Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
Số hiệu: | 173/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Huỳnh Thành Hiệp |
Ngày ban hành: | 07/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 173/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Huỳnh Thành Hiệp |
Ngày ban hành: | 07/08/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 173/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 07 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn
số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án
30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Sóc Trăng.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 173/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Cơ khí, luyện kim: |
|
1 |
Cấp giấy đăng ký sử dụng máy móc, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp |
II. Lĩnh vực Điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo |
|
1 |
Thẩm định công trình điện (báo cáo kinh tế kỹ thuật) |
2 |
Thẩm định thiết kế công trình điện (thiết kế cơ sở) |
3 |
Thẩm định thiết kế công trình điện (thiết kế bản vẽ thi công - dự toán) |
4 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện nông thôn |
5 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện tại nông thôn |
6 |
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện |
7 |
Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
8 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực |
9 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực khi hết hạn sử dụng |
10 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
III. Lĩnh vực Dầu khí: |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu do hết thời hạn |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng do hết thời hạn |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng do thay đổi địa chỉ |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai |
IV. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến khác: |
|
1. |
Thẩm định thiết kế cơ sở (hầm mỏ, dầu khí, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, chế tạo máy, luyện kim, và các dự án công nghiệp chuyên ngành khác, trừ công trình công nghiệp vật liệu xây dựng, nhóm B, C) |
2. |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng quyết định đầu tư (hầm mỏ, dầu khí, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, chế tạo máy, luyện kim, và các dự án công nghiệp chuyên ngành khác, trừ công trình công nghiệp vật liệu xây dựng nhóm B, C) |
V. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
|
1. |
Cấp giấy phép sản xuất rượu (dưới 03 triệu lít/năm) |
2. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu (dưới 03 triệu lít/năm) |
3. |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu trong phạm vi một tỉnh |
4. |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu trong phạm vi một tỉnh |
5. |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
6. |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
7. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
VI. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
1. |
Văn bản xác nhận tổ chức bán hàng đa cấp (đối với doanh nghiệp bán hàng đa cấp thành lập tại tỉnh khác đến tỉnh Sóc Trăng bán hàng đa cấp) |
2. |
Cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp (đối với doanh nghiệp bán hàng đa cấp trong tỉnh Sóc Trăng) |
3. |
Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp (đối với doanh nghiệp bán hàng đa cấp trong tỉnh Sóc Trăng) |
4. |
Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp do bị mất (đối với doanh nghiệp bán hàng đa cấp trong tỉnh Sóc Trăng) |
5. |
Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp do bị rách, nát (đối với doanh nghiệp bán hàng đa cấp trong tỉnh Sóc Trăng) |
VII. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại: |
|
1. |
Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh |
2. |
Xác nhận đăng ký, sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh |
3. |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
4. |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh |
5. |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh. |
Tổng cộng: 37 thủ tục |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây