228984

Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2014 về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, tỉnh Trà Vinh

228984
LawNet .vn

Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2014 về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, tỉnh Trà Vinh

Số hiệu: 174/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Đồng Văn Lâm
Ngày ban hành: 12/02/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 174/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
Người ký: Đồng Văn Lâm
Ngày ban hành: 12/02/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Y BAN NHÂN DÂN
TNH TRÀ VINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 174/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 12 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TRÀ VINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 20/TTr-STP ngày 03/01/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công b kèm theo Quyết định này 18 (mưi tám) th tc hành cnh và bãi b 09 (chín) th tc hành chính thuc thẩm quyền gii quyết ca Sở Công thương đã đưc công b theo Quyết đnh s 1228/-UBND ngày 10/7/2012 ca Ch tch y ban nhân dân tnh T Vinh (kèm theo ph lc danh mc và ni dung th tục hành chính).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn png y ban nhân dân tnh, Giám đốc các S: Tư pháp, Công thương, Th trưng các Sở - ngành tnh có liên quan và Ch tịch y ban nhân dân các huyện - thành ph chu tch nhim thi hành Quyết đnh này./.

 

 

CHỦ TCH




Đng n Lâm

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 174/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Phần I:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH.

Stt

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước

1

Cấp Giy phép bán buôn sản phm thuốc lá.

TTHC công bố mi

2

Cấp sa đổi, b sung Giy phép bán buôn sản phm thuốc lá.

TTHC công bố mi

3

Cấp lại Giy phép bán buôn sản phm thuốc lá trường hợp giy phép hết thời hạn hiệu lc

TTHC công bố mi

4

Cấp lại Giy phép bán buôn sản phm thuốc lá trong trường hợp giy phép b mất, b tiêu hy toàn bộ hoặc một phần bị ch, nát hoặc bị cháy

TTHC công bố mi

5

Cấp Giy phép mua bán nguyên liệu thuc

TTHC công bố mi

6

Cấp sa đổi, b sung Giy phép mua bán nguyên liệu thuốc

TTHC công bố mi

7

Cấp lại Giy phép mua bán nguyên liệu thuốc trong trưng hợp giy phép hết thời hạn hiệu lc

TTHC công bố mi

8

Cấp lại giy phép mua bán nguyên liệu thuốc trong trưng hợp giy phép bị mất, bị tiêu hy toàn bộ hoc một phần, bị rách, nát hoc bị cháy

TTHC công bố mi

9

Cấp Giy phép kinh doanh bán buôn sản phm rượu

TTHC công bố mi

10

Cấp sa đổi, b sung Giy phép kinh doanh bán buôn sản phm rượu

TTHC công bố mi

11

Cấp lại Giy phép kinh doanh bán buôn sn phm rượu trong trường hợp giy phép hết thời hạn hiệu lc

TTHC công bố mi

12

Cấp lại Giy phép kinh doanh bán buôn sn phm rượu trong trường hợp giy phép b mất, bị tiêu hy toàn bộ hoặc mt phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

TTHC công bố mi

Lĩnh vực: Công nghip thực phẩm

13

Cấp Giy phép sản xut rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm

TTHC công bố mi

14

Cấp sa đổi, b sung Giy phép sn xuất rưu công nghip quy mô dưới 03 triệu lít/năm.

TTHC công bố mi

15

Cấp lại Giy phép sản xuất rượu ng nghip quy mô dưới 03 triệu lít/năm trong trưng hợp giy phép hết hiệu lc.

TTHC công bố mi

16

Cấp lại Giy phép sản xuất rượu ng nghip quy mô dưới 03 triệu lít/năm do bị mất, bị tiêu hy toàn bộ hoc một phần, bị rách, nát hoc bị cháy

TTHC công bố mi

Lĩnh vực: An toàn thực phm

17

Cấp Giy xác nhận nội dung quảng cáo thc phm

TTHC công bố mi

18

Cấp lại Giy xác nhận nội dung quảng cáo thc phm

TTHC công bố mi

Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước

1

Cấp mới giy phép kinh doanh bán buôn (hoc đại bán buôn) sản phm thuốc thủ tục cấp li đối với trường hợp Giy phép hết thời hạn hiệu lc trong phm vi 01 (mt) tỉnh

TTHC bãi bỏ

2

Cấp sa đổi, b sung giy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phm thuốc trong phm vi 01 (mt) tnh.

TTHC bãi bỏ

3

Cấp lại giy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại bán buôn) sản phm thuốc bị mất, bị tiêu hy toàn bộ hoặc một phần bị rách, nát hoc bị cháy trong phm vi 01 (một) tỉnh.

TTHC bãi bỏ

4

Cấp Giy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu trong phm vi 01 (một) tỉnh.

TTHC bãi bỏ

5

Cấp lại Giy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại bán buôn) rượu hết thời hạn hiu lc trong phm vi 01 (mt) tỉnh.

TTHC bãi bỏ

Lĩnh vực: Công nghip tiêu dùng, công nghiệp thực phm ng nghiệp chế biến khác

1

Cấp mới Giy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc cấp lại giy chng nhận đ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá hết thời hạn hiệu lc thi hành

TTHC bãi bỏ

2

Cấp sa đổi, bổ sung Giy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá

TTHC bãi bỏ

3

Cấp lại giy chng nhn đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc bị mất, bị tiêu hy toàn b hoặc một phần bị rách, nát hoặc bị cháy trong phm vi 01 (một) tỉnh

TTHC bãi bỏ

4

Thủ tục cấp Giy phép sản xuất rượu quy mô dưới 03 triu lít/năm hoc cấp lại Giy phép sản xuất rượu quy mô dưới 03 triệu lít/năm khi hết hiu lc.

TTHC bãi bỏ

Phần II:

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ.

1. Thủ tục Cấp Giấy phép bán buôn sản phm thuốc lá. A. Nội dung th tục hành chính (TTHC):

a) Trình tự thực hiện TTHC:

- Bước 1: Tổ chc chuẩn bị hồ sơ đy đ theo quy đnh

- Bước 2: Nộp hồ tại Bộ phận tiếp nhn và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương, bộ phận tiếp nhận trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

+ Nếu hồ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận h sơ. Chuyển phòng Quản thương mi thm định hồ sơ, trường hợp hồ cần bổ sung, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ của thương nhân, phòng QLTM có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ t hướng dẫn tổ chc làm lại đy đủ theo quy đnh.

Bước 3: T chc đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ trả kết quả thuc Văn phòng S Công thương (Trưng hp tổ chc không đáp ng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu do)

b) Cách thức thực hin TTHC: Nộp h trc tiếp tại Bộ phận tiếp nhận trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương.

c) Hồ thực hiện TTHC:

* Thành phần hồ bao gm:

1. Đơn đề nghị cp Giy phép bán buôn sn phm thuốc ;

2. Bản sao Giy chng nhận đăng doanh nghiệp hoặc Giy chng nhận đăng ký kinh doanh Giy chng nhận mã s thuế;

3. Bản sao các văn bn giới thiệu, hợp đồng mua bán của Nhà cung cấp sản phm thuốc hoặc ca các doanh nghiệp phân phi sản phm thuốc lá, trong đó ghi địa bàn dự kiến kinh doanh.

4. Hồ sơ về địa đim kinh doanh, gm có:

- Địa chỉ, diện tích và mô tả khu vc kinh doanh thuốc lá;

- Bản sao tài liệu chng minh quyền sử dụng địa đim kinh doanh (là sở hu hoặc đồng sở hu hoặc th sử dụng với thời gian tối thiểu 01 năm);

- Bảng thiết bị kim tra điều chnh nhiệt độ, độ ẩm trong khu vc kinh doanh thuốc lá.

5. Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp:

- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 03 năm trước đó, kèm theo bảng chi tiết danh sách bản sao hợp lệ các hợp đồng mua bán vi mỗi Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc doanh nghiệp phân phối sản phm thuốc hoặc doanh nghiệp bán buôn sản phm thuốc khác, các khon thuế đã nộp;

- Hình thc tổ chc bán hàng, phương thc quản h thống phân phối.

6. Bảng danh ch thương nhân, bản sao Giy chng nhận đăng doanh nghiệp hoặc Giy chng nhn đăng ký kinh doanh Giy chng nhận s thuế, Giy phép kinh doanh sản phm thuốc (nếu đã kinh doanh) của các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối sản phẩm thuốc trên địa bàn;

7. Hồ về phương tin vận tải, bao gm: Bn sao giy tờ chng minh quyền sử dụng phương tiện vận tải (là sở hu hoặc đồng s hu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc hợp đồng thuê phương tiện vận ti phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp vi thời gian th tối thiểu 01 năm);

8. Hồ về năng lc tài chính: năng lc tài chính bảo đm cho toàn bộ hệ thng phân phối của doanh nghiệp hoạt động bình thường (có Giy xác nhận của ngân hàng);

9. Hồ sơ về kho hàng (hoặc khu vc cha ng), bao gm:

- Tài liệu chng minh quyền sử dụng kho (là sở hu, đồng sở hu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vn của doanh nghip hoặc thuê sử dng với thời gian tối thiểu 01 năm);

- Bản tự cam kết của doanh nghip về bo đm tuân thủ đy đủ các yêu cầu điu kiện về phòng cháy, cha cháy, bảo vệ môi trưng theo quy định của pháp luật đối với kho hàng.

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

d) Thời hạn giải quyết TTHC: Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhn đủ hồ sơ hợp l.

e) Đối tượng thực hin TTHC: Tổ chc.

f) quan thực hiện TTHC:

- quan thm quyền quyết đnh: Sở ng thương tỉnh Trà Vinh

- quan trc tiếp thc hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh

g) Kết quả thc hiện TTHC: Giy phép (thời hạn của giy phép 05 năm) hoặc văn bản trả lời từ chối cấp phép.

h) Phí, lệ phí thc hin TTHC:

- Lệ phí cấp phép: 100.000 đồng/giấy/điểm kinh doanh tại các huyện và 200.000đồng/giấy/điểm kinh doanh tại thành phố;

- Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định/điểm kinh doanh tại các huyện và 1.200.000 đồng/lần thẩm định/điểm kinh doanh tại thành phố.

i) Tên mu đơn, tờ khai thực hin TTHC:

- Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (theo mẫu Phụ lục 21 - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công thương).

- Bản cam kết của thương nhân về đảm bảo tuân thủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường (theo mẫu tại Phụ lục 25- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công thương)

k) Yêu cu, điều kiện thực hiện TTHC:

- Điều kiện về chủ thể: doanh nghip được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ngành nghề kinh doanh bán buôn sản phm thuốc lá.

- Điều kiện v địa điểm kinh doanh:

+ Phù hợp với Quy hoạch hệ thống mạng lưi mua bán sn phm thuốc được cấp có thm quyền phê duyt.

+ địa đim kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, đm bo các yêu cầu về kỹ thut, trang thiết bị theo quy định.

- Điều kiện v tổ chức hệ thống phân phi:

+ hệ thống bán buôn sản phm thuốc trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phải từ 02 thương nhân bán lẻ sản phm thuốc tr lên).

+ văn bn giới thiu, hợp đng mua bán của Nhà cung cấp sản phm thuốc lá hoặc của các thương nhân phân phối sn phm thuốc lá.

- Điều kiện v sở vt chất tài chính:

+ kho ng (hoặc hệ thống kho hàng) thuộc sở hu hoặc đồng sở hu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc hợp đồng thuê kho hàng phù hợp với quy mô kinh doanh ca doanh nghiệp (tối thiểu tổng diện tích phải từ 50 m2 trở lên) đáp ng yêu cầu bảo qun được cht lượng của sn phm thuốc trong thời gian lưu kho.

+ phương tiện vận tải thuộc sở hu hoặc đồng sở hu theo hp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoc hợp đồng thuê phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghip (tối thiểu phải 01 xe tải trọng từ 500 kg trở lên); đápng yêu cầu bảo qun được cht lượng của sn phm thuốc trong thời gian vận chuyển.

+ năng lc tài chính bảo đm cho toàn bộ hệ thng bán buôn của doanh nghiệp hoạt động bình thường (có Giy xác nhn của ngân hàng tối thiểu 01 t Việt Nam đng trở lên);

+ bản cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy, cha cháy, bảo vệ môi trưng theo quy định của pháp luật.

l) Căn cứ pháp của TTHC:

- Nghị định s 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

- Thông số 21/2013/TT-BCT ngày 25/ 9/2013 của Bộ Công thương thc hiện chi tiết một số điều của Nghị đnh số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một s điều biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc về kinh doanh thuốc lá.

- Thông số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mc thu, chế độ thu, nộp, quản sử dụng phí thm định kinh doanh hàng hoá, dch vụ hạn chế kinh doanh; phí thm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh điều kiện thuộc lĩnh vc thương mại; lệ p cấp Giy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giy phép kinh doanh thuộc lĩnh vc thương mại và lệ p cấp Giy phép thành lập S Giao dịch ng hóa.

B. Mẫu đơn, mu tờ khai thực hiện th tục hành chính:

 

MẪU 1 - PHỤ LỤC 21

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công thương)

N THƯƠNG NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……./........

............., ngày...... tháng....... năm............

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ

Kính gi: SCông thương tỉnh Trà Vinh

1. Tên thương nhân:......................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................;

3. Điện thoại:......................... Fax:...............;

4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số................ do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......;

5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh (nếu có):

- Tên: ...................................;

- Địa chỉ: ...........................;

- Điện thoại:......................... Fax:...............;

Đề nghị Sở Công thương tỉnh Trà Vinh xem xét cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá, cụ thể:

6. Ðược phép tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá, như sau:

- Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên sau: .......................................................................(1)

- Để tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

7. Ðược phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm: ......................................................................................................(2) ....(tên thương nhân)... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

Ni đại din theo pháp luật ca thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)

Cthích:

(1): Ghi rõ tên, đa chỉ các N cung cấp sn phm thuốc lá; c thương nhân phân phối sn phm thuốc lá khác (nếu có).

(2): Ghi rõ tên, đa ch, đin thoi c đa đim thương nhân d kiến xin phép để bán l sn phm thuốc lá.

 

MẪU 2 - PHỤ LỤC 25

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương)

N THƯƠNG NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………/............

............., ngày...... tháng....... năm............

 

BẢN CAM KẾT
VỀ BẢO ĐẢM TUÂN THỦ ĐẦY ĐỦ CÁC YÊU CẦU ĐIỀU KIỆN VỀ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Kính gi: SCông thương tỉnh Trà Vinh

1. Tên thương nhân :......................................................................................

2. Đa chỉ trụ sở chính: .................................................................................;

3. Đin thoi:......................... Fax:...............;

4. Giấy chng nhn đăng ký kinh doanh (hoc Giấy chng nhn đăng ký doanh nghip) số ............ do............ cấp đăng ký ln đu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi ln thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......;

5. Chi nhánh, văn phòng đi din hoc đa đim kinh doanh (nếu có):

- Tên: ...................................;

- Đa ch: ...........................;

- Đin thoi:......................... Fax:...............;

6. Kho hàng (hoc khu vc cha hàng):

- Tên: ...................................;

- Đa ch: ...........................;

- Đin thoi:......................... Fax:...............;

............(ghi rõ tên thương nhân)........... xin cam kết bo đm tuân thủ đy đủ c yêu cầu điu kin về phòng cháy cha cháy, bo v môi tờng và hoàn toàn chu trách nhim tớc pháp lut về phòng cháy, cha cháy, bo vệ môi tng đối với kho hàng (hoc khu vc cha hàng) nêu trên./.

 

 

Ni đại din theo pháp luật ca thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)

 

2. Thủ tục Cấp sửa đi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phm thuốc lá. A. Nội dung th tục hành chính (TTHC):

a) Trình tự thực hiện TTHC:

Bước 1: Tổ chc chuẩn bị hồ sơ đy đủ theo quy định

Bước 2: Nộp hồ tại bộ phận tiếp nhận trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương, bộ phận tiếp nhận trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ nội dung của hồ sơ:

- Nếu hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nếu hồ không hp lệ thì hướng dn nhân hoặc tổ chc làm lại, hoặc bổ sung đy đủ theo quy đnh.

Bước 3: T chc đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ trả kết quả tại Văn phòng Sở Công thương (Trường hợp tổ chc không đáp ng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ văn bn trả li từ chối cấp phép nêu rõ do).

b) Cách thức thực hin TTHC: Nộp h trc tiếp tại Bộ phận tiếp nhận trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương

c) Hồ thực hiện TTHC:

* Thành phần hồ sơ bao gm:

- Đơn đề nghị cấp sa đổi, bổ sung giy phép bán buôn sản phm thuốc theo mẫu Phụ lục 48 kèm theo Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013.

- Bản sao Giy phép bán buôn sản phm thuốc đã được cấp.

- Các tài liu chng minh nhu cầu sa đổi, bổ sung. Số lượng hồ : 01 (một) bộ.

d) Thời hạn giải quyết TTHC: Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

e) Đối tượng thực hin TTHC: Tổ chc.

f) quan thực hiện TTHC:

- quan thm quyền quyết đnh: Sở ng thương tỉnh Trà Vinh

- quan trc tiếp thc hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh

g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép (thời hạn của giấy phép 05 năm tính từ thời điểm cấp mới lần đầu hoặc từ thời điểm cấp lại khi giy phép hết hiệu lc) hoặc văn bn trả lời từ chối cấp phép.

h) Phí, lệ phí thc hin TTHC:

- Lệ phí cấp phép: 100.000 đồng/giấy/điểm kinh doanh tại các huyện và 200.000 đồng/giấy/điểm kinh doanh tại thành phố;

- Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định/điểm kinh doanh tại các huyện và 1.200.000 đồng/lần thẩm định/điểm kinh doanh tại thành phố (áp dụng trong trường hợp thay đổi hồ sơ địa điểm kinh doanh, hồ sơ kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng)).

i) Tên mu đơn, tờ khai thực hin TTHC:

Đơn đề nghị cp sa đổi, bổ sung giy phép bán buôn sản phm thuốc theo mẫu Phụ lục 48 kèm theo Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013.

k) Yêu cu, điều kiện thực hiện TTHC:

Tùy thuộc vào nhu cầu sa đổi, bổ sung của doanh nghiệp thc hiện TTHC như:

- Sa đổi thông tin chung (tên thương nhân, trụ sở chính, giy chng nhận đăng ký doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa đim kinh doanh,...)

- Sa đổi, bổ sung về t chc bán buôn sản phm thuốc

- Sa đổi, bổ sung các địa đim tổ chc bán lẻ sản phm thuốc lá.

* Điều kiện:

- Điều kiện về chủ thể: doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ngành nghề kinh doanh bán buôn sản phm thuốc lá.

- Điều kiện v địa điểm kinh doanh:

+ Phù hợp với Quy hoch hệ thống mng lưới mua bán sản phm thuốc lá được cấp có thm quyền phê duyt.

+ địa đim kinh doanh cố định, địa chỉ ràng, đm bảo các yêu cầu về kỹ thuật, trang thiết bị theo quy định.

- Điều kiện v tổ chức hệ thống phân phi:

+ hệ thống bán buôn sản phm thuốc trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phi từ 02 thương nhân bán l sản phm thuốc trở lên).

+ văn bản giới thiu, hợp đồng mua bán của Nhà cung cp sản phm thuốc hoặc của các thương nhân phân phối sn phm thuốc lá.

- Điều kiện v sở vt chất tài chính:

+ Có kho hàng (hoặc hệ thống kho hàng) thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc có hợp đồng thuê kho hàng phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp (tối thiểu tổng diện tích phải từ 50 m2 trở lên) đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho.

+ Có phương tiện vận tải thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc có hợp đồng thuê phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp (tối thiểu phải có 01 xe có tải trọng từ 500 kg trở lên); đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển.

+ Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống bán buôn của doanh nghiệp hoạt động bình thường (có Giấy xác nhận của ngân hàng tối thiểu 01 tỷ Việt Nam đồng trở lên);

+ Có bản cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.

l) Căn cứ pháp của TTHC:

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương) thực hiện chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

 

B. Mẫu đơn, mu tờ khai thực hiện th tục hành chính:

PHỤ LỤC 48

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/ 9/2013 của Bộ Công thương)

N THƯƠNG NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……../............

............., ngày...... tháng....... năm............

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ

Kính gi: SCông thương tỉnh Trà Vinh

1. Tên thương nhân : .......................:

2. Đa chỉ trụ sở chính: ......................;

3. Đin thoi:......................... Fax:...............;

4. Giy chng nhn đăng ký kinh doanh (hoc giấy chng nhn đăng ký doanh nghip) số............ do............................. cấp đăng ký ln đu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi ln thứ

..... ngày .......... tháng......... năm.......;

5. Chi nhánh, văn phòng đi din hoc đa đim kinh doanh (nếu có):

- Tên: ...................................;

- Đa ch: ...........................;

- Đin thoi:......................... Fax:...............;

6. Đã được SCông thương cấp Giy phép bán buôn sn phm thuốc lá số..........ngày..... tháng.....năm......

7. Đã được S Công thương cp Giy phép bán buôn sn phm thuốc lá (sa đổi, bổ sung lần th.......) số ....... ngày ..... tháng .....năm .....(nếu đã có) .......(1)....

...(ghi rõ tên thương nhân)... kính đề nghị SCông Thương xem xét cấp sa đi, bổ sung Giy phép bán buôn sn phm thuc lá, với lý do c thể như sau (tùy thuộc vào nhu cầu sa đổi, bổ sung để doanh nghip thc hin theo một trong các đề nghị dưi đây):

8. Sa đổi thông tin chung (tên thương nhân, tr sở chính, giy chng nhn đăng ký doanh nghip, chi nhánh, văn phòng đi din, đa đim kinh doanh,...)

Thông tin cũ:................... Thông tin mới:.............

9. Sa đổi, bổ sung về t chc bán buôn sn phm thuốc lá, như sau:

Được phép mua sn phm thuốc lá của các N cung cp sn phm thuốc lá của các thương nhân phân phối sn phm thuốc lá có tên sau:

.......................................................................(2)

Đ tchc bán buôn sn phm thuốc lá tn đa bàn tỉnh Trà Vinh.

10. Sa đổi, bổ sung các đa đim tchc bán l sn phm thuốc lá:

a) Đ nghị sa đổi:

Thông tin cũ:................... Thông tin mới:...................(3)

b) Đ nghị bổ sung:

..............................................................(4)

......(ghi rõ tên thương nhân)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

Ni đại din theo pháp luật ca thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng du)

 

Chú thích:

(1): Ghi rõ tng ln sa đi, bổ sung, số giy phép, ngày cấp (nếu có).

(2): Ghi rõ tên, đa chỉ các N cung cấp sn phm thuốc lá của c thương nhân phân phối sn phm thuốc lá.

(3): Ghi rõ tên, đa ch, đin thoi các đa đim thương nhân dự kiến xin phép để bán l sn phm thuốc lá.

(4): Ghi rõ các nội dung khác cn sa đổi, bổ sung.

 

3. Thủ tc Cấp lại Giấy phép bán buôn sn phm thuốc trong trường hợp giấy phép hết thời hn hiu lực.

A. Nội dung th tục hành chính (TTHC):

a) Trình tự thực hiện TTHC:

- Bước 1: Tổ chc chuẩn bị hồ sơ đy đ theo quy đnh

- Bước 2: Nộp hồ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương, bộ phận tiếp nhận trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ nội dung của hồ sơ:

+ Nếu hồ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận h sơ. Chuyển phòng Quản thương mi thm định hồ sơ, trường hợp hồ cần bổ sung, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ của thương nhân, phòng văn bn yêu cầu thương nhân bổ sung h sơ.

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chc làm lại đy đ theo quy định.

- Bước 3: Tổ chc đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương (Trưng hp tổ chc không đáp ng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu do)

b) Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ trc tiếp tại B phận tiếp nhận trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương.

c) Hồ thực hiện TTHC:

* Thành phần hồ bao gm:

1. Đơn đề nghị cp Giy phép bán buôn sn phm thuốc ;

2. Bản sao Giy chng nhận đăng doanh nghiệp hoặc Giy chng nhận đăng ký kinh doanh Giy chng nhận mã s thuế;

3. Bản sao các văn bn giới thiệu, hp đồng mua bán của Nhà cung cấp sản phm thuốc hoặc ca các doanh nghiệp phân phi sản phm thuốc lá, trong đó ghi địa bàn dự kiến kinh doanh.

4. Hồ sơ về địa đim kinh doanh, gm có:

- Địa chỉ, diện tích và mô tả khu vc kinh doanh thuốc lá;

- Bản sao tài liệu chng minh quyền sử dng địa đim kinh doanh (là sở hu hoặc đồng sở hu hoặc th sử dụng với thời gian tối thiểu 01 năm);

- Bảng thiết bị kim tra điều chỉnh nhiệt độ, độ m trong khu vc kinh doanh thuốc lá.

5. Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp:

- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 03 năm trưc đó, kèm theo bảng chi tiết danh sách bản sao hợp lệ các hợp đồng mua bán vi mỗi Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc doanh nghiệp phân phối sản phm thuốc hoặc doanh nghiệp bán buôn sản phm thuốc khác, các khon thuế đã nộp;

- Hình thc tổ chc bán hàng, phương thc quản h thống phân phối.

6. Bảng danh ch thương nhân, bản sao Giy chng nhận đăng doanh nghiệp hoặc Giy chng nhn đăng ký kinh doanh Giy chng nhận s thuế, Giy phép kinh doanh sản phm thuốc (nếu đã kinh doanh) của các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối sản phẩm thuốc trên địa bàn;

7. Hồ sơ về phương tiện vận tải, bao gồm: Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng phương tiện vận tải (là sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc có hợp đồng thuê phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp với thời gian thuê tối thiểu là 01 năm);

8. Hồ sơ về năng lực tài chính: Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống phân phối của doanh nghiệp hoạt động bình thường (có Giấy xác nhận của ngân hàng);

9. Hồ sơ về kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng), bao gồm:

- Tài liệu chứng minh quyền sử dụng kho (là sở hữu, đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn của doanh nghiệp hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm);

- Bản tự cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật đối với kho hàng.

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

d) Thời hạn giải quyết TTHC: Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhn đủ hồ sơ hợp l.

e) Đối tượng thực hin TTHC: Tổ chc.

f) quan thực hiện TTHC:

- quan thm quyền quyết đnh: Sở ng thương tỉnh Trà Vinh

- quan trc tiếp thc hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh

g) Kết quả thc hiện TTHC: Giy phép (thời hạn của giy phép 05 năm) hoặc văn bản trả lời từ chối cấp phép.

h) Phí, lệ phí thc hin TTHC:

Lệ phí cấp phép: 100.000 đng/giy/đim kinh doanh tại các huyện và 200.000đng/giy/đim kinh doanh tại thành phố;

i) Tên mu đơn, tờ khai thực hin TTHC:

- Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (theo mẫu Phụ lục 21 - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công thương).

- Bản cam kết của thương nhân về đảm bảo tuân thủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường (theo mẫu tại Phụ lục 25- Thông tư số 21/2013/TT- BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công thương)

k) Yêu cu, điều kiện thực hiện TTHC:

* Yêu cầu:

Trước thời hn hết hiu lc của giy phép 30 ngày, tổ chc phải nộp hồ đề nghị cp lại giy phép trong trường hợp tiếp tục kinh doanh.

* Điều kin:

- Điều kiện về chủ thể: doanh nghip được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ngành nghề kinh doanh bán buôn sản phm thuốc lá.

- Điều kiện v địa điểm kinh doanh:

+ Phù hợp với Quy hoạch hệ thng mng lưi mua bán sản phm thuốc lá được cấp có thm quyền phê duyt.

+ địa đim kinh doanh cố định, địa ch ràng, đm bo các yêu cầu về k thuật, trang thiết bị theo quy định.

- Điều kiện v tổ chức hệ thống phân phi:

+ hệ thng bán buôn sản phm thuốc lá trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phi từ 02 thương nhân bán l sản phm thuốc trở lên).

+ văn bản giới thiệu, hợp đồng mua bán của Nhà cung cấp sản phm thuốc hoặc của các thương nhân phân phối sn phm thuốc lá.

- Điều kiện v sở vt chất tài chính:

+ Có kho hàng (hoặc hệ thống kho hàng) thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc có hợp đồng thuê kho hàng phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp (tối thiểu tổng diện tích phải từ 50 m2 trở lên) đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho.

+ Có phương tiện vận tải thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc có hợp đồng thuê phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp (tối thiểu phải có 01 xe có tải trọng từ 500 kg trở lên); đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển.

+ Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống bán buôn của doanh nghiệp hoạt động bình thường (có Giấy xác nhận của ngân hàng tối thiểu 01 tỷ Việt Nam đồng trở lên);

+ Có bản cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.

l) Căn cứ pháp của TTHC:

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/ 9/2013 của Bộ Công Thương thực hiện chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

 

B. Mẫu đơn, mu tờ khai thực hiện th tục hành chính:

MẪU 1 - PHỤ LỤC 21

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/ 9/ 2013 của Bộ Công thương)

N THƯƠNG NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/........

............., ngày...... tháng....... năm............

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ

Kính gi: SCông thương tỉnh Trà Vinh

1. Tên thương nhân:......................................................................................

2. Đa chỉ trụ sở chính: .................................................................................;

3. Đin thoi:......................... Fax:...............;

4. Giấy chng nhn đăng ký kinh doanh (hoc Giấy chng nhn đăng ký doanh nghip) số................ do............................. cấp đăng ký ln đu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi ln thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......;

5. Chi nhánh, văn phòng đi din hoc đa đim kinh doanh (nếu có):

- Tên: ...................................;

- Đa ch: ...........................;

- Đin thoi:......................... Fax:...............;

Đề nghị Sở Công thương tỉnh Trà Vinh xem xét cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá, cụ thể:

6. Ðược phép tchc bán buôn sn phm thuốc lá, như sau:

- Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên sau: .......................................................................(1)

- Đ tchc bán buôn sn phm thuốc lá tn đa bàn tỉnh Trà Vinh

7. Ðược phép tchc bán l sn phm thuốc lá ti các đa đim: ......................................................................................................(2)

....(tên thương nhân)... xin cam đoan thc hin đúng các quy đnh ti Nghị đnh số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 ca BCông thương quy đnh chi tiết một số điu của Nghị đnh số 67/2013/NĐ- CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy đnh chi tiết một số điu bin pháp thi hành Lut Png, chống tác hi của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá nhng quy đnh của pháp lut liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chu trách nhim tc pháp lut./.

 

 

Ni đại din theo pháp luật ca thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng du)

Chú tch:

(1): Ghi rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá; các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá khác (nếu có).

(2): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

 

MẪU 2 - PHỤ LỤC 25

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương)

N THƯƠNG NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……./.........

............., ngày...... tháng....... năm............

 

BẢN CAM KẾT
VỀ BẢO ĐẢM TUÂN THỦ ĐẦY ĐỦ CÁC YÊU CẦU ĐIỀU KIỆN VỀ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Kính gi: SCông thương tỉnh Trà Vinh

1. Tên thương nhân :......................................................................................

2. Đa chỉ trụ sở chính: .................................................................................;

3. Đin thoi:......................... Fax:...............;

4. Giấy chng nhn đăng ký kinh doanh (hoc Giấy chng nhn đăng ký doanh nghip) số

............ do.................. cp đăng ký ln đu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi ln thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......;

5. Chi nhánh, văn phòng đi din hoc đa đim kinh doanh (nếu có):

- Tên: ...................................;

- Đa ch: ...........................;

- Đin thoi:......................... Fax:...............;

6. Kho hàng (hoc khu vc cha hàng):

- Tên: ...................................;

- Đa ch: ...........................;

- Đin thoi:......................... Fax:...............;

............(ghi rõ tên thương nhân)........... xin cam kết bo đm tuân thủ đy đủ c yêu cầu điu kin về phòng cháy cha cháy, bo v môi tờng và hoàn toàn chu trách nhim tớc pháp lut về phòng cháy, cha cháy, bo vệ môi tng đối với kho hàng (hoc khu vc cha hàng) nêu trên./.

 

 

Ni đại din theo pháp luật ca thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)

 

4. Thủ tc Cấp lại Giấy phép bán buôn sn phm thuốc trong trường hợp bị mt, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách, nát hoặc bị cháy

A. Nội dung th tục hành chính (TTHC):

a) Trình tự thực hiện TTHC:

- Bước 1: Tổ chc chuẩn bị hồ sơ đy đ theo quy đnh

- Bước 2: Nộp hồ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương, bộ phận tiếp nhận trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ nội dung của hồ sơ:

+ Nếu hồ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhn. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ của tổ chc, Sở ng thương văn bn yêu cầu thương nhân bổ sung hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chc làm lại đy đ theo quy định.

Bước 3: Tổ chc đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương (Trưng hp tổ chc không đáp ng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu do)

b) Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ trc tiếp tại B phận tiếp nhận trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương.

c) Hồ thực hiện TTHC:

* Thành phần hồ bao gm:

1. Đơn đề nghị cấp lại Giy phép bán buôn sản phm thuốc (trong trường hp bị mt, bị tiêu hy toàn bộ hoặc mt phần b rách, nát hoặc bị cháy) theo mẫu Phụ lục 54 - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ ng thương.

2. Bản sao giy phép bán buôn sn phm thuc đã được cấp (nếu có)

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

d) Thời hạn giải quyết TTHC: Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhn đủ hồ sơ hợp l.

e) Đối tượng thực hin TTHC: Tổ chc.

f) quan thực hiện TTHC:

- quan thm quyền quyết đnh: Sở ng thương tỉnh Trà Vinh

- quan trc tiếp thc hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh

g) Kết quả thực hiện TTHC: Giy phép (thời hạn của giy phép 05 năm tính từ thời dim cấp mới lần đầu hoặc từ thời đim cấp lại khi giy phép hết hiệu lc) hoặc văn bn trả lời từ chối cấp phép.

h) Phí, lệ phí thc hin TTHC:

- Lệ phí cấp phép: 100.000 đồng/giy/đim kinh doanh ti các huyện và 200.000đng/giy/đim kinh doanh tại thành phố;

i) Tên mu đơn, tờ khai thực hin TTHC:

Đơn đề nghị cấp lại Giy phép bán buôn sản phm thuốc (trong trường hợp bị mất, bị tiêu hy toàn bộ hoặc một phần bị rách, nát hoặc bị cháy) theo mẫu Phụ lục 54 - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ ng thương

k) Yêu cu, điều kiện thực hiện TTHC: không

l) Căn cứ pháp của TTHC:

- Nghị định s 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

- Thông số 21/2013/TT-BCT ngày 25/ 9/2013 của Bộ Công thương thc hiện chi tiết một số điều của Nghị đnh số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một s điều biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc về kinh doanh thuốc lá.

- Thông số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mc thu, chế độ thu, nộp, quản sử dụng phí thm định kinh doanh hàng hoá, dch vụ hạn chế kinh doanh; phí thm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh điều kiện thuộc lĩnh vc thương mại; lệ p cấp Giy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giy phép kinh doanh thuộc lĩnh vc thương mại và lệ p cấp Giy phép thành lập S Giao dịch ng hóa.

B. Mẫu đơn, mu tờ khai thực hiện th tục hành chính:

 

PHỤ LỤC 54

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương)

N THƯƠNG NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …../.......

 ............., ngày...... tháng....... năm 20.........

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ

(trong tờng hợp bị mt, bị tiêu hy toàn bộ hoặc một phn, bị rách, nát hoặc bị cháy)

Kính gi: SCông thương tỉnh Trà Vinh

1. Tên thương nhân: .......................:

2. Đa chỉ trụ sở chính: ......................;

3. Đin thoi:......................... Fax:...............;

4. Giấy chng nhn đăng ký kinh doanh (hoc giấy chng nhn đăng ký doanh nghip) số ............ do............................. cấp đăng ký ln đu ngày........ tháng.........năm.......,đăng ký thay đổi ln th.....ngày.......... tháng......... năm.......;

5. Chi nhánh, văn phòng đi din hoc đa đim kinh doanh (nếu có):

- Tên: ...................................;

- Đa ch: ...........................;

- Đin thoi:......................... Fax:...............;

6. Đã được SCông thương cp Giy phép bán buôn sn phm thuốc lá s..........ngày..... tháng.....năm.....cho.... ........

7. Đã được SCông thương cp sa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sn phm thuốc lá số..........ngày..... tháng.....năm.....cho.... .......(nếu có).

8. ...(ghi rõ tên thương nhân)... kính đề nghị SCông thương xem xét cấp li Giy phép bán buôn sn phm thuốc lá, với lý do .... ......................(1)..............

......(ghi rõ tên thương nhân)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

Ni đại din theo pháp luật ca thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng du)

Cthích:

(1): Ghi rõ lý do xin cấp li.

 

5. Thủ tục Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. A. Nội dung th tục hành chính (TTHC):

a) Trình tự thực hiện TTHC:

- Bước 1: Tổ chc chuẩn bị hồ sơ đy đ theo quy đnh

- Bước 2: Nộp hồ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương, bộ phận tiếp nhận trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

+ Nếu hồ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận h sơ. Chuyển phòng Quản thương mi thm định hồ sơ, trường hợp hồ cần bổ sung, trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ của thương nhân, phòng văn bn yêu cầu thương nhân bổ sung h sơ.

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chc làm lại đy đ theo quy định.

Bước 3: Tổ chc đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương (Trưng hp tổ chc không đáp ng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu do)

b) Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ trc tiếp tại b phận tiếp nhận trả kết quả, Sở Công thương T Vinh

c) Hồ thực hiện TTHC:

* Thành phần hồ bao gm:

1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Phụ lục 7 - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013).

2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

3. Bảng kê diện tích, sơ đồ kho hàng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác, phương tiện vận tải (Phụ lục 2-Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013)

4. Bảng kê trang thiết bị: Hệ thống thông gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng, chống sâu, mối, mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá (Phụ lục 3-Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013)

5. Bảng kê danh sách lao động, bản sao hợp đồng lao động, văn bằng chứng chỉ được đào tạo về kỹ thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên đối với cán bộ thu mua nguyên liệu (Phụ lục 3-Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013)

6. Bản sao hợp đồng nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá.

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

d) Thời hạn giải quyết TTHC: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

e) Đối tượng thực hin TTHC: Tổ chc

f) quan thực hiện TTHC:

- quan thm quyền quyết đnh: Sở ng thương tỉnh Trà Vinh

- quan trc tiếp thc hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh

g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép (thời hạn của giấy phép 05 năm) hoặc văn bản trả lời từ chối cấp phép.

h) Phí, lệ phí thc hin TTHC:

- Lệ phí cấp phép: 100.000 đồng/giấy/điểm kinh doanh tại các huyện và 200.000 đồng/giấy/điểm kinh doanh tại thành phố;

- Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định/điểm kinh doanh tại các huyện và 1.200.000 đồng/lần thẩm định/điểm kinh doanh tại thành phố.

i) Tên mu đơn, tờ khai thực hin TTHC:

1. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Phụ lục 7 - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công thương).

2. Mẫu bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác (Phụ lục 2 - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công thương).

3. Mẫu bảng kê trang thiết bị: hệ thống thông gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá, phương tiện vận tải (Phụ lục 3 - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công thương).

4. Bảng kê danh sách lao động (Phụ lục 4 - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công thương).

k) Yêu cu, điều kiện thực hiện TTHC:

- Điều kiện về chủ thể: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật, có đăng kinh doanh mt hàng nguyên liệu thuc lá.

- Điều kiện v địa điểm kinh doanh: địa đim kinh doanh cố định, địa chỉ ràng.

- Điều kiện v sở vt chất, trang thiết bị con ni:

+ phương tiện vận tải phù hợp vi quy mô kinh doanh của doanh nghip; đáp ng yêu cầu bảo quản cht lượng của nguyên liệu thuốc lá trong thời gian vận chuyển;

+ Có kho nguyên liệu thuốc lá với tổng diện tích không dưới 1.000m2. Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản nguyên liệu thuốc lá bao gồm: Các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí trong kho, các phương tiện phòng, chống sâu, mối, mọt; phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm và cách tường, cột tối thiểu 50cm;

+ Người lao động có nghiệp vụ, chuyên môn, được đào tạo về kỹ thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên.

- Điều kiện về t chức hệ thống: Có hợp đồng nhập khẩu y thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng xuất khẩu y thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá.

- Điều kiện về bảo vệ môi trưng, phòng, chống cháy nổ: Phải đy đ các phương tiện, thiết b phòng cháy, cha cháy, bo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.

l) Căn cứ pháp của TTHC:

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương) thực hiện chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

B. Mẫu đơn, mu tờ khai thực hiện th tục hành chính:

 

MẪU 1- PHỤ LỤC 7

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương)

N DOANH NGHIP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………/............

............., ngày...... tháng....... năm 20...

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

Kính gi: SCông thương tỉnh Trà Vinh

1. Tên doanh nghip:......................................................................................;

2. Đa chỉ trụ sở chính:...................Đin thoi:.....................Fax:..................;

3. n phòng đi din (nếu có)........................Đin thoi............Fax............;

4. Giấy chng nhn đăng ký kinh doanh (hoc Giấy chng nhn đăng ký doanh nghip)

số...........do...........................cấp ngày.......tháng......... năm............

5. Đ nghị .…...(1) xem xét cấp Giấy phép mua bán nguyên liu thuốc lá, cthể như sau:

- Loi nguyên liu thuốc lá:............(2)

- Được phép nhn y thác xut khu, nhp khu nguyên liu thuc lá ca các doanh nghip:..........(3)

- Nhng hồ sơ liên quan đính kèm theo quy đnh gồm:..................................

......(4)xin cam đoan thc hin đúng các quy đnh ti Nghị đnh số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy đnh chi tiết một số điu bin pháp thi hành Lut Phòng, chống tác hi của thuốc lá v kinh doanh thuốc lá, Thông tư s 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của B Công Thương quy đnh chi tiết một số điu của Nghị đnh số 67/2013/- CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy đnh chi tiết mt số điu bin pháp thi hành Lut Phòng, chống c hi của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và nhng quy đnh ca pháp lut liên quan, nếu sai .....(4) xin hoàn toàn chu trách nhim tớc pháp lut./.

 

 

Ni đại din theo pháp luật ca doanh nghip
(ký tên và đóng dấu)

 

Cthích:

(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép

(2): Ghi cthể các loi nguyên liu thuc lá (dụ: lá thuốc lá, sợi thuốc lá, thuốc lá tm, lá tách cọng...).

(3): Ghi rõ tên, đa ch, đin thoi của c doanh nghip y thác xut khu, nhp khu. (4): Tên doanh nghip đ nghị cp Giy phép

 

MẪU 2 - PHỤ LỤC 2

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương)

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……./..........

............., ngày...... tháng....... năm 20...

 

BẢNG KÊ
DIỆN TÍCH KHO, NHÀ XƯỞNG VÀ CÁC HẠNG MỤC KHÁC

STT

Hạng mc

Đơn vị

Din tích

Slưng

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

Tổng din ch kho, nhà xưởng..

 

 

 

 

Tổng din ch đt

 

 

 

 

Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

Ni lập biu
(ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)

 

MẪU 3 - PHỤ LỤC 3

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương)

N DOANH NGHIP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/...........

............., ngày...... tháng....... năm 20...

 

BẢNG KÊ
PHƯƠNG TIỆN, TRANG THIẾT BỊ

STT

Tên phương tin, trang thiết b

Đơn vị

Slưng

Ghi chú

I. Thiết bphòng cháy, chữa cháy

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

….

 

 

 

 

II. m kế, nhit kế

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Giá, k đ kin nguyên liu thuốc lá

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

….

 

 

 

 

IV. Hệ thng thông gió

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Phương tin phòng chng sâu, mối mt

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. Phương tin vận ti(1)

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Doanh nghip xin cam đoan nhng khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghip hoàn toàn chu trách nhim tc pháp lut./.

 

Ni lập biu
(ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)

Chú thích:

(1): Ghi rõ loi phương tin và trng ti ca phương tin.

 

MẪU 4 - PHỤ LỤC 4

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương)

N DOANH NGHIP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……../.............

............., ngày...... tháng....... năm 20...

 

BẢNG KÊ DANH SÁCH LAO ĐỘNG

STT

Họ và n

Năm sinh

Trình đ

Chuyên nnh đào tạo(1)

Bphận làm việc

Số sổ BHXH

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

Ni lập biu
(ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)

Chú thích:

(1): Tng hợp trình độ ttrung cp trlên t ghi rõ chuyên ngành được đào tạo

 

6. Thủ tục Cấp sửa đi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. A. Nội dung th tục hành chính (TTHC):

a) Trình tự thực hiện TTHC:

Bước 1: Tổ chc chuẩn bị hồ sơ đy đủ theo quy định

Bước 2: Nộp hồ ti bộ phận tiếp nhn và trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương, bộ phận tiếp nhận trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ nội dung của hồ sơ:

- Nếu hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

- Nếu hồ không hp lệ thì hướng dn nhân hoặc tổ chc làm lại, hoặc bổ sung đy đủ theo quy đnh.

Bước 3: T chc đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ trả kết quả tại Văn phòng Sở Công thương (Trường hợp tổ chc không đáp ng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ văn bn trả li từ chối cấp phép nêu rõ do).

b) Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ trc tiếp tại B phận tiếp nhận trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương

c) Hồ thực hiện TTHC:

* Thành phần hồ sơ bao gm:

- Đơn đề nghị cấp sa đổi, bổ sung giy phép mua bán nguyên liệu thuốc theo mẫu Phụ lục 28 - Thông 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013.

- Bản sao Giy phép mua bán nguyên liệu thuốc đã được cp.

- Các tài liu chng minh nhu cầu sa đổi, bổ sung.

* Số lượng h sơ: 01 (mt) bộ.

d) Thời hạn giải quyết TTHC: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

e) Đối tượng thực hin TTHC: Tổ chc.

f) quan thực hiện TTHC:

- quan thm quyền quyết đnh: Sở ng thương tỉnh Trà Vinh

- quan trc tiếp thc hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh

g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép (thời hạn của giấy phép 05 năm tính từ ngày cấp phép lần đầu hoặc từ ngày cấp lại khi giy phép hết thời hn hiu lc) hoặc văn bản trả lời từ chối cấp phép.

h) Phí, lệ phí thc hin TTHC:

- Lệ phí cấp phép: 100.000 đồng/giy/đim kinh doanh tại các huyện 200.000 đồng/giy/đim kinh doanh tại thành phố;

- Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định/điểm kinh doanh tại các huyện và 1.200.000 đồng/lần thẩm định/điểm kinh doanh tại thành phố.(áp dụng trong trường hợp thay đổi hồ sơ địa điểm kinh doanh, hồ sơ kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng)).

i) Tên mu đơn, tờ khai thực hin TTHC:

Đơn đề nghị cấp sa đổi, bổ sung giy phép mua bán nguyên liệu thuốc theo mẫu Phụ lục 28 - Thông 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013.

k) Yêu cu, điều kiện thực hiện TTHC:

Tùy thuộc vào nhu cầu sa đổi, bổ sung của doanh nghip như sa đổi, bổ sung thông tin chung (tên thương nhân, trụ sở chính, giy chng nhận đăng doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa đim kinh doanh,...)

l) Căn cứ pháp của TTHC:

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương) thực hiện chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

B. Mẫu đơn, mu tờ khai thực hiện th tục hành chính:

 

PHỤ LỤC 28

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương)

N DOANH NGHIP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/…….....

........., ngày...... tháng....... năm 20...

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

Kính gi: SCông thương tỉnh Trà Vinh

1. Tên doanh nghip:.................................................................................

2. Đa chỉ trụ sở chính:....................Đin thoi:....................... Fax:..............;

3. Giấy chng nhn đăng ký kinh doanh (hoc Giấy chng nhn đăng ký doanh nghip) số.........do.................cấp ngày........tháng......... năm...................

4. Đã được SCông thương tỉnh Trà Vinh cấp Giy phép mua bán nguyên liu thuốc lá số...ngày...tháng...năm... đã được cấp sa đổi, bổ sung ln th... (nếu có).....(1)

5. Đ nghị SCông thương tỉnh Trà Vinh xem xét cấp sa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liu thuốc lá với nội dung sau (tùy thuộc vào nhu cầu sa đổi, bổ sung của doanh nghip):

- Thông tin cũ:............................................................................................(2)

- Nội dung đ nghị sa đi, bổ sung:..........................................................

- do sa đổi, bổ sung:..............................................................................

- Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy đnh gồm:......................................(3)

......(4) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai .....(5) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

Ni đại din theo pháp luật ca doanh nghip
(ký tên và đóng dấu)

Cthích:

(1): Nếu đã được cp sa đổi, bổ sung tghi rõ ngày, tháng, năm, ln thứ my.

(2): Nội dung đ nghị sa đổi, bổ sung ghi trong Giy phép cũ.

(3): Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị sa đổi, bổ sung.

(4): Tên doanh nghip đ nghị cấp Giy phép.

 

7. Thủ tục Cấp lại giy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong trường hợp giấy phép hết thời hn hiu lực.

A. Nội dung th tục hành chính (TTHC):

a) Trình tự thực hiện TTHC:

- Bước 1: Tổ chc chuẩn bị hồ sơ đy đ theo quy đnh

- Bước 2: Nộp hồ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương, bộ phận tiếp nhận trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ nội dung của hồ sơ:

+ Nếu hồ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận h sơ. Chuyển phòng Quản thương mi thm định hồ sơ, trường hợp hồ cần bổ sung, trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ của thương nhân, phòng văn bn yêu cầu thương nhân bổ sung h sơ.

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chc làm lại đy đ theo quy định.

Bước 3: Tổ chc đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương (Trưng hp tổ chc không đáp ng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu do)

b) Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ trc tiếp tại B phận tiếp nhận trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương.

c) Hồ thực hiện TTHC:

* Thành phần hồ bao gm:

1. Đơn đề nghị cấp Giy phép mua bán nguyên liệu thuốc (Phụ lục 7 - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013).

2. Bản sao Giy chng nhận đăng kinh doanh.

3. Bảng diện tích, đồ kho hàng, văn phòng làm việc các khu phụ trợ khác, phương tiện vận tải (Phụ lục 2-Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013)

4. Bảng trang thiết bị: Hệ thống thông gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, cha cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng, chống sâu, mối, mt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc (Phụ lục 3-Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013)

5. Bảng danh sách lao động, bản sao hợp đồng lao động, văn bng chng chỉ được đào tạo về k thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên đối với cán bộ thu mua nguyên liệu (Phụ lục 3-Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013)

6. Bản sao hợp đồng nhập khẩu y thác nguyên liệu thuốc với doanh nghip sn xut sản phm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liu thuốc lá hoặc hợp đồng xuất khẩu y thác nguyên liu thuốc với doanh nghiệp đ điều kiện đầu trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuc lá.

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

d) Thời hạn giải quyết TTHC: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhn đủ hồ sơ hợp l.

e) Đối tượng thực hin TTHC: Tổ chc.

f) quan thực hiện TTHC:

- quan thm quyền quyết đnh: Sở ng thương tỉnh Trà Vinh

- quan trc tiếp thc hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh

g) Kết quả thc hiện TTHC: Giy phép (thời hạn của giy phép 05 năm) hoặc văn bản trả lời từ chối cấp phép.

h) Phí, lệ phí thực hiện TTHC: Lệ phí cấp phép: 100.000 đồng/giấy/điểm kinh doanh tại các huyện và 200.000đồng/giấy/điểm kinh doanh tại thành phố;

i) Tên mu đơn, tờ khai thực hin TTHC:

1. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Phụ lục 7 - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công thương).

2. Mẫu bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác (Phụ lục 2 - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công thương).

3. Mẫu bảng kê trang thiết bị: hệ thống thông gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá, phương tiện vận tải (Phụ lục 3 - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công thương).

4. Bảng kê danh sách lao động (Phụ lục 4 - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công thương).

k) Yêu cu, điều kiện thực hiện TTHC:

* Yêu cầu:

Trước thời hn hết hiu lc của giy phép 30 ngày, tổ chc phải nộp hồ đề nghị cp lại giy phép trong trường hợp tiếp tục kinh doanh.

* Điều kin:

- Điều kiện về chủ thể: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật, có đăng kinh doanh mt hàng nguyên liệu thuc lá.

- Điều kiện v địa điểm kinh doanh: địa đim kinh doanh cố định, địa chỉ ràng.

- Điều kiện v sở vt chất, trang thiết bị con ni:

+ phương tiện vận tải phù hợp vi quy mô kinh doanh của doanh nghip; đáp ng yêu cầu bảo quản cht lượng của nguyên liệu thuốc lá trong thời gian vận chuyển;

+ kho nguyên liệu thuốc lá với tổng diện tích không dưới 1.000m2. Kho phải hệ thống thông gió các trang thiết bị phù hp yêu cầu bảo quản nguyên liệu thuốc bao gm: Các nhiệt kế, m kế kiểm tra nhiệt độ độ ẩm tương đối ca không khí trong kho, các phương tiện png, chống sâu, mối, mọt; phải đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kin nguyên liu thuốc được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm cách tường, cột tối thiu 50cm;

+ Người lao động nghiệp vụ, chuyên môn, được đào tạo về k thuật nông nghiệp từ trung cấp tr lên.

- Điều kiện về t chức hệ thống: Có hợp đồng nhập khẩu y thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng xuất khẩu y thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá.

- Điều kiện về bảo vệ môi trưng, phòng, chống cháy nổ: Phải đy đ các phương tiện, thiết b phòng cháy, cha cháy, bo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.

l) Căn cứ pháp của TTHC:

- Nghị định s 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 Quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hi của thuốc về kinh doanh thuốc lá

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương) thc hiện chi tiết một s điều của Nghị định s 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 ca Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hi của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

- Thông số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mc thu, chế độ thu, nộp, quản sử dụng phí thm định kinh doanh hàng hoá, dch vụ hạn chế kinh doanh; phí thm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh điều kiện thuộc lĩnh vc thương mại; lệ p cấp Giy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giy phép kinh doanh thuộc lĩnh vc thương mại và lệ p cấp Giy phép thành lập S Giao dịch ng hóa.

B. Mẫu đơn, mu tờ khai thực hiện th tục hành chính:

 

MẪU 1- PHỤ LỤC 7

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương)

N DOANH NGHIP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …….../.........

 ............., ngày...... tháng....... năm 20...

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

Kính gi: SCông thương tỉnh Trà Vinh

1. Tên doanh nghip:......................................................................................;

2. Đa chỉ trụ sở chính:...................Đin thoi:.....................Fax:..................;

3. n phòng đi din (nếu có)........................Đin thoi............Fax............;

4. Giấy chng nhn đăng ký kinh doanh (hoc Giấy chng nhn đăng ký doanh nghip) số...........do...........................cấp ngày.......tháng......... năm............

5. Đ nghị .…...(1) xem xét cấp Giấy phép mua bán nguyên liu thuốc lá, cthể như sau:

- Loi nguyên liu thuốc lá:............(2)

- Được phép nhn y thác xut khu, nhp khu nguyên liu thuc lá ca các doanh nghip:..........(3)

- Nhng hồ sơ liên quan đính kèm theo quy đnh gồm:..................................

......(4) xin cam đoan thc hin đúng các quy đnh ti Nghị đnh số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy đnh chi tiết một số điu bin pháp thi hành Lut Phòng, chống tác hi của thuốc lá v kinh doanh thuốc lá, Thông tư s 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của B Công thương quy đnh chi tiết một số điu của Nghị đnh số 67/2013/- CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan, nếu sai .....(4) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

Ni đại din theo pháp luật ca doanh nghip
(ký tên và đóng dấu)

Cthích:

(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép

(2): Ghi cthể các loi nguyên liu thuc lá (dụ: lá thuốc lá, sợi thuốc lá, thuốc lá tm, lá tách cọng...).

(3): Ghi rõ tên, đa ch, đin thoi của c doanh nghip y thác xut khu, nhp khu. (4): Tên doanh nghip đ nghị cp Giy phép

 

MẪU 2- PHỤ LỤC 2

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương)

N DOANH NGHIP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………./...............

............., ngày...... tháng....... năm 20...

 

BẢNG KÊ DIỆN TÍCH KHO, NHÀ XƯỞNG VÀ CÁC HẠNG MỤC KHÁC

STT

Hạng mc

Đơn vị

Din tích

Slưng

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

Tổng din ch kho, nhà xưởng..

 

 

 

 

Tổng din ch đt

 

 

 

 

Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)

 

MẪU 4 - PHỤ LỤC 4

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương)

N DOANH NGHIP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……../...........

............., ngày...... tháng....... năm 20...

 

BẢNG KÊ DANH SÁCH LAO ĐỘNG

STT

Họ và n

Năm sinh

Trình đ

Chuyên nnh đào tạo(1)

Bphận làm việc

Số sổ BHXH

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

Ni lập biu
(ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)

Chú thích:

(1): Tng hợp trình độ ttrung cp trlên t ghi rõ chuyên ngành được đào to.

 

MẪU 3 - PHỤ LỤC 3

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công thương)

N DOANH NGHIP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/........

............., ngày...... tháng....... năm 20...

 

BẢNG KÊ
PHƯƠNG TIỆN, TRANG THIẾT BỊ

STT

Tên phương tin, trang thiết b

Đơn vị

Slưng

Ghi chú

I. Thiết bphòng cháy, chữa cháy

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

….

 

 

 

 

II. m kế, nhit kế

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Giá, k đ kin nguyên liu thuốc lá

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

….

 

 

 

 

IV. Hệ thng thông gió

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Phương tin phòng chng sâu, mối mt

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. Phương tin vận ti(1)

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

Ni lập biu
(ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)

Cthích:

(1): Ghi rõ loi phương tin và trng ti ca phương tin.

 

8. Thủ tục Cấp lại giy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy.

A. Nội dung th tục hành chính (TTHC):

a) Trình tự thực hiện TTHC:

- Bước 1: Tổ chc chuẩn bị hồ sơ đy đ theo quy đnh

- Bước 2: Nộp hồ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương, bộ phận tiếp nhận trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ nội dung của hồ sơ:

+ Nếu hồ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận h sơ.

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chc làm lại đy đ theo quy định.

- Bước 3: Tổ chc đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương (Trưng hp tổ chc không đáp ng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu do)

b) Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ trc tiếp tại B phận tiếp nhận trả kết quả thuộc Văn phòng S Công Thương.

c) Hồ thực hiện TTHC:

* Thành phần hồ bao gm:

1. Đơn đề nghị cp lại Giy phép mua bán nguyên liu thuốc .

2. Bản sao các giy phép mua bán nguyên liệu thuốc đã được cấp (nếu có)

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

d) Thời hạn giải quyết TTHC: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhn đủ hồ sơ hợp l.

e) Đối tượng thực hin TTHC: Tổ chc.

f) quan thực hiện TTHC:

- quan thm quyền quyết đnh: Sở ng thương tỉnh Trà Vinh

- quan trc tiếp thc hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh

g) Kết quả thực hiện TTHC: Giy phép (thời hạn của giy phép 05 năm tính từ ngày cấp phép lần đầu hoặc từ ngày cp lại khi giy phép hết thời hạn hiệu lc) hoc văn bản trả lời từ chối cấp phép.

h) Phí, lệ phí thc hin TTHC:

Lệ phí cấp phép: 100.000 đng/giy/đim kinh doanh tại các huyện và 200.000đng/giy/đim kinh doanh tại thành phố;

i) Tên mu đơn, tờ khai thực hin TTHC:

Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (phụ lục số 38 Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công thương)

k) Yêu cu, điều kiện thực hiện TTHC: không

l) Căn cứ pháp của TTHC:

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/ 9/2013 của Bộ Công thương thực hiện chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

B. Mẫu đơn, mu tờ khai thực hiện th tục hành chính:

 

PHỤ LỤC 38

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công thương)

N DOANH NGHIP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/..........

........., ngày...... tháng....... năm 20...

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

(trong tờng hợp bị mt, bị tiêu hy toàn bộ hoặc một phn, bị rách nát hoặc bị cháy)

Kính gi: SCông thương tỉnh Trà Vinh

1. Tên doanh nghip:.................................................................................

2. Đa chỉ trụ sở chính:..................Đin thoi:......................... Fax:...............

3. Giấy chng nhn đăng ký kinh doanh (hoc Giấy chng nhn đăng ký doanh nghip) số..............do........................cấp ngày........tháng......... năm...........

4. Đã được SCông thương tỉnh Trà Vinh cấp Giy phép mua bán nguyên liu thuốc lá số...ngày...tháng...năm... đã được cấp sa đổi, bổ sung ln th... (nếu có).....(1)

5. Đ nghị SCông thương tỉnh Trà Vinh xem xét cấp li Giy phép mua bán nguyên liu thuốc lá với lý do sau:.........................................................................(2)

Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy đnh gồm:.................................(3)

......(4) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai .....(4) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

Ni đại din theo pháp luật ca doanh nghip
(ký tên và đóng dấu)

Cthích:

(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.

(2): Nếu Giy phép đã được cấp sa đổi, bổ sung tghi rõ ngày, tháng, năm, ln thứ my

(3): Ghi rõ lý do đề nghị cấp li Giy phép.

(4): Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị cp li Giấy phép.

(5): Tên doanh nghip đ nghị cp li Giy phép.

 

9. Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phm rượu

A. Nội dung th tục hành chính (TTHC):

a) Trình tự thực hiện TTHC:

- Bước 1: Tổ chc chuẩn bị hồ sơ đy đ theo quy đnh

- Bước 2: Nộp hồ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương, bộ phận tiếp nhận trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ nội dung của hồ sơ:

+ Nếu hồ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chc làm lại đy đ theo quy định.

- Bước 3: Tổ chc đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương (Trưng hp tổ chc không đáp ng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu do)

b) Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ trc tiếp tại B phận tiếp nhận trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương.

c) Hồ thực hiện TTHC:

* Thành phn hồ bao gm:

1. Đơn đề ngh cấp Giy phép kinh doanh bán buôn sản phm rượu theo mu tại Phụ lục 29 - Thông tư 39/2012/TT-BTC ngày 20/12/2012 ca Bộ Công thương;

2. Bản sao Giy chng nhận đầu hoặc Giy chng nhận đăng doanh nghiệp hoặc Giy chng nhận đăng kinh doanh (có đăng ngành nghề kinh doanh bán buôn đồ uống có cồn hoặc kinh doanh rượu) Giy chng nhận mã số thuế;

3. Hồ sơ về địa đim kinh doanh, gm có:

3.1. Địa ch, diện tích và tả khu vc kinh doanh rượu;

3.2. Bản sao tài liệu chng minh quyền sử dng địa đim kinh doanh (là sở hu hoặc đồng sở hu hoặc th sử dụng với thời gian tối thiểu 01 năm);

3.3. Bảng kê thiết bị kiểm tra điu chỉnh nhiệt độ, độ m trong khu vc kinh doanh rượu (để đảm bảo khu vc kinh doanh luôn thoáng, mát tránh được mặt trời chiếu trc tiếp vào sản phm rượu);

3.4. Bản cam kết của doanh nghiệp về bo đm tuân thủ đy đủ các yêu cu điều kiện về phòng cháy cha cháy, bảo vệ môi trường theo quy đnh của pháp luật đối với địa đim kinh doanh;

4. Báo cáo kết quả, kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp:

4.1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 03 năm trước đó, kèm theo bảng chi tiết danh sách bản sao hợp lệ các hợp đng mua bán vi mỗi tổ chc, nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp phân phối sản phm rưu, các khoản thuế đã nộp;

4.2. Hình thc tổ chc bán hàng, phương thc quản lý hệ thống bán buôn;

5. Bảng danh ch thương nhân, bản sao Giy chng nhận đầu hoặc Giy chng nhận đăng doanh nghiệp hoặc Giy chng nhận đăng kinh doanh (có đăng ngành nghề kinh doanh bán buôn đồ ung cn hoặc kinh doanh rượu) và Giy chng nhận mã số thuế, Giy phép kinh doanh sản phm rưu (nếu đã kinh doanh) của các doanh nghiệp đã hoặc sẽ thuộc hệ thống bán buôn sản phẩm rượu (tối thiểu phải từ 03 thương nhân bán lẻ sản phm rưu trở lên);

6. Bản sao các văn bn giới thiu, hợp đồng mua bán của tổ chc, nhân sản xuất rượu hoặc của các doanh nghiệp phân phối sn phẩm rượu (trong đó ghi địa bàn, loại sản phm rượu dự kiến kinh doanh);

7. Bản sao Giy chng nhận ng bố hợp quy hoặc Giy chng nhận tiêu chuẩn các loại sản phm rượu ca doanh nghiệp dự kiến kinh doanh;

8. Hồ sơ về phương tiện vận chuyển bao gồm: bản sao giy tờ chng minh quyền sử dụng phương tiện vận chuyển (là sở hu hoc đồng s hu theo hp đồng liên doanh, liên kết góp vn; hoặc hợp đồng thuê phương tiện vận tải p hp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp với thời gian thuê tối thiểu 01 năm); tối thiểu phải 01 xe tải trọng từ 500 kg trở lên; đáp ng yêu cầu bo quản được chất lượng ca sn phm rượu trong thời gian vận chuyển;

9. Hồ sơ về năng lc tài chính: có năng lc tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống bán buôn của doanh nghip hoạt động bình thưng (có Giy xác nhận của ngân hàng tối thiu 300 triệu Việt Nam đng trở lên);

10. Hồ sơ về kho hàng bao gm:

10.1. Tài liệu chng minh quyền sử dụng kho (là sở hu, đồng sở hu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn của doanh nghip hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm); tối thiểu tng diện tích phải từ 50 m2 trở lên hoặc khối tích phải từ 150 m3 trở lên; đáp ng yêu cu bảo quản được chất lượng ca sản phm rượu trong thời gian lưu kho;

10.2. Bản cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy cha cháy, bảo vệ môi trường theo quy đnh của pháp luật đối với kho hàng;

11. Bản sao Phiếu thu đã nộp phí lệ phí theo quy định của Bộ Tài chính.

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

d) Thời hạn giải quyết TTHC: Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhn đủ hồ sơ hợp l.

e) Đối tượng thực hin TTHC: Tổ chc.

f) quan thực hiện TTHC:

- quan thm quyền quyết đnh: Sở ng thương tỉnh Trà Vinh

- quan trc tiếp thc hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh

g) Kết quả thc hin TTHC: Giy phép (thời hạn 05 năm) hoặc văn bản trả lời từ chối cấp phép.

h) Phí, lệ phí thc hin TTHC:

- Lệ phí cấp phép: 100.000 đồng/giấy/điểm kinh doanh tại các huyện và 200.000đồng/giấy/điểm kinh doanh tại thành phố;

- Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định/điểm kinh doanh tại các huyện và 1.200.000 đồng/lần thẩm định/điểm kinh doanh tại thành phố.

i) Tên mu đơn, tờ khai thực hin TTHC:

Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu theo mẫu tại Phụ lục 29 - Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công thương

k) Yêu cu, điều kiện thực hiện TTHC:

- Điều kiện về chủ thể: doanh nghip được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ngành nghề kinh doanh bán buôn đ uống cồn hoặc kinh doanh rượu;.

- Điều kiện v địa điểm kinh doanh:

+ địa đim kinh doanh cố định, địa ch ràng, đm bo các yêu cầu về k thuật, trang thiết bị theo quy định;

- Điều kiện v tổ chức hệ thống phân phi:

+ hệ thống bán buôn sản phm rượu trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phi từ 03 thương nhân bán l sản phm rưu trở lên);

+ Trc thuộc hệ thống kinh doanh của tổ chc, nhân sản xuất rượu hoặc của doanh nghiệp phân phối sản phm rượu; hợp đồng văn bản giới thiệu của tổ chc, cá nhân sản xuất rượu hoặc của doanh nghiệp phân phối sản phm rượu;

- Điều kiện v sở vt chất tài chính:

+ kho hàng (hoặc hệ thống kho hàng) thuộc sở hu hoặc đồng sở hu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc hợp đồng thuê kho hàng phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp (tối thiểu tổng diện tích phi từ 50 m2 trở lên hoặc khối ch phải từ 150 m3 trở lên) đáp ng yêu cầu bảo quản được chất lượng ca sản phm rượu trong thời gian lưu kho;

+ phương tiện vận tải thuộc sở hu hoặc đồng sở hu theo hp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoc hợp đồng thuê phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghip (tối thiểu phải 01 xe tải trọng từ 500 kg trở lên); đápng yêu cầu bảo qun được cht lượng của sn phm rượu trong thời gian vận chuyển;

+ năng lc tài chính bảo đm cho toàn b hệ thng phân phối của doanh nghip hoạt động nh thường (có Giy xác nhận của ngân hàng tối thiểu 300 triệu Việt Nam đồng trở lên);

+ bản cam kết của doanh nghiệp về bo đảm tuân thủ đy đủ các yêu cầu điu kiện về phòng cháy cha cháy, bảo vệ môi trường theo quy đnh của pháp luật;

- Phù hợp với quy định tại Điều 18 Nghị định 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012.

l) Căn cứ pháp của TTHC:

- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 về sản xuất, kinh doanh rượu;

- Thông số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công thương quy định chi tiết một s điều của Nghị định s 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 ca Chính phủ về sn xuất, kinh doanh rượu;

- Thông số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mc thu, chế độ thu, nộp, quản sử dụng phí thm định kinh doanh hàng hoá, dch vụ hạn chế kinh doanh; phí thm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh điều kiện thuộc lĩnh vc thương mại; lệ p cấp Giy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giy phép kinh doanh thuộc lĩnh vc thương mại và lệ p cấp Giy phép thành lập S Giao dịch ng hóa.

B. Mẫu đơn, mu tờ khai thực hiện th tục hành chính:

 

PHỤ LỤC 29

(Kèm theo Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công thương)

N DOANH NGHIP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………/…………

............., ngày...... tháng....... năm............

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
KINH DOANH BÁN BUÔN SẢN PHẨM RƯỢU

Kính gửi: Sở Công thương ......................(1)

Tên doanh nghip:......................................................................................

Đa chỉ trụ sở chính: ......................;

Đin thoi:......................... Fax:...............;

Giấy chng nhn đăng ký kinh doanh doanh nghip ............ mã số doanh nghip:............ do............................. cấp đăng ký ln đu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi ln thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......;

Đa đim kinh doanh:

+ Tên đa đim kinh doanh: ...................................;

+ Đa chỉ đa đim kinh doanh: ...........................;

+ Điện thoại:......................... Fax:...............;

Đề nghị Sở Công thương ......................(1) xem xét cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu, cụ thể:

1. Ðược phép tổ chức bán buôn sản phẩm rượu, như sau:

a) Được phép mua các loại sản phẩm rượu: ......................................(2).... của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu có tên sau:

.......................................................................(3)

Được phép mua các loại sản phẩm rượu: ......................................(2).... của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu có tên sau:

.......................................................................(3)

b) Được phép t chc h thống bán buôn sn phm ợu ti tỉnh, thành phố ....................(1)

2. Ðược phép tổ chức bán lẻ sản phẩm rượu tại các địa điểm:

......................................................................................................(4)

Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

Ni đại din theo pháp luật ca doanh nghip
(Họ và Tên, ký tên, đóng du)

Chú thích:

(1): Ghi rõ tên tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp dự định xin phép để kinh doanh.

(2): Ghi rõ từng loại sản phẩm rượu như: Vang, Whisky, Cognac,..;

(3): Ghi rõ tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp phân phối rượu.

(4): Ghi rõ địa chỉ, điện thoại các địa điểm doanh nghiệp dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm rượu.

 

10. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phm rượu

A. Nội dung th tục hành chính (TTHC):

a) Trình tự thực hiện TTHC:

- Bước 1: Tổ chc chuẩn bị hồ sơ đy đ theo quy đnh

- Bước 2: Nộp hồ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương, bộ phận tiếp nhận trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ nội dung của hồ sơ:

+ Nếu hồ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận. Trường hợp hồ còn thiếu hoặc cần b sung, trong ng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ ca thương nhân, Sở Công thương văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung h sơ.

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chc làm lại đy đ theo quy định.

- Bước 3: Tổ chc đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương (Trưng hp tổ chc không đáp ng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu do)

b) Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ trc tiếp tại B phận tiếp nhận trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương.

c) Hồ thực hiện TTHC:

* Thành phần hồ bao gm:

- Đơn đề nghị cấp sa đổi, bổ sung giy phép kinh doanh bán buôn sản phm rượu theo mẫu tại Phụ lục số 33- Thông 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của B Công thương;

- Bản sao Giy phép kinh doanh bán buôn sản phm rượu đã được cp;

- Các tài liu chng minh nhu cầu sa đổi, bổ sung.

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

d) Thời hạn giải quyết TTHC: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhn đủ hồ sơ hợp l.

e) Đối tượng thực hin TTHC: Tổ chc.

f) quan thực hiện TTHC:

- quan thm quyền quyết đnh: Sở ng thương tỉnh Trà Vinh

- quan trc tiếp thc hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh

g) Kết quả thực hiện TTHC: Giy phép (thời hạn hiệu lc 05 năm tính từ ngày cp phép lần đầu hoặc tính từ ngày cấp lại khi giy phép hết hiệu lc) hoặc văn bản trả lời từ chối cấp phép.

h) Phí, lệ phí thc hin TTHC:

- Lệ phí cấp phép: 100.000 đồng/giấy/điểm kinh doanh tại các huyện và 200.000 đồng/giấy/điểm kinh doanh tại thành phố;

- Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định/điểm kinh doanh tại các huyện và 1.200.000 đồng/lần thẩm định/điểm kinh doanh tại thành phố (áp dụng trong trường hợp thay đổi hồ sơ địa điểm kinh doanh, hồ sơ kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng))

i) Tên mu đơn, tờ khai thực hin TTHC:

Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu theo mẫu tại Phụ lục 33 - Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công thương).

k) Yêu cu, điều kiện thực hiện TTHC:

Tùy thuộc vào nhu cầu sa đổi, bổ sung của thương nhân mà thc hin TTHC như:

- Sa đổi thông tin chung (tên thương nhân, trụ sở chính, giy chng nhận đăng ký doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa đim kinh doanh,...)

- Sa đổi, bổ sung về t chc bán buôn sản phm rưu

- Sa đổi, bổ sung các địa đim tổ chc bán lẻ sản phm rưu

- Điều kiện về chủ thể: doanh nghip được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ngành nghề kinh doanh bán buôn đ uống cồn hoặc kinh doanh rượu;.

- Điều kiện v địa điểm kinh doanh:

+ địa đim kinh doanh cố định, địa ch ràng, đm bo các yêu cầu về k thuật, trang thiết bị theo quy định;

- Điều kiện v tổ chức hệ thống phân phi:

+ hệ thống bán buôn sản phm rượu trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phi từ 03 thương nhân bán l sản phm rưu trở lên);

+ Trc thuộc hệ thống kinh doanh của tổ chc, nhân sản xuất rượu hoặc của doanh nghiệp phân phối sản phm rượu; hợp đồng văn bản giới thiệu của tổ chc, cá nhân sản xuất rượu hoặc của doanh nghiệp phân phối sản phm rượu;

- Điều kiện v sở vt chất tài chính:

+ kho hàng (hoặc hệ thống kho hàng) thuộc sở hu hoặc đồng sở hu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc hợp đồng thuê kho hàng phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp (tối thiểu tổng diện tích phi từ 50 m2 trở lên hoặc khối ch phải từ 150 m3 trở lên) đáp ng yêu cầu bảo quản được chất lượng ca sản phm rượu trong thời gian lưu kho;

+ phương tiện vận tải thuộc sở hu hoặc đồng sở hu theo hp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoc hợp đồng thuê phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghip (tối thiểu phải 01 xe tải trọng từ 500 kg trở lên); đápng yêu cầu bảo qun được cht lượng của sn phm rượu trong thời gian vận chuyển;

+ năng lc tài chính bảo đm cho toàn b hệ thng phân phối của doanh nghip hoạt động nh thường (có Giy xác nhận của ngân hàng tối thiểu 300 triệu Việt Nam đồng trở lên);

+ bản cam kết của doanh nghiệp về bo đảm tuân thủ đy đủ các yêu cầu điu kiện về phòng cháy cha cháy, bảo vệ môi trường theo quy đnh của pháp luật;

- Phù hợp với quy định tại Điều 18 Nghị định 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012.

l) Căn cứ pháp của TTHC:

- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 về sản xuất, kinh doanh rượu;

- Thông số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công thương quy định chi tiết một s điều của Nghị định s 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 ca Chính phủ về sn xuất, kinh doanh rượu;

- Thông số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mc thu, chế độ thu, nộp, quản sử dụng phí thm định kinh doanh hàng hoá, dch vụ hạn chế kinh doanh; phí thm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh điều kiện thuộc lĩnh vc thương mại; lệ p cấp Giy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giy phép kinh doanh thuộc lĩnh vc thương mại và lệ p cấp Giy phép thành lập S Giao dịch ng hóa.

B. Mẫu đơn, mu tờ khai thực hiện th tục hành chính:

 

PHỤ LỤC 33

(Kèm theo Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/ 2012 của Bộ Công thương)

N DOANH NGHIP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………/………….

............., ngày...... tháng....... năm............

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP KINH DOANH SẢN PHẨM RƯỢU

Kính gửi: ......................(1)

Tên doanh nghip : .......................: Đa chỉ trụ sở chính: ......................;

Đin thoi:......................... Fax:...............;

Giấy chng nhn đăng ký kinh doanh doanh nghip............ mã số doanh nghip:............ do............................. cấp đăng ký ln đu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi ln thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......;

Đa đim kinh doanh:

+ Tên đa đim kinh doanh: ...................................;

+ Đa chỉ đa đim kinh doanh: ...........................;

+ Điện thoại:......................... Fax:...............;

Đã được cấp Giấy phép kinh doanh...........(2) sản phẩm rượu số..........ngày..... tháng.....năm.....do.... .......(1) cấp.

Đã được cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh...........(2) sản phẩm rượu số..........ngày..... tháng.....năm.....do.... .......(1) cấp (nếu có).

Doanh nghiệp kính đề nghị ......................(1) xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh ........ (2) sản phm ợu, với lý do cthể như sau (tùy thuộc vào nhu cầu sa đổi, bổ sung để doanh nghip thc hin theo một trong các đề nghị dưi đây):

1. Sa đổi thông tin chung (tên thương nhân, trschính, giy chng nhn đăng ký doanh nghip, đa đim kinh doanh,...)

Thông tin cũ:................... Thông tin mới:.............

2. Sửa đổi, bổ sung về tổ chức ..............(2).... sản phẩm rượu, như sau:

a) Được phép mua các loại sản phẩm rượu: ......................................(3).... của ......................................(4).... sản phẩm rượu có tên sau: .......................................................................(5)

Được phép tổ chức ..............(2).... sản phẩm rượu tại tỉnh, thành phố ......................(6)

b) Được phép mua các loại sản phẩm rượu: ......................................(3).... của ......................................(4).... sản phẩm rượu có tên sau: .......................................................................(5)

Được phép tổ chức ..............(2).... sản phẩm rượu tại tỉnh, thành phố ......................(6)

3. Sa đổi, bổ sung đa đim tchc bán l sn phm ợu ti các đa đim:

a) Đ nghị sa đổi:

Thông tin cũ:...................

Thông tin mới:....

b) Đề nghị bổ sung: ..............................................................(7) ......(ghi rõ tên doanh nghip)......... xin cam đoan thc hin đúng các quy đnh ti Nghị đnh số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 ca Chính phủ, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 ca BCông thương quy đnh chi tiết một số điu của Nghị đnh số 94/2012/NĐ-CP nhng quy đnh ca pháp lut liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chu trách nhim tớc pháp lut./.

 

 

Ni đại din theo pháp luật ca doanh nghip
(Họ và Tên, ký tên, đóng du)

Chú thích:

(1): Ghi rõ tên Bộ Công thương hoặc Sở Công thương hoặc Phòng Công thương hoặc Phòng Kinh tế nơi doanh nghiệp dự kiến xin phép để kinh doanh.

(2) Ghi rõ là phân phối hoặc bán buôn hoặc bán lẻ.

(3): Ghi rõ từng loại sản phẩm rượu như: Vang, Whisky, Cognac,..;

(4): Ghi rõ của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu khác hoặc doanh nghiệp nhập khẩu sản phẩm rượu trực tiếp từ thương nhân nước ngoài hoặc của doanh nghiệp bán buôn sản phẩm rượu

(5): Ghi rõ địa chỉ, điện thoại các địa điểm doanh nghiệp dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm rượu.

(6): Ghi rõ tên của từng tỉnh, thành phố

(7): Ghi rõ địa chỉ, điện thoại các địa điểm doanh nghiệp dự kiến xin phép bổ sung để bán lẻ sản phẩm rượu.

 

11. Thủ tc cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp giấy phép hết thi hạn hiu lực

A. Nội dung th tục hành chính (TTHC):

a) Trình tự thực hiện TTHC:

- Bước 1: Tổ chc chuẩn bị hồ sơ đy đ theo quy đnh

- Bước 2: Nộp hồ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương, bộ phận tiếp nhận trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ nội dung của hồ sơ:

+ Nếu hồ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận. Trường hợp hồ còn thiếu hoặc cần b sung, trong ng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ của tổ chc, Sở ng thương văn bản yêu cu thương nhân bổ sung hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chc làm lại đy đ theo quy định.

- Bước 3: Tổ chc đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương (Trưng hp tổ chc không đáp ng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu do)

b) Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ trc tiếp tại B phận tiếp nhận trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương.

c) Hồ thực hiện TTHC:

* Thành phần hồ bao gm:

1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu theo mẫu tại Phụ lục 29 - Thông tư 39/2012/TT-BTC ngày 20/12/2012 của Bộ Công thương;

2. Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán buôn đồ uống có cồn hoặc kinh doanh rượu) và Giấy chứng nhận mã số thuế;

3. Hồ sơ về địa điểm kinh doanh, gồm có:

3.1. Địa chỉ, diện tích và mô tả khu vực kinh doanh rượu;

3.2. Bản sao tài liệu chứng minh quyền sử dụng địa điểm kinh doanh (là sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm);

3.3. Bảng kê thiết bị kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm trong khu vực kinh doanh rượu (để đảm bảo khu vực kinh doanh luôn thoáng, mát và tránh được mặt trời chiếu trực tiếp vào sản phẩm rượu);

3.4. Bản cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật đối với địa điểm kinh doanh;

4. Báo cáo kết quả, kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp:

4.1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 03 năm trước đó, kèm theo bảng chi tiết danh sách bản sao hợp lệ các hợp đng mua bán vi mỗi tổ chc, nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp phân phối sản phm rưu, các khoản thuế đã nộp;

4.2. Hình thc tổ chc bán hàng, phương thc quản lý hệ thống bán buôn;

5. Bảng danh ch thương nhân, bản sao Giy chng nhận đầu hoặc Giy chng nhận đăng doanh nghiệp hoặc Giy chng nhận đăng kinh doanh (có đăng ngành nghề kinh doanh bán buôn đồ ung cn hoặc kinh doanh rượu) và Giy chng nhận mã số thuế, Giy phép kinh doanh sản phm rưu (nếu đã kinh doanh) của các doanh nghiệp đã hoặc sẽ thuộc hệ thống bán buôn sản phẩm rượu (tối thiểu phải từ 03 thương nhân bán lẻ sản phm rưu trở lên);

6. Bản sao các văn bn giới thiu, hợp đồng mua bán của tổ chc, nhân sản xuất rượu hoặc của các doanh nghiệp phân phối sn phẩm rượu (trong đó ghi địa bàn, loại sản phm rượu dự kiến kinh doanh);

7. Bản sao Giy chng nhận ng bố hợp quy hoặc Giy chng nhận tiêu chuẩn các loại sản phm rượu ca doanh nghiệp dự kiến kinh doanh;

8. Hồ sơ về phương tiện vận chuyển bao gồm: bản sao giy tờ chng minh quyền sử dụng phương tiện vận chuyển (là sở hu hoc đồng s hu theo hp đồng liên doanh, liên kết góp vn; hoặc hợp đồng thuê phương tiện vận tải p hp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp với thời gian thuê tối thiểu 01 năm); tối thiểu phải 01 xe tải trọng từ 500 kg trở lên; đáp ng yêu cầu bo quản được chất lượng ca sn phm rượu trong thời gian vận chuyển;

9. Hồ sơ về năng lc tài chính: có năng lc tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống bán buôn của doanh nghip hoạt động bình thưng (có Giy xác nhận của ngân hàng tối thiu 300 triệu Việt Nam đng trở lên);

10. Hồ sơ về kho hàng bao gm:

10.1. Tài liệu chng minh quyền sử dụng kho (là sở hu, đồng sở hu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn của doanh nghip hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm); tối thiểu tổng diện tích phải từ 50 m2 trở lên hoặc khối tích phải từ 150 m3 trở lên; đáp ng yêu cu bảo quản được chất lượng ca sản phm rượu trong thời gian lưu kho;

10.2. Bản cam kết ca doanh nghiệp v bảo đảm tuân thủ đy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy cha cháy, bảo vệ môi trường theo quy đnh của pháp luật đối với kho hàng;

11. Bản sao Phiếu thu đã nộp phí lệ phí theo quy định của Bộ Tài chính.

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

d) Thời hạn giải quyết TTHC: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhn đủ hồ sơ hợp l.

e) Đối tượng thực hin TTHC: Tổ chc.

f) quan thực hiện TTHC:

- quan thm quyền quyết đnh: Sở ng thương tỉnh Trà Vinh

- quan trc tiếp thc hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh

g) Kết quả thc hin TTHC: Giy phép (thời hạn 05 năm) hoặc văn bản trả lời từ chối cấp phép.

h) Phí, lệ phí thc hin TTHC:

- Lệ phí cấp phép: 100.000 đồng/giấy/điểm kinh doanh tại các huyện và 200.000đồng/giấy/điểm kinh doanh tại thành phố;

- Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định/điểm kinh doanh tại các huyện và 1.200.000 đồng/lần thẩm định/điểm kinh doanh tại thành phố.

i) Tên mu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:

Đơn đề nghị cấp Giy phép kinh doanh bán buôn sản phm rượu theo mẫu tại Phụ lục 29 - Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công thương

k) Yêu cu, điều kiện thực hiện TTHC:

- Điều kiện về chủ thể: doanh nghip được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ngành nghề kinh doanh bán buôn đ uống cồn hoặc kinh doanh rượu;

- Điều kiện v địa điểm kinh doanh:

+ địa đim kinh doanh cố định, địa ch ràng, đm bo các yêu cầu về k thuật, trang thiết bị theo quy định;

- Điều kiện v tổ chức hệ thống phân phi:

+ hệ thống bán buôn sản phm rượu trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phi từ 03 thương nhân bán l sản phm rưu trở lên);

+ Trc thuộc hệ thống kinh doanh của tổ chc, nhân sản xuất rượu hoặc của doanh nghiệp phân phối sản phm rượu; hợp đồng văn bản giới thiệu của tổ chc, cá nhân sản xuất rượu hoặc của doanh nghiệp phân phối sản phm rượu;

- Điều kiện v sở vt chất tài chính:

+ kho ng (hoặc hệ thống kho hàng) thuộc sở hu hoặc đồng sở hu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc hợp đồng thuê kho hàng phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp (tối thiểu tổng diện tích phải từ 50 m2 trở lên hoặc khối ch phải từ 150 m3 trở lên) đápng yêu cu bảo quản được chất lượng của sản phm rượu trong thời gian lưu kho;

+ phương tiện vận tải thuộc sở hu hoặc đồng sở hu theo hp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoc hợp đồng thuê phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghip (tối thiểu phải 01 xe tải trọng từ 500 kg trở lên); đápng yêu cầu bảo qun được cht lượng của sn phm rượu trong thời gian vận chuyển;

+ năng lc tài chính bảo đm cho toàn b hệ thng phân phối của doanh nghip hoạt động nh thường (có Giy xác nhận của ngân hàng tối thiểu 300 triệu Việt Nam đồng trở lên);

+ bản cam kết của doanh nghiệp về bo đảm tuân thủ đy đủ các yêu cầu điu kiện về phòng cháy cha cháy, bảo vệ môi trường theo quy đnh của pháp luật;

- Phù hợp với quy định tại Điều 18 Nghị định 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012.

l) Căn cứ pháp của TTHC:

- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 về sản xuất, kinh doanh rượu;

- Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu;

- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

B. Mẫu đơn, mu tờ khai thực hiện th tục hành chính:

 

PHỤ LỤC 29

(Kèm theo Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công thương)

N DOANH NGHIP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …………/…………..

............., ngày...... tháng....... năm............

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
KINH DOANH BÁN BUÔN SẢN PHẨM RƯỢU

Kính gửi: Sở Công thương ......................(1)

Tên doanh nghip:......................................................................................

Đa chỉ trụ sở chính: ......................; Đin thoi:......................... Fax:...............;

Giấy chng nhn đăng ký kinh doanh doanh nghip ............ mã số doanh nghip:............ do............................. cấp đăng ký ln đu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi ln thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......; Đa đim kinh doanh:

+ Tên đa đim kinh doanh: ...................................;

+ Đa chỉ đa đim kinh doanh: ...........................;

+ Điện thoại:......................... Fax:...............;

Đề nghị Sở Công thương ......................(1) xem xét cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu, cụ thể:

1. Ðược phép tổ chức bán buôn sản phẩm rượu, như sau:

a) Được phép mua các loại sản phẩm rượu: ......................................(2).... của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu có tên sau: .......................................................................(3)

Được phép mua các loại sản phẩm rượu: ......................................(2).... của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu có tên sau: .......................................................................(3)

b) Được phép tổ chức hệ thống bán buôn sản phẩm rượu tại tỉnh, thành phố ......................(1)

2. Ðược phép tổ chức bán lẻ sản phẩm rượu tại các địa điểm:

......................................................................................................(4)

Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

Ni đại din theo pháp luật ca doanh nghip
(H Tên, ký tên, đóng du)

Chú thích:

(1): Ghi rõ tên tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp dự định xin phép để kinh doanh.

(2): Ghi rõ từng loại sản phẩm rượu như: Vang, Whisky, Cognac,..;

(3): Ghi rõ tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp phân phối rượu.

(4): Ghi rõ địa chỉ, điện thoại các địa điểm doanh nghiệp dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm rượu.

 

12. Thủ tc cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp giấy phép b mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, b rách, nát hoặc bị cháy.

A. Nội dung th tục hành chính (TTHC):

a) Trình tự thực hiện TTHC:

- Bước 1: Tổ chc chuẩn bị hồ sơ đy đ theo quy đnh

- Bước 2: Nộp hồ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương, bộ phận tiếp nhận trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ nội dung của hồ sơ:

+ Nếu hồ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận. Trường hợp hồ còn thiếu hoặc cần b sung, trong ng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ của tổ chc, Sở ng thương văn bản yêu cu thương nhân bổ sung hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chc làm lại đy đ theo quy định.

- Bước 3: Tổ chc đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương (Trưng hp tổ chc không đáp ng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu do)

b) Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ trc tiếp tại B phận tiếp nhận trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương.

c) Hồ thực hiện TTHC:

* Thành phần hồ bao gm:

1. Đơn đề nghị cấp lại Giy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trong trường hợp bị mất, bị tiêu hy toàn bộ hoặc một phn, bị rách, nát hoặc bị cháy) theo mẫu tại Phụ lục 34 - Thông tư 39/2012/TT-BTC ngày 20/12/2012 ca Bộ Công thương;

2. Bản gc hoặc bản sao Giy phép kinh doanh bán buôn sản phm rượu đã được cấp (nếu có);

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

d) Thời hạn giải quyết TTHC: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhn đủ hồ sơ hợp l.

e) Đối tượng thực hin TTHC: Tổ chc.

f) quan thực hiện TTHC:

- quan thm quyền quyết đnh: Sở ng thương tỉnh Trà Vinh

- quan trc tiếp thc hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh

g) Kết quả thực hiện TTHC: Giy phép (thời hạn 05 năm tính từ ngày cấp phép lần đầu hoặc từ ngày cấp lại khi giy phép hết thời hạn hiệu lc) hoặc văn bản trả lời từ chối cấp phép.

h) Phí, lệ phí thực hin TTHC: L phí cấp phép: 100.000 đồng/giyim kinh doanh tại các huyện 200.000đồng/giy/đim kinh doanh tại thành phố;

i) Tên mu đơn, tờ khai thực hin TTHC:

Đơn đề nghị cấp Giy phép kinh doanh bán buôn sản phm rưu theo mẫu tại Phụ lục 34 - Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công thương

k) Yêu cu, điều kiện thực hiện TTHC: không

l) Căn cứ pháp của TTHC:

- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 về sản xuất, kinh doanh rượu;

- Thông số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công thương quy định chi tiết một s điều của Nghị định s 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 ca Chính phủ về sn xuất, kinh doanh rượu;

- Thông số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mc thu, chế độ thu, nộp, quản sử dụng phí thm định kinh doanh hàng hoá, dch vụ hạn chế kinh doanh; phí thm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh điều kiện thuộc lĩnh vc thương mại; lệ p cấp Giy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giy phép kinh doanh thuộc lĩnh vc thương mại và lệ p cấp Giy phép thành lập S Giao dịch ng hóa.

B. Mẫu đơn, mu tờ khai thực hiện th tục hành chính:

 

PHỤ LỤC 34

(Kèm theo Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công thương)

N DOANH NGHIP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …………/…………..

............., ngày...... tháng....... năm............

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP KINH DOANH SẢN PHẨM RƯỢU

(trong tờng hợp bị mt, bị tiêu hy toàn bộ hoặc một phn, bị rách, nát hoặc bị cháy)

Kính gửi: ......................(1)

Tên doanh nghip: .......................: Đa chỉ trụ sở chính: ......................;

Đin thoi:......................... Fax:...............;

Giấy chng nhn đăng ký kinh doanh doanh nghip............ mã số doanh nghip:............ do............................. cấp đăng ký ln đu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi ln thứ..... ngày .......... tháng......... năm.......;

Đa đim kinh doanh:

+ Tên đa đim kinh doanh: ...................................;

+ Đa chỉ đa đim kinh doanh: ...........................;

+ Điện thoại:......................... Fax:...............;

Đã được cấp Giấy phép kinh doanh...........(2) sản phẩm rượu số..........ngày..... tháng.....năm.....do.... .......(1) cấp.

Đã được cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh...........(2) sản phẩm rượu số..........ngày..... tháng.....năm.....do.... .......(1) cấp (nếu có).

Doanh nghiệp kính đề nghị ......................(1) xem xét cấp lại Giấy phép kinh doanh ........ (2) sản phẩm rượu, với lý do .... ......................(3)..................

......(ghi rõ tên doanh nghip)......... xin cam đoan thc hin đúng các quy đnh ti Nghị đnh số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của B Công thương quy đnh chi tiết một s điu của Nghị đnh số 94/2012/NĐ-CP nhng quy đnh của pháp lut liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chu trách nhim tớc pháp lut./.

 

 

Ni đại din theo pháp luật ca doanh nghip
(Họ và Tên, ký tên, đóng du)

Chú thích:

(1): Ghi rõ tên Bộ Công thương hoặc Sở Công thương hoặc Phòng Công thương hoặc Phòng Kinh tế nơi doanh nghiệp dự kiến xin phép để kinh doanh.

(2) Ghi rõ là phân phối hoặc bán buôn hoặc bán lẻ.

(3): Ghi rõ lý do xin cấp lại.

 

13. Cấp Giấy phép sn xuất rượu công nghiệp quy mô i 03 triệu lít/m. A. Nội dung th tục hành chính:

a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:

- Bước 1: Tổ chc chuẩn bị hồ sơ đy đ theo quy đnh của Pháp luật.

- Bước 2: Tổ chc nộp hồ tại Bộ phn tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sẽ kim tra tính hợp lệ nội dung của hồ sơ:

+ Nếu hồ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.

+ Nếu hồ không hợp lệ, trong vòng 07 ngày k từ ngày tiếp nhn hồ thì bộ phận cấp phép phải văn bản yêu cầu b sung.

- Bước 3: Tổ chc đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương (Trưng hp tổ chc không đáp ng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu do)

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trc tiếp tại Bộ phận tiếp nhn trả kết quả ti Văn phòng Sở Công thương.

c) Thành phần, số ng hồ sơ:

* Thành phần hồ gm:

- Đơn đề nghị cấp Giy phép sản xuất rượu công nghiệp theo mẫu tại phụ lục 1-Thông tư 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công thương;

- Giy phép đầu tư, Giy chng nhận đăng doanh nghiệp hoặc Giy chng nhận đăng ký kinh doanh (có đăng ký ngành nghề kinh doanh sản xuất rượu hoặc đ uống cn theo quy định p hợp với quy trình sản xuất) Giy chng nhận mã số thuế (bản sao có chng thc);

- Bản thuyết minh quy trình sản xuất rượu;

- Bảng danh mục và công sut máy móc, thiết bị chuyên ngành cho các ng đoạn chính như nấu, lên men, chưng cất, pha chế, chiết rót...;

- Bảng danh mục thiết bị đo lường, kim tra chất lượng men rượu, hàm lượng đường, nồng độ cồn...;

- Bảng diện ch, sơ đồ thiết kế nhà xưng, kho tàng, văn phòng làm việc các công trình phụ tr;

- Bằng cấp, giy chng nhận chuyên môn phù hợp giá trị; hợp đồng lao động với người lao động k thut các vị t chủ chốt; bản cam kết của chủ s dụng lao động về cán bộ công nhân viên sn xuất trong nhà máy đ sc khoẻ để sản xut sản phm thc phm, không mắc bệnh truyền nhim (bản sao có chng thc);

- Giy tiếp nhận công b hợp quy (bản sao có chng thc);

- Giy chng nhận đủ điều kiện an toàn thc phm (bản sao chng thc);

- Giy chng nhận đăng nhãn hiệu (bản sao chng thc) (doanh nghiệp có thể nộp bổ sung sau nhưng phải nộp trưc khi sn phm rượu được đưa ra thị trường);

- Bảng các sản phm rưu kèm theo nhãn hàng hóa doanh nghiệp dự kiến sản xuất;

- Quyết đnh phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giy xác nhn đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường do quan thm quyn cấp (bn sao chng thc).

** Đối với Dự án mới bắt đầu xây dng: Trước khi sản phm rưu được đưa ra thị trường, doanh nghiệp xin cấp giấp phép sản xuất rưu sẽ phi nộp b sung cho quan cp phép các giy t sau: Bản sao Giy chng nhận đăng nhãn hiu, Giy tiếp nhận công bố hợp quy, Giy chng nhận sở đủ điều kiện an toàn thc phm.

* S lượng h sơ: 01 b

d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ hợp lệ, trường hp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản nêu do.

đ) Đối tượng thực hin thủ tục hành chính: Tổ chc

e) quan thực hiện thủ tục hành chính: S Công thương tỉnh Trà Vinh

g) Kết quả thực hiện thủ tục nh chính: Giy phép sản xuất rượu công nghiệp (thời hạn 15 năm).

h) Phí, lệ phí:

- Lệ phí cấp phép: 100.000 đồng/giy tại các huyn 200.000đng/giy tại thành phố;

- Phí thm đnh: 600.000 đồng/lần thm định tại các huyện và 1.200.000 đồng/lần thm định tại thành phố.

i) Tên mẫu đơn, mu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giy phép sản xuất rượu công nghiệp

(Phụ lục 1 - Kèm theo Thông s 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương)

k) Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tục nh chính:

- Doanh nghiệp có đăng kinh doanh ngành nghề sản xuất rượu;

- Sản xuất rượu công nghiệp phải phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển ngành Bia

- Rượu - Nước giải khát được phê duyt;

- dây chuyền máy móc, thiết bị, quy trình công nghệ sản xuất rượu. Toàn bộ máy móc thiết b để sản xut rượu phải có nguồn gốc hợp pháp;

- Đảm bảo các điều kiện theo quy định về an toàn, v sinh lao động, phòng, chống cháy nổ và bảo vệ môi trường;

- quyền sở hu hoc sử dụng hp pháp nhãn hàng hóa sản phm rượu tại Việt Nam;

- cán bộ k thut có trình độ, chuyên môn phù hp với ngành, nghề sản xuất rượu;

- Người tham gia trc tiếp sn xuất rượu phải đm bảo sc khoẻ, không mắc bệnh truyền nhim.

l) Căn cứ pháp của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ v sản xuất, kinh doanh rưu;

- Thông số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điu của Nghị định số 94/2012/-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.

- Thông số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mc thu, chế độ thu, nộp, quản sử dụng phí thm định kinh doanh hàng hoá, dch vụ hạn chế kinh doanh; phí thm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh điều kiện thuộc lĩnh vc thương mại; lệ p cấp Giy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giy phép kinh doanh thuộc lĩnh vc thương mại và lệ p cấp Giy phép thành lập S Giao dịch ng hóa.

B. Mẫu đơn, mu tờ khai thực hiện th tục hành chính:

 

PHỤ LỤC 1

(m theo Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công thương)

N DOANH NGHIP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……./………..

............., ngày...... tháng....... năm............

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU CÔNG NGHIỆP

Kính gửi:…………………………………………….(1)

Tên doanh nghip:......................................................................................

Trụ sở giao dch:...................... Đin thoi:......................... Fax:...............

Đa đim sn xut.......................................................................................

Giấy chng nhn đăng ký kinh doanh (hoc Giy chng nhn đăng ký doanh nghip) số........... ngày....... tháng....... năm......do.................................. cấp ngày........ tháng......... năm......................

Đề nghị .…(1) xem xét cấp Giấy phép sản xuất các loại rượu:............ (2)

Quy mô sản xuất sản phẩm rượu................................................. (3)

Doanh nghip xin cam đoan thc hin đúng các quy định ti Nghị đnh số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sn xut, kinh doanh ợu, Thông tư số 39/2012/TT- BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của BCông thương quy đnh chi tiết một số điu của Nghị đnh số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012, các quy đnh về sở hu trí tuệ các quy đnh khác liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chu trách nhim tớc pháp lut./.

 

 

Ni đại din theo pháp luật ca doanh nghip
(Họ và tên, ký tên, đóng dấu)

Chú thích:

(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép

(2): Chủng loại rượu (ví dụ: rượu vang, rượu trắng, rượu whisky, rượu vodka...)

(3): Công suất từng loại rượu dự kiến sản xuất

 

14. Cấp sửa đổi, b sung Giấy phép sn xuất rượu công nghiệp quy dưới 03 triệu lít/m

A. Nội dung th tục hành chính:

a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:

- Bước 1: Tổ chc chuẩn bị hồ sơ đy đ theo quy đnh của Pháp luật.

- Bước 2: Nộp hồ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương, bộ phận tiếp nhận trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ nội dung của hồ sơ:

+ Nếu hồ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chc làm lại đy đ theo quy định.

- Bước 3: Tổ chc đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương (Trưng hp tổ chc không đáp ng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu do)

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trc tiếp tại Bộ phận tiếp nhn trả kết quả ti

Văn phòng Sở Công thương.

c) Thành phần, số ng hồ sơ:

* Thành phần hồ gm:

- Đơn đề nghị cấp sa đổi, bổ sung Giy phép sản xuất rượu công nghiệp theo mẫu phụ lục 3-Thông tư 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của B Công thương;

- Bản sao Giy phép sn xuất rượu công nghip đã được cấp;

- Các tài liu chng minh nhu cầu sa đổi, bổ sung.

* Số lượng hồ : 01 b

d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ hợp lệ, trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản nêu do.

đ) Đối tượng thực hin thủ tục hành chính: Tổ chc

e) quan thực hiện thủ tục hành chính: S Công thương tỉnh Trà Vinh

g) Kết quả thực hiện thủ tục nh chính: Giy phép sản xuất rượu công nghiệp (thời hạn 15 năm tính từ ngày cp phép lần đầu).

h) Lệ phí: không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp sa đổi, bổ sung giy phép sản xuất rượu công nghiệp (Phụ lục 3 - Kèm theo Tng số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công thương)

k) Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tục nh chính: không

l) Căn cứ pháp của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ v sản xuất, kinh doanh rưu;

- Thông số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điu của Nghị định số 94/2012/-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.

B. Mẫu đơn, mu tờ khai thực hiện th tục hành chính:

 

PHỤ LỤC 3

(m theo Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012của Bộ Công thương)

N DOANH NGHIP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……../……….

............., ngày...... tháng....... năm............

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU CÔNG NGHIỆP

Kính gi: ………………………………………….(1)

Tên doanh nghip:......................................................................................

Trụ sở giao dch:...................... Đin thoi:......................... Fax:...............

Đa đim sn xut.......................................................................................

Giấy chng nhn đăng ký kinh doanh (hoc Giy chng nhn đăng ký doanh nghip) số........... ngày....... tháng....... năm......do..............................cấp ngày........ tháng......... năm........

Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp đã được cấp số........ do(1) ........cấp ngày.......tháng.....năm... Đã được cấp sửa đổi, bổ sung (hoặc cấp lại) Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp số..........ngày..... tháng.....năm.....do.... .......(1) cấp (nếu có).

Doanh nghiệp kính đề nghị ......................(1) xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu, với lý do cụ thể như sau .....(2)

Thông tin cũ:................... Thông tin mới:.............

Doanh nghiệp đề nghị .…(1) xem xét cấp sửa đổi (hoặc bổ sung)(*) Giấy phép sản xuất các loại rượu:............ (3)

Quy mô sản xuất sản phẩm rượu................................................. (4)

Doanh nghip xin cam đoan lý do tn hoàn toàn xác thc thc hin đúng các quy đnh ti Nghị đnh số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sn xut, kinh doanh ợu, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 năm 2012 của B Công Thương quy đnh chi tiết một số điu của Nghị đnh số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012, các quy đnh v sở hu trí tuệ và các quy đnh khác liên quan. Nếu sai xin hoàn tn chu trách nhim trước pháp lut./.

 

 

Ni đại din theo pháp luật ca doanh nghip
(Họ và tên, ký tên, đóng dấu)

Chú thích:

(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép

(2): Lý do xin cấp sửa đổi, bổ sung

(3): Chủng loại rượu (ví dụ: rượu vang, rượu trắng, rượu whisky, rượu vodka...)

(4): Công suất từng loại rượu dự kiến sản xuất

(*): Nếu là cấp sửa đổi thì đề nghị cấp sửa đổi. Nếu trường hợp cấp bổ sung thì đề nghị cấp bổ sung.

 

15. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp có quy mô dưới 03 triệu lít/năm trong trường hợp giấy phép hết hiệu lực.

A. Nội dung th tục hành chính:

a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:

- Bước 1: Tổ chc chuẩn bị hồ sơ đy đ theo quy đnh của pháp luật

- Bước 2: Nộp hồ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương, bộ phận tiếp nhận trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ nội dung của hồ sơ:

+ Nếu hồ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hn ngày trả kết qu không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức làm lại bổ sung đầy đủ theo quy định.

- Bước 3: Tổ chức đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (Trường hợp tổ chức không đáp ứng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do)

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trc tiếp tại Bộ phận tiếp nhn trả kết quả ti Văn phòng Sở Công thương.

c) Thành phần, số ng hồ sơ:

* Thành phần hồ gm:

- Đơn đề nghị cp Giy phép sản xuất rượu công nghiệp theo mẫu Phụ lục 1 Kèm theo Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công thương;

- Giy phép đầu tư, Giy chng nhận đăng doanh nghiệp hoặc Giy chng nhận đăng ký kinh doanh (có đăng ký ngành nghề kinh doanh sản xuất rượu hoặc đ uống cn theo quy định p hợp với quy trình sản xuất) Giy chng nhận mã số thuế (bản sao có chng thc);

- Bảng thuyết minh về quy trình sản xuất rưu;

- Bảng danh mục và công sut máy móc, thiết bị chuyên ngành cho các ng đoạn chính như nấu, lên men, chưng cất, pha chế, chiết rót...;

- Bảng danh mục thiết bị đo lường, kim tra chất lượng men rượu, hàm lượng đường, nồng độ cồn...;

- Bảng diện ch, sơ đồ thiết kế nhà xưng, kho tàng, văn phòng làm việc các công trình phụ tr;

- Bằng cấp, giy chng nhận chuyên môn phù hợp giá trị; hợp đồng lao động với người lao động k thut các vị t chủ chốt; bản cam kết của chủ s dụng lao động về cán bộ công nhân viên sn xuất trong nhà máy đ sc khoẻ để sản xut sản phm thc phm, không mắc bệnh truyền nhim (bản sao có chng thc);

- Giy tiếp nhận công b hợp quy (bản sao có chng thc);

- Giy chng nhận đủ điều kiện an toàn thc phm (bản sao chng thc);

- Giy chng nhận đăng nhãn hiệu (bản sao chng thc) (doanh nghiệp có thể nộp bổ sung sau nhưng phải nộp trưc khi sn phm rượu được đưa ra thị trường);

- Bảng tên sản phm rượu kèm theo bản sao nhãn hàng hóa doanh nghiệp dự kiến sản xuất;

- Quyết đnh phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giy xác nhn đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường do quan thm quyn cấp (bn sao chng thc).

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ

d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ h sơ hợp lệ, trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bn nêu rõ lý do;

đ) Đối tượng thực hin thủ tục hành chính: Tổ chc

e) quan thực hiện thủ tục hành chính: S Công thương tỉnh Trà Vinh

g) Kết quả thực hiện thủ tục nh chính: Giy phép sản xuất rượu công nghiệp (thời hạn 15 năm).

h) Phí, lệ phí:

- Lệ phí cấp phép: 100.000 đồng/giy tại các huyn 200.000đng/giy tại thành phố;

- Phí thm đnh: 600.000 đồng/lần thm định tại các huyện và 1.200.000 đồng/lần thm định tại thành phố.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giy phép sản xuất rượu công nghiệp

(Phụ lục 1 - Kèm theo Thông s 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương);

k) Yêu cầu, điều kin thực hiện thủ tục hành chính: Theo Quy định tại Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của B Công thương.

- Điều kiện về chủ thể: là doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh ngành nghề sản xuất rượu;

- Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật và con người: Có dây chuyền máy móc, thiết bị, quy trình công nghệ sản xuất rượu. Toàn bộ máy móc thiết bị để sản xuất rượu phải có nguồn gốc hợp pháp. Có cán bộ kỹ thuật có trình độ, chuyên môn phù hợp với ngành, nghề sản xuất rượu. Người tham gia trực tiếp sản xuất rượu phải đảm bảo sức khỏe, không mắc bệnh truyền nhiễm.

- Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ: Đảm bảo các điều kiện theo quy định về an toàn, vệ sinh lao động, phòng, chống cháy nổ và bảo vệ môi trường.

- Điều kiện về thời hạn nộp hồ sơ: trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày.

- Có quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp nhãn hàng hóa sản phẩm rượu tại Việt Nam.

l) Căn cứ pháp của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu;

- Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định

- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

B. Mẫu đơn, mu tờ khai thực hiện th tục hành chính.

 

PHỤ LỤC 1

(m theo Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công thương)

N DOANH NGHIP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………/……….

............., ngày...... tháng....... năm............

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU CÔNG NGHIỆP

Kính gi: ………………………………….(1)

Tên doanh nghip:......................................................................................

Trụ sở giao dch:...................... Đin thoi:......................... Fax:...............

Đa đim sn xut.......................................................................................

Giấy chng nhn đăng ký kinh doanh (hoc Giy chng nhn đăng ký doanh nghip) số........... ngày....... tháng....... năm......do.................................. cấp ngày........ tháng......... năm......................

Đề nghị .…(1) xem xét cấp Giấy phép sản xuất các loại rượu:............ (2)

Quy mô sản xuất sản phẩm rượu................................................. (3)

Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu, Thông tư số 39/2012/TT- BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012, các quy định về sở hữu trí tuệ và các quy định khác liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

Ni đại din theo pháp luật ca doanh nghip
(Hvà tên, ký tên, đóng dấu)

Chú thích:

(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép

(2): Chủng loại rượu (ví dụ: rượu vang, rượu trắng, rượu whisky, rượu vodka...)

(3): Công suất từng loại rượu dự kiến sản xuất

 

16. Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phn, bị ch, nát hoặc bị cháy

A. Nội dung th tục hành chính:

a. Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:

- Bước 1: Tổ chc chuẩn bị hồ sơ đy đ theo quy đnh của pháp luật

- Bước 2: Nộp hồ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương, bộ phận tiếp nhận trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ nội dung của hồ sơ:

+ Nếu hồ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chc làm lại đy đ theo quy định.

- Bước 3: Tổ chc đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương (Trưng hp tổ chc không đáp ng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu do)

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trc tiếp tại Bộ phận tiếp nhn trả kết quả ti Văn phòng Sở Công thương.

c) Thành phần, số ng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp lại Giấp phép sản xuất rượu công nghiệp theo mẫu tại Phụ lục 2-ban hành kèm theo Thông tư 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương;

- Bản gốc hoặc bản sao Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp đã được cấp (nếu có);

* Số lượng hồ sơ: 01 b Hồ

d) Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ hợp lệ, trường hp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản nêu do.

đ) Đối tượng thực hin thủ tục hành chính: Tổ chc

e) quan thực hiện thủ tục hành chính: S Công thương Trà Vinh

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giy phép sản xuất rượu công nghiệp (thời hạn 15 năm tính từ ngày cp phép lần đầu).

h) Lệ phí: không.

i) Tên mẫu đơn: Đơn đề nghị cấp lại Giy phép sản xuất rượu công nghiệp được quy định theo Phụ lục 2

k) Yêu cu, điều kiện thủ tục hành chính: không.

l) Căn cứ pháp của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu;

- Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.

B. Mẫu đơn, mu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:

 

PHỤ LỤC 2

(Kèm theo Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công thương)

N DOANH NGHIP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …………/………….

 ............., ngày...... tháng....... năm............

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU CÔNG NGHIỆP

Kính gửi: ……………………………….(1)

Tên doanh nghip:......................................................................................

Trụ sở giao dch:...................... Đin thoi:......................... Fax:...............

Đa đim sn xut.......................................................................................

Giấy chng nhn đăng ký kinh doanh (hoc Giy chng nhn đăng ký doanh nghip) số........... ngày....... tháng....... năm......do.................................. cấp ngày........ tháng......... năm........

Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp đã được cấp số........ do(1) ........cấp ngày.......tháng.....năm... Đã được cấp lại (hoặc sửa đổi, bổ sung) Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp số..........ngày..... tháng.....năm.....do.... .......(1) cấp (nếu có).

Doanh nghiệp kính đề nghị ......................(1) xem xét cấp lại Giấy phép sản xuất rượu, với lý do cụ thể như sau .....(2)

Thông tin cũ:................... Thông tin mới:.............

Doanh nghiệp đề nghị .…(1) xem xét cấp lại Giấy phép sản xuất các loại rượu:.........(3)

Quy mô sản xuất sản phẩm rượu................................................. (4)

Doanh nghiệp xin cam đoan lý do trên hoàn toàn xác thực và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 năm 2012 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012, các quy định về sở hữu trí tuệ và các quy định khác liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

 Ni đại din theo pháp luật ca doanh nghip
(Hvà tên, ký tên, đóng dấu)

Chú thích:

(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép

(2): Lý do xin cấp lại

(3): Chủng loại rượu (ví dụ: rượu vang, rượu trắng, rượu whisky, rượu vodka...)

(4): Công suất từng loại rượu dự kiến sản xuất

 

17. Thủ tục Cp mới Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

A. Nội dung th tục hành chính (TTHC):

a) Trình tự thực hiện TTHC:

- Bước 1: Tổ chc, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đy đ theo quy định

- Bước 2: Nộp hồ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương, bộ phận tiếp nhận trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ nội dung của hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ hp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ phòng Quản lý thương mại thm tra sơ bộ hồ sơ, trường hp hồ còn thiếu cần bổ sung trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận, phòng hướng dẫn tổ chc, nhân bổ sung hồ theo đúng quy định.

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chc làm lại đy đ theo quy định.

- Bước 3: Tổ chc, cá nhân đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhn h sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương

b) Cách thức thực hin TTHC: nộp h trc tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hoàn trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương

c) Hồ thực hiện TTHC:

* Thành phần hồ bao gm:

1. Giy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thc phẩm theo quy định tại Phụ lục I -

Thông tư số 40/2012/TT-BCT, ngày 21/12/2012

2. Bản sao chng thc Giy chng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thc phm còn hiệu lc của quan có thm quyn;

3. Bản sao chng thc giy chng nhận đăng kinh doanh phù hợp của sở sản xuất kinh doanh;

4. Bản sao chng thc thông báo tiếp nhận bn công b hợp quy (đối với sản phm đã quy chuẩn k thuật được ban hành có hiệu lc) hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thc phm (đối vi sản phm chưa có quy chuẩn k thuật tương ng được ban hành và có hiệu lc);

5. Tài liệu khoa học chng minh tính chất, công dụng của sản phm đúng như nội dung đăng quảng cáo;

6. Bản dự thảo nội dung dự kiến quảng cáo (video clip, hình nh, phóng s, bài viết…);

7. Giy y quyn quảng cáo hoặc hợp đồng th dịch vụ qung cáo đối với trường hợp đăng xác nhận quảng cáo bởi người kinh doanh dịch v quảng cáo.

(Toàn bộ tài liệu trong thành phần h phải dấu của tổ chức, nhân đăng ký xác nhận nội dung qung cáo thực phẩm.)

* Số lượng hồ sơ: 01 (mt) bộ

d) Thời hn gii quyết TTHC: Trong thời hạn 15 ngày làm việc k từ ngày nhn đủ hồ hp lệ.

e) Đối tượng thực hin TTHC: nhân hoặc Tổ chc sản xut, chế biến, đóng gói kinh doanh sản phm: Rượu, bia, nước giải khát, sa chế biến, dầu thc vật, sản phm chế biến bột, tinh bột, bánh, mt, kẹo.

f) quan thực hiện TTHC:

- quan thm quyền quyết đnh: Sở ng thương tỉnh Trà Vinh

- quan trc tiếp thc hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh

g) Kết qu thực hiện TTHC: Giy xác nhận

h) Phí, lệ phí thc hin TTHC:

- Lệ phí cấp giy tiếp nhận hồ sơ đăng ký qung o: 50.000 đồng/ln cấp/sản phm.

- Phí thẩm đnh xét duyt hồ đăng qung cáo thc phẩm: 300.000 đồng/lần/sản phm.

i) Tên mu đơn, tờ khai thực hin TTHC:

- Giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm theo quy định tại Phụ lục I - Thông tư số 40/2012/TT-BCT, ngày 21/12/2012

k) Yêu cu, điều kiện thực hiện TTHC:

* Điều kiện:

- Cơ sở có hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ theo quy định tại Điều 8-Thông tư số 40/2012/TT-BCT, ngày 21/12/2012

- Sản phẩm thực phẩm không thuộc danh mục những sản phẩm, hàng hóa bị cấm quảng cáo theo quy định của pháp luật hiện hành.

- Sản phẩm thực phẩm của cơ sở đáp ứng quy định về điều kiện an toàn thực phẩm hoặc sản phẩm của cơ sở/quốc gia có tên trong danh sách được cơ quan thẩm quyền Việt Nam công nhận đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật hiện hành.

- Nội dung quảng cáo phải chính xác, đúng với chất lượng, đảm bảo an toàn thực phẩm như đã công bố và đăng ký.

* Yêu cầu:

Áp dụng đối với tng loại thc phm của mt sở sản xuất chưa được xác nhận nội dung quảng cáo hoặc sản phm thc phm đã được xác nhận ni dung quảng cáo nhưng Giy xác nhận nội dung quảng cáo bị hy bỏ.

l) Căn cứ pháp của TTHC:

- Nghị đnh 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s điều của Lut an toàn thc phẩm.

.- Thông số 40/2012/TT-BCT ngày 21/12/2012 của Bộ Công thương Quy định cấp giấy xác nhận nội dung qung cáo thc phẩm thuộc trách nhiệm quản của B Công Thương.

- Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC, ngày 17/11/2005 của Bộ trưng Bộ Tài chính về việc quy định mc thu, nộp, qun sử dụng phí, l phí quản chất lượng vệ sinh an toàn thc phm.

 

PHỤ LỤC I

(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21/ 12/2012 của Bộ Công thương)

Tên tchc/cá nhân
Đa chỉ:………………….
Số đin thoi: ………….
Sfax: ……………….
Email: ………………….. 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……….., ngày ….. tháng ….. năm ……………

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THỰC PHẨM

(Áp dụng đối với trường hợp đăng ký lần đầu)

Số: ……../20……/………

Kính gửi: S Công thương tỉnh Trà Vinh

Căn cứ Thông tư số: ……………./2012/TT-BCT ngày tháng năm 2012 của Bộ Công thương và để đáp ứng nhu cầu quảng cáo thực phẩm của ... (tên cơ sở); đề nghị ... (tên cơ quan xác nhận nội dung quảng cáo) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm cụ thể như sau:

1. Thông tin liên quan đến sản phẩm:

TT

Tên sản phẩm

Tên, địa chca cơ sở sản xut, kinh doanh thực phẩm

Nội dung qung cáo

Phương tin qung cáo (tên báo/ đài truyn hình ...)

Thi gian dkiến qung cáo

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

2. Các hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định:

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ sơ nêu trên là đúng sự thật và cam kết thực hiện quảng cáo sản phẩm thực phẩm theo đúng nội dung đã đăng ký và được xác nhận.

 

 

Đại din tchc, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)

 

18. Thủ tục Cp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phm

A. Nội dung th tục hành chính (TTHC):

a) Trình tự thực hiện TTHC:

- Bước 1: Tổ chc, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đy đ theo quy định

- Bước 2: Nộp hồ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng S Công thương, bộ phận tiếp nhận trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ nội dung của hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chc làm lại đy đ theo quy định.

+ Nếu hồ hợp lệ s ra biên nhận, hẹn ngày tr kết quả. Chuyển phòng Quản lý thương mại xem xét h cấp lại cho sở, trường hợp từ chối cấp lại, phải văn bản thông báo nêu lý do.

- Bước 3: Tổ chc, cá nhân đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhn h sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương.

b) Cách thức thực hin TTHC: nộp h trc tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hoàn trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương.

c) Hồ thực hiện TTHC:

* Thành phần hồ bao gm:

- Giy đề nghị xác nhn nội dung quảng cáo thc phẩm đăng lại theo mẫu quy đnh tại Phụ lục II - Thông tư số 40/2012/TT-BCT, ngày 21/12/2012

- Bản thuyết minh kèm theo các tài liu sa đổi, bổ sung liên quan đến nội dung quảng cáo thc phm đã thay đổi;

- Bản sao có chng thc Giy chng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thc phm còn hiệu lc của quan có thm quyn;

- Bản dự thảo nội dung dự kiến quảng cáo (video clip, hình ảnh, phóng s, bài viết…)

(Toàn bộ tài liệu trong thành phần h phải dấu của tổ chức, nhân đăng ký xác nhận nội dung qung cáo thực phẩm.)

* Số lượng hồ sơ: 01 (mt) bộ

d) Thời hn gii quyết TTHC: Trong thời hạn 05 ngày làm việc k từ ngày nhn đủ hồ hp lệ.

e) Đối ng thực hin TTHC: nhân hoặc tổ chc sản xut, chế biến, đóng gói kinh doanh sản phm: Rượu, bia, nước giải khát, sa chế biến, dầu thc vật, sản phm chế biến bột, tinh bột, bánh, mt, kẹo.

f) quan thực hiện TTHC:

- quan thm quyền quyết đnh: Sở ng thương tỉnh Trà Vinh

- quan trc tiếp thc hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh

g) Kết qu thực hiện TTHC: Giy xác nhận

h) Phí, lệ phí thc hin TTHC:

- Lệ phí cấp giy tiếp nhận hồ sơ đăng ký qung o: 50.000 đồng/ln cấp/sản phm.

- Phí thẩm đnh xét duyt hồ đăng qung cáo thc phẩm: 300.000 đồng/lần/sản phm.

i) Tên mu đơn, tờ khai thực hin TTHC:

- Giy đề nghị xác nhn nội dung quảng cáo thc phm theo quy định tại Phụ lục II - Thông tư số 40/2012/TT-BCT, ngày 21/12/2012

k) Yêu cu, điều kiện thực hiện TTHC:

- Cơ sở có hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ theo quy định tại Điều 8-Thông tư số 40/2012/TT-BCT, ngày 21/12/2012

- Sản phẩm thực phẩm không thuộc danh mục những sản phẩm, hàng hóa bị cấm quảng cáo theo quy định của pháp luật hiện hành.

- Sản phẩm thực phẩm của cơ sở đáp ứng quy định về điều kiện an toàn thực phẩm hoặc sản phẩm của cơ sở/quốc gia có tên trong danh sách được cơ quan thẩm quyền Việt Nam công nhận đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật hiện hành.

- Nội dung quảng cáo phải chính xác, đúng với chất lượng, đảm bảo an toàn thực phẩm như đã công bố và đăng ký.

l) Căn cứ pháp của TTHC:

- Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.

.- Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21/12/2012 của Bộ Công thương Quy định cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

- Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC, ngày 17/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

B. Mẫu đơn, mu tờ khai thực hiện th tục hành chính:

 

PHỤ LỤC II

(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21/12/2012 của Bộ Công thương)

Tên tchức/cá nhân
Đa chỉ:………………….
Số đin thoi: ………….
Sfax: ……………….
Email: ………………….. 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……….., ngày ….. tháng ….. năm ………

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THỰC PHẨM

(Áp dụng đối với trưng hp đăng ký li)

Số: ………/20……/…….

Kính gửi: S Công thương tỉnh Trà Vinh

Ngày ….. tháng ….. năm ……., ………….. (tên cơ sở) đã được …….. S Công thương tỉnh Trà Vinh xác nhn nội dung qung cáo đối với sn phẩm thc phm (số ….); tuy nhiên, (lý do đăng ký li) ….; đề nghị …. S Công thương tỉnh Trà Vinh xem xét xác nhn nội dung qung o đối với sn phm thc phm, cthể như sau:

1. Thông tin liên quan đến sản phẩm:

TT

Tên sản phẩm

Tên, địa chca cơ sở sản xut, kinh doanh thực phẩm

Nội dung qung cáo

Phương tin qung cáo (tên báo/ đài truyn hình ...)

Thi gian dkiến qung cáo

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

2. Các hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan c thông tin hồ nêu tn là đúng sự tht cam kết thc hin qung o sn phm thc phm theo đúng nội dung đã đăng ký được xác nhn.

 

 

Đại din tchc, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác