Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 173/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Trần Báu Hà |
Ngày ban hành: | 22/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 173/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Trần Báu Hà |
Ngày ban hành: | 22/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 173/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 05/TTr-SCT ngày 14/01/2025 và ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 2143/SKHCN-TĐC ngày 30/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ 03 (ba) thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh vực Điện lực kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (lĩnh vực Điện lực)
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.NL.12 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không quy định |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Giấy đăng ký theo mẫu số BM.NL.12.01 |
x |
|
|||||
- |
Hộ gia đình, nhà ở riêng lẻ: |
Bản vẽ thiết kế lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
x |
|
||||
Giấy phép xây dựng của công trình (nếu có) theo quy định pháp luật |
|
x |
||||||
- |
Đối tượng còn lại: |
Bản vẽ thiết kế lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
x |
|
||||
Chủ trương đầu tư |
|
x |
||||||
Giấy phép xây dựng |
|
x |
||||||
Nghiệm thu phòng cháy chữa cháy |
|
x |
||||||
Kết quả nghiệm thu công trình xây dựng |
|
x |
||||||
Tài liệu về bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có) theo quy định của pháp luật |
|
x |
||||||
|
Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực hợp pháp của cơ quan có thẩm quyền; |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Cổng Dịch vụ công quốc gia; https://dichvucong.gov.vn - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh; https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ (theo mẫu số BM.NL.12.02) hoặc Văn bản trả lời không đủ điều kiện. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công quốc gia; https://dichvucong.gov.vn hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; Mẫu 02, Mẫu 03 (nếu có); Mẫu 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng QLNL, Sở Công Thương, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý |
Công chức TN&TKQ/Nhân viên Dịch vụ bưu chính công ích |
0,5 ngày |
|||||
B3 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng phụ trách hoặc chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
|||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, Dự thảo Văn bản lấy ý kiến gửi Công ty Điện lực Hà Tĩnh trình Lãnh đạo phòng ký tắt, trình LĐ Sở phê duyệt. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định, Thông báo trả toàn bộ hồ sơ để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nộp lại theo quy định trình Lãnh đạo phòng ký tắt, trình LĐ Sở phê duyệt (chuyển bước 8) |
Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Mẫu 05, Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/ Thông báo trả hồ sơ |
||||
B5 |
Ý kiến của Công ty Điện lực tỉnh (về việc điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ đề nghị phát triển có hoặc không gây quá tải trạm biến áp, lưới điện hạ áp và phân phối tại khu vực đăng ký phát triển; công suất đề nghị có hoặc không phù hợp phụ tải hiện có) |
Công ty Điện lực Hà Tĩnh |
07 ngày |
Văn bản cho ý kiến |
||||
B6 |
Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời không đủ điều kiện (có nêu rõ lý do), trình lãnh đạo phòng xem xét ký tắt |
Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05, Dự thảo Giấy chứng nhận/ Văn bản trả lời không đủ điều kiện |
||||
B7 |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: nếu đồng ý thì ký duyệt vào văn bản dự thảo; trường hợp không đồng ý thì chuyển lại phòng QLNL tham mưu thụ lý lại |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05, Giấy chứng nhận/ Văn bản trả lời không đủ điều kiện |
||||
B8 |
Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Mẫu 05, Giấy chứng nhận/ Văn bản trả lời không đủ điều kiện/Thông báo trả hồ sơ |
||||
B9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 06; Giấy chứng nhận/ Văn bản trả lời không đủ điều kiện |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả chuyển cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
Giấy đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
|||||||
|
Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
4.1 |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 |
|||||||
4.2 |
- Văn bản thông báo trả hồ sơ (nếu có) - Văn bản lấy ý kiến Công ty Điện lực Hà Tĩnh; - Văn bản cho ý kiến của Công ty Điện lực Hà Tĩnh; - Giấy chứng nhận đăng ký phát triển ĐMTMN tự sản xuất, tự tiêu thụ; - Văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát triển ĐMTMN tự sản xuất, tự tiêu thụ (nếu có). |
|||||||
4.3 |
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLNL, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.NL.13 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không quy định |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng Dịch vụ công quốc gia; https://dichvucong.gov.vn hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Giấy đăng ký theo Mẫu số BM.NL.13.01 |
x |
|
||||
- |
Hộ gia đình, nhà ở riêng lẻ: |
Bản vẽ thiết kế lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
x |
|
|||
Giấy phép xây dựng của công trình (nếu có) theo quy định pháp luật |
|
x |
|||||
- |
Đối tượng còn lại: |
Bản vẽ thiết kế lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
x |
|
|||
Chủ trương đầu tư |
|
x |
|||||
Giấy phép xây dựng |
|
x |
|||||
Nghiệm thu phòng cháy chữa cháy |
|
x |
|||||
Kết quả nghiệm thu công trình xây dựng |
|
x |
|||||
Tài liệu về bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có) theo quy định của pháp luật |
|
x |
|||||
|
Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực hợp pháp của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Cổng Dịch vụ công quốc gia; https://dichvucong.gov.vn - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ (theo mẫu số BM.NL.13.02) hoặc Văn bản trả lời không đủ điều kiện. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; Mẫu 02, Mẫu 03 (nếu có); Mẫu 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng QLNL, Sở Công Thương, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý |
Công chức TN&TKQ/Nhân viên dịch vụ bưu chính công ích |
0,5 ngày |
||||
B3 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng phụ trách hoặc chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, Dự thảo Văn bản lấy ý kiến gửi Công ty Điện lực Hà Tĩnh trình Lãnh đạo phòng ký tắt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định, Thông báo trả toàn bộ hồ sơ để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nộp lại theo quy định trình Lãnh đạo phòng ký tắt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 8) |
Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Mẫu 05, Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/ Thông báo trả hồ sơ |
|||
B5 |
Ý kiến của Công ty Điện lực tỉnh (về việc điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ đề nghị phát triển có hoặc không gây quá tải trạm biến áp, lưới điện hạ áp và phân phối tại khu vực đăng ký phát triển; công suất đề nghị có hoặc không phù hợp phụ tải hiện có) |
Công ty Điện lực Hà Tĩnh |
07 ngày |
Văn bản cho ý kiến |
|||
B6 |
Giấy chứng nhận hoặc Văn bản trả lời không đủ điều kiện (có nêu rõ lý do), trình lãnh đạo phòng xem xét ký tắt |
Lãnh đạo phòng; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05, Dự thảo Giấy chứng nhận/ Văn bản trả lời không đủ điều kiện |
|||
B7 |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: nếu đồng ý thì ký duyệt vào văn bản dự thảo; trường hợp không đồng ý thì chuyển lại phòng QLNL tham mưu thụ lý lại |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05, Giấy chứng nhận/ Văn bản trả lời không đủ điều kiện |
|||
B8 |
Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Mẫu 05, Giấy chứng nhận/ Văn bản trả lời không đủ điều kiện/Thông báo trả hồ sơ |
|||
B9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 06; Giấy chứng nhận/ Văn bản trả lời không đủ điều kiện |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả chuyển cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
Giấy đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
||||||
|
Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
4.1 |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 |
||||||
4.2 |
- Văn bản thông báo trả hồ sơ (nếu có) - Văn bản lấy ý kiến Công ty Điện lực Hà Tĩnh; - Văn bản cho ý kiến của Công ty Điện lực Hà Tĩnh; - Giấy chứng nhận đăng ký phát triển ĐMTMN tự sản xuất, tự tiêu thụ; - Văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát triển ĐMTMN tự sản xuất, tự tiêu thụ (nếu có). |
||||||
4.3 |
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLNL, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.NL.14 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không quy định |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
|
Công suất lắp đặt dưới 100 kW |
|
|
|||||
|
Hộ gia đình, nhà ở riêng lẻ: |
Thông báo theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22/10/2024 |
x |
|
||||
Bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng lắp lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
x |
|
||||||
Các hồ sơ, tài liệu (nếu có) liên quan đến công trình xây dựng (giấy phép xây dựng, nghiệm thu phòng cháy chữa cháy) |
x |
|
||||||
|
Đối với các cơ quan, tổ chức |
Thông báo theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 135/2024/NĐ-CP ngày 22/10/2024 |
x |
|
||||
Bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng lắp lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
x |
|
||||||
Các hồ sơ, tài liệu (nếu có) liên quan đến công trình xây dựng (chủ trương đầu tư, giấy phép xây dựng, nghiệm thu phòng cháy chữa cháy, kết quả nghiệm thu công trình xây dựng, báo cáo đánh giá/kế hoạch bảo vệ môi trường, giấy phép về môi trường) |
x |
|
||||||
|
Công suất lắp đặt từ 100 kW đến dưới 1.000kW |
|
|
|||||
|
Hộ gia đình, nhà ở riêng lẻ: |
Thông báo theo mẫu số BM.NL.14.01 |
x |
|
||||
Bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng lắp lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
x |
|
||||||
Các hồ sơ, tài liệu (nếu có) liên quan đến công trình xây dựng (giấy phép xây dựng, nghiệm thu phòng cháy chữa cháy) |
x |
|
||||||
Hồ sơ thiết kế |
x |
|
||||||
Thông báo theo mẫu số BM.NL.14.01 |
x |
|
||||||
Bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng lắp lắp đặt điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
x |
|
||||||
Các hồ sơ, tài liệu (nếu có) liên quan đến công trình xây dựng (chủ trương đầu tư, giấy phép xây dựng, nghiệm thu phòng cháy chữa cháy, kết quả nghiệm thu công trình xây dựng, báo cáo đánh giá/kế hoạch bảo vệ môi trường, giấy phép về môi trường) |
x |
|
||||||
Thông báo theo mẫu số BM.NL.14.01 |
x |
|
||||||
|
Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực hợp pháp của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: không quy định |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Cổng Dịch vụ công quốc gia; https://dichvucong.gov.vn - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh; https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: không quy định |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; Mẫu 02, Mẫu 03 (nếu có); Mẫu 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng QLNL, Sở Công Thương, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý |
Công chức TN&TKQ/Nhân viên dịch vụ BCCI/VP |
0,5 ngày |
|||||
B3 |
Lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng phụ trách hoặc chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng QLNL |
0,5 ngày |
|||||
|
* Lưu ý: Thủ tục không quy định trả kết quả, hồ sơ duyệt qua các bước để lưu trữ. Thời gian xử lý 01 ngày làm việc. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
Giấy đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ |
|||||||
3 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
3.1 |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 |
|||||||
3.2 |
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. Hồ sơ được lưu tại Phòng QLNL, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành./. |
|||||||
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây