng cây thảo dược Đinh Lăng |
m2 |
1.000 |
Huyện Lý Sơn |
II |
Ngành chăn nuôi |
|
|
|
1 |
Chăn nuôi gà thả vườn theo quy trình VietGAHP gắn với tiêu thụ sản phẩm theo chuỗi giá trị |
con |
6.000 |
Vùng đồng bằng |
III |
Ngành lâm sinh |
|
|
|
1 |
Mô hình cải tạo vườn rừng theo hướng chuyên canh |
ha |
20 |
Huyện Miền núi |
IV |
Ngành nghề nông thôn |
|
|
|
1 |
Cơ giới hóa khâu làm đất (máy xới đất mini) |
Máy |
4 |
Huyện Miền núi |
2 |
Máy cuốn rơm rạ |
Máy |
4 |
Huyện đồng bằng |
V |
Ngành thủy sản |
|
|
|
1 |
Nuôi cá thát lát cườm thương phẩm trong ao |
m2 |
450 |
Huyện miền núi |
2 |
Nuôi cá chình thương phẩm trong bể xi măng bằng nguồn giống đã qua ương |
m2 |
60 |
Huyện đồng bằng |
3 |
Nuôi cá mú trân châu thương phẩm trong ao |
m2 |
2.300 |
Xã ven biển và hải đảo |
4 |
Nuôi cá bớp thương phẩm bằng lồng nhựa HDPE |
m3 |
800 |
Xã ven biển và hải đảo |
B |
Đào tạo, tham quan, thông tin... |
|
|
|
1 |
Bản tin thông tin nông nghiệp và PTNT |
Tập |
4.000 |
Phát hành trong tỉnh và ngoài tỉnh |
2 |
Tập huấn |
Lớp |
2 |
Tại TP Quảng Ngãi |
3 |
Duy trì vận hành hệ thống thông tin quản lý các chương trình dự án khuyến nông khuyến lâm |
Điểm |
01 |
Tại Trung tâm |
4 |
Học tập kinh nghiệm ngoài tỉnh |
Lần |
01 |
Ngoài tỉnh |
5 |
Lịch khuyến nông |
Tập |
1.700 |
Phát hành đến các địa phương |
6 |
Hội thảo |
Hội thảo |
11 |
Tại Quảng Ngãi |
7. Vốn và nguồn vốn:
a) Tổng vốn: 7.029.732.000 đồng
b) Nguồn vốn đầu tư: 7.029.732.000 đồng
Trong đó:
- Ngân sách cấp năm 2023: 3.525.416.000 đồng
- Vốn dân: 3.504.316.000 đồng
8. Phương thức đầu tư
a) Vốn ngân sách tỉnh: Đầu tư hỗ trợ không thu hồi (giống, các chi phí triển khai, thông tin tuyên truyền và một phần vật tư thiết yếu) để xây dựng mô hình và đào tạo, tham quan, thông tin....
b) Vốn dân đầu tư: Nông dân đóng góp thêm bằng tiền mặt, hiện vật, công lao động để thực hiện mô hình và hưởng lợi từ sản phẩm làm ra.
9. Tổ chức thực hiện
a) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm chỉ đạo và kiểm tra Trung tâm Khuyến nông tỉnh:
- Căn cứ Kế hoạch Khuyến nông tỉnh năm 2023 được phê duyệt và nhu cầu thực tiễn sản xuất của địa phương để phân bổ, tổ chức triển khai thực hiện đạt hiệu quả cao nhất cả về số lượng và chất lượng.
- Giống, vật tư kỹ thuật phục vụ cho mô hình phải có trong danh mục được phép sản xuất; đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng theo quy định và làm đầy đủ các thủ tục cần thiết khác có liên quan trong quá trình triển khai mô hình.
- Tạm ứng kinh phí, cấp phát vật tư và hướng dẫn đầy đủ thủ tục thanh quyết toán (theo hướng tinh giảm, gọn nhẹ, đúng quy định hiện hành của Nhà nước) cho các cơ quan, đơn vị để thực hiện mô hình đúng tiến độ theo kế hoạch được phê duyệt.
b) Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có sự thay đổi về nội dung kế hoạch (quy mô, địa điểm, tăng giảm kinh phí thực hiện từng mô hình) cho phù hợp với thực tế ở các địa phương, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được phép điều chỉnh nội dung và kinh phí thực hiện giữa các mô hình nhưng phải đảm bảo không vượt định mức chi, kinh phí đã được phê duyệt; đồng thời báo cáo UBND tỉnh để theo dõi, chỉ đạo.
c) Sở Tài chính: Trên cơ sở nguồn kinh phí ngân sách tỉnh cấp cho hoạt động khuyến nông năm 2023, theo dõi cấp phát kinh phí theo tiến độ sử dụng vốn theo Kế hoạch Khuyến nông tỉnh năm 2023 được phê duyệt.
d) Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố: Chịu trách nhiệm chỉ đạo các Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp phối hợp với Trung tâm Khuyến nông tỉnh Quảng Ngãi triển khai hoàn thành các mô hình khuyến nông trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Khuyến nông tỉnh và Thủ trưởng các ngành cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây